Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Nghị quyết 08/2022/NQ-HĐND về quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 08/2022/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/07/2022
Ngày có hiệu lực 17/07/2022
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí,Tài nguyên - Môi trường

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2022/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 07 tháng 7 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

QUY ĐỊNH CÁC LOẠI PHÍ THUỘC LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA X - KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Phí, lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai được Bộ Tài nguyên và Môi trường xác thực tại Văn bản hợp nhất s 04/VBHN-BTNMT ngày 04 tháng 5 năm 2021;

Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưng Bộ Tài chính sửa đổi, bsung một số điều của Thông tư s 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thm quyn quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Xét Tờ trình số 2065/TTr-UBND ngày 23 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh về việc quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh; báo cáo thm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quy định các loại phí thuộc lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, cụ thể:

1. Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất

a) Phạm vi và đối tượng áp dụng

Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thực hiện hồ sơ giao đất, cho thuê đất, cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp thì phải nộp phí theo quy định của pháp luật.

b) Mức thu

- Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất không thu tiền sử dụng đất:

ĐVT: đồng/hồ sơ

STT

Nội dung

Mức thu

1

Diện tích cấp dưới 0,50 ha

600.000

2

Diện tích cấp từ 0,50 ha đến dưới 0,60 ha

750.000

3

Diện tích cấp từ 0,60 ha đến dưới 0,70 ha

900.000

4

Diện tích cấp từ 0,70 ha đến dưới 0,80 ha

1.050.000

5

Diện tích cấp từ 0,80 ha đến dưới 0,90 ha

1.200.000

6

Diện tích cấp từ 0,90 ha đến dưới 1,00 ha

1.350.000

7

Diện tích cấp từ 1,00 ha đến dưới 3,00 ha

1.500.000

8

Diện tích cấp từ 3,00 ha đến dưới 5,00 ha

2.500.000

9

Diện tích cấp từ 5,00 ha đến dưới 7,00 ha

3.000.000

10

Diện tích cấp từ 7,00 ha đến dưới 10,00 ha

3.750.000

11

Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên

4.500.000

- Thẩm định hồ sơ trong trường hợp giao đất có thu tiền sử dụng đất, cho thuê đất:

ĐVT: đng/hồ sơ

STT

Nội dung

Mức thu

1

Diện tích cấp dưới 0,50 ha

1.500.000

2

Diện tích cấp từ 0,50 ha đến dưới 1,00 ha

2.250.000

3

Diện tích cấp từ 1,00 ha đến dưới 3,00 ha

3.000.000

4

Diện tích cấp từ 3,00 ha đến dưới 5,00 ha

3.750.000

5

Diện tích cấp từ 5,00 ha đến dưới 7,00 ha

4.500.000

6

Diện tích cấp từ 7,00 ha đến dưới 10,00 ha

5.250.000

7

Diện tích cấp từ 10,00 ha trở lên

6.000.000

- Thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyn sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gn lin với đất ln đu:

ĐVT: đồng/hồ sơ

Số TT

Nội dung

Mức thu

Đối với hộ gia đình, cá nhân

Đất nông nghiệp

1

Diện tích dưới 100 m2

50.000

2

Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2

80.000

3

Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2

100.000

4

Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

120.000

5

Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2

140.000

6

Diện tích trên 3.000 m2

180.000

Đất ở, đất phi nông nghiệp

1

Diện tích dưới 100 m2

80.000

2

Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2

100.000

3

Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2

120.000

4

Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

150.000

5

Diện tích từ 1.000 m2 đến 3.000 m2

180.000

6

Diện tích trên 3.000 m2

200.000

Đối với tổ chức

Đất nông nghiệp

1

Diện tích dưới 100 m2

100.000

2

Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2

150.000

3

Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2

200.000

4

Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

250.000

5

Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

300.000

6

Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

350.000

7

Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha

1.000.000

8

Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha

1.500.000

9

Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha

3.200.000

10

Diện tích từ 100 ha đến 500 ha

4.200.000

11

Diện tích trên 500 ha

5.200.000

Đất ở, đất phi nông nghiệp

1

Diện tích dưới 100 m2

120.000

2

Diện tích từ 100 m2 đến dưới 300 m2

170.000

3

Diện tích từ 300 m2 đến dưới 500 m2

220.000

4

Diện tích từ 500 m2 đến dưới 1.000 m2

270.000

5

Diện tích từ 1.000 m2 đến dưới 3.000 m2

310.000

6

Diện tích từ 3.000 m2 đến dưới 10.000 m2

400.000

7

Diện tích từ 1 ha đến dưới 10 ha

850.000

8

Diện tích từ 10 ha đến dưới 50 ha

1.700.000

9

Diện tích từ 50 ha đến dưới 100 ha

3.300.000

10

Diện tích từ 100 ha đến 500 ha

4.300.000

11

Diện tích trên 500 ha

5.300.000

- Thẩm định hồ sơ cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng (kể cả trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất:

+ Không thay đổi tư liệu đo đạc so với Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất; Giấy chứng nhận quyn sở hữu nhà ở và quyn sử dụng đất ở; Giấy chứng nhận quyn sở hữu công trình xây dựng (kcả trường hợp cp lại Giấy chứng nhận cho người nhận thừa kế theo quy định của pháp luật); Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyn sở hữu nhà ở và tài sản khác gần liền với đất đã cấp:

[...]