Nghị quyết 08/2023/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 02/2022/NQ-HĐND quy định về danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Số hiệu | 08/2023/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hải Phòng |
Người ký | Phạm Văn Lập |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2023/NQ-HĐND |
Hải Phòng, ngày 08 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 3 NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2022/NQ-HĐND NGÀY 20 THÁNG 7 NĂM 2022 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ QUY ĐỊNH DANH MỤC CÁC KHOẢN THU VÀ MỨC THU, CƠ CHẾ QUẢN LÝ THU CHI ĐỐI VỚI CÁC DỊCH VỤ HỖ TRỢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO ĐỐI VỚI CƠ SỞ GIÁO DỤC CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 84/2020/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giáo dục;
Căn cứ Nghị định số 24/2021/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2021 của Chính phủ quy định việc quản lý trong cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập;
Căn cứ Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;
Thực hiện Thông báo số 1848-CV/VPTU, ngày 28 tháng 11 năm 2023 về ý kiến của Thường trực Thành ủy đồng ý chủ trương trình Hội đồng nhân dân thành phố ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Xét Tờ trình số 178/TTr-UBND ngày 16 ngày 11 tháng 2023 của Ủy ban nhân dân thành phố về việc ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-VHXH ngày 29 tháng 11 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân thành phố; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân thành phố quy định danh mục các khoản thu và mức thu, cơ chế quản lý thu chi đối với các dịch vụ hỗ trợ hoạt động giáo dục, đào tạo đối với cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn thành phố Hải Phòng, Điều 3 được sửa đổi như sau:
"Điều 3. Các khoản thu dịch vụ phục vụ, hỗ trợ hoạt động giáo dục
Stt |
Danh mục các khoản thu |
Đơn vị tính |
Mức thu (nghìn đồng) |
|||
Mầm non |
Tiểu học |
Trung học cơ sở; giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
Trung học phổ thông; giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
|||
1 |
Các dịch vụ phục vụ cho hoạt động bán trú |
|
|
|
|
|
1.1 |
Phục vụ ăn bán trú |
Học sinh (trẻ)/ngày |
30 |
30 |
35 |
không |
1.2 |
Phục vụ hoạt động bán trú cho cá nhân học sinh |
|
|
|
|
|
a) |
Đối với (trẻ) học sinh mới tuyển hoặc lần đầu |
Học sinh (trẻ)/năm |
360 |
360 |
360 |
không |
b) |
Các năm học tiếp theo |
Học sinh (trẻ)/năm |
200 |
200 |
200 |
không |
1.3 |
Hỗ trợ phục vụ hoạt động chăm sóc bán trú |
|
|
|
|
|
a) |
Hỗ trợ người nấu ăn; phục vụ chăm ăn, trông trưa, quản lý và vệ sinh bán trú |
Học sinh (trẻ)/tháng |
150 |
150 |
150 |
không |
b) |
Quản lý trẻ/học sinh ngoài giờ hành chính (đầu giờ học và sau khi kết thúc buổi học) |
Học sinh (trẻ)/giờ |
10 |
10 |
không |
không |
2 |
Dịch vụ chăm sóc trẻ mầm non Ngày thứ 7, Chủ nhật |
Trẻ/ngày |
50 |
không |
không |
không |
3 |
Dịch vụ hỗ trợ cho hoạt động giáo dục dạy học 2 buổi/ngày |
Học sinh/tháng |
không |
30 |
không |
không |
4 |
Dịch vụ phục vụ nước uống cho học sinh |
Học sinh/tháng |
không |
10 |
10 |
10 |
5 |
Dịch vụ trông giữ xe cho học sinh |
|
|
|
|
|
|
Xe đạp |
Xe/tháng |
30 |
30 |
30 |
30 |
|
Xe máy, xe điện |
Xe/tháng |
50 |
50 |
50 |
50 |
1. Giao Ủy ban nhân dân thành phố chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố, các Ban Hội đồng nhân dân thành phố, các tổ đại biểu Hội đồng nhân dân thành phố và đại biểu hội đồng nhân dân thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố khóa XVI, Kỳ họp thứ 13, thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2024./.
|
CHỦ TỊCH |