Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Ghi
chú
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
I
|
Chi hội nghị đóng góp dự thảo luật,
pháp lệnh và các văn bản quy phạm pháp luật khác
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư
số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản
lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác
xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
|
II
|
Chi cho công tác khảo sát, giám
sát, thẩm tra, chỉnh lý, hoàn thiện, kiểm tra nghị quyết
|
|
1
|
Chi xây dựng văn bản khảo sát, giám
sát (kế hoạch khảo sát, giám sát; quyết định thành lập đoàn khảo sát, giám
sát và đề cương khảo sát, giám sát) của Hội đồng nhân dân, Thường trực, các
Ban, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
2
|
Xây dựng và hoàn thiện báo cáo khảo
sát, báo cáo tổng hợp kết quả giám sát, báo cáo thẩm tra và các báo cáo trình
tại kỳ họp
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
3
|
Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo
sát
|
|
a
|
Trưởng đoàn
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b
|
Thành viên và lãnh đạo các ngành
|
đồng/người/ngày
|
150.000
|
100.000
|
75.000
|
|
c
|
Tổ giúp việc
|
đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
4
|
Chi thuê chuyên gia trong trường hợp
giám sát, khảo sát đối với các lĩnh vực chuyên môn phức tạp cần lấy ý kiến tư
vấn
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
Không
|
Không
|
|
5
|
Chi tham gia họp thẩm tra nghị quyết
|
|
|
|
|
|
a
|
Chủ trì
|
đồng/người/cuộc
họp
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
b
|
Thành viên tham dự
|
đồng/người/cuộc
họp
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
c
|
Ý kiến tham luận bằng văn bản của
thành viên tham dự
|
đồng/văn
bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
6
|
Chỉnh lý, hoàn thiện dự thảo nghị
quyết trước và sau kỳ họp Hội đồng nhân dân thông qua
|
đồng/lần
chỉnh lý/văn bản
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
7
|
Ban pháp chế Hội đồng nhân dân thực
hiện việc tự kiểm tra nghị quyết Hội đồng nhân dân cùng cấp
|
đồng/văn
bản
|
100.000
|
|
III
|
Chi tiếp xúc cử tri
|
1
|
Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử
tri nhằm trang trải chi phí cần thiết như: trang trí, thuê địa điểm, nước uống
và các khoản chi khác theo quy định
|
đồng/điểm/
lượt tiếp xúc
|
2.000.000
|
1.000.000
|
500.000
|
Trong trường hợp
có sự phối hợp tiếp xúc cử tri đại biểu Hội đồng nhân dân 3 cấp hoặc 2 cấp
thì áp dụng ở mức chi cao nhất.
|
2
|
Chi hỗ trợ công tác phí tiếp xúc cử
tri đối với đại biểu Hội đồng nhân dân (bao gồm tiền ăn, nghỉ, xăng xe, phụ cấp
lưu trú…)
|
đồng/người/
ngày
|
Thực
hiện theo chế độ thanh toán công tác phí hiện hành
|
|
3
|
Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân tiếp xúc cử tri
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
4
|
Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp
kết quả tiếp xúc cử tri
|
|
a
|
Báo cáo theo nhóm tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b
|
Báo cáo tổng hợp tiếp xúc cử tri
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
5
|
Cán bộ, nhân viên tham gia phục vụ
tiếp xúc cử tri (không quá 02 người)
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
IV
|
Chi cho công tác xây dựng chương
trình, kế hoạch công tác hàng năm, nhiệm kỳ; xây dựng báo cáo Đảng đoàn Hội đồng
nhân dân; báo cáo của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân hàng năm, nhiệm
kỳ; xây dựng báo cáo theo yêu cầu của các cơ quan Trung ương
|
|
1
|
Chi xây dựng chương trình, kế hoạch
công tác nhiệm kỳ, hàng năm
|
đồng/văn
bản
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.000.000
|
|
2
|
Chi báo cáo Đảng đoàn Hội đồng nhân
dân; báo cáo của Thường trực, các Ban Hội đồng nhân dân hàng năm, nhiệm kỳ
|
|
|
|
|
|
a
|
Chi báo cáo của Đảng đoàn Hội đồng
nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
1.500.000
|
Không
|
Không
|
|
b
|
Chi báo cáo hoạt động của Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
1.500.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
c
|
Chi báo cáo hoạt động các Ban Hội đồng
nhân dân
|
đồng/báo
cáo
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
|
3
|
Chi xây dựng báo cáo của Thường trực
và các Ban Hội đồng nhân dân theo yêu cầu của các cơ quan Trung ương
|
đồng/báo
cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
V
|
Chi tổ chức cuộc họp Đảng đoàn Hội
đồng nhân dân; họp thông qua kế hoạch, báo cáo kết quả giám sát của Thường trực,
các Ban Hội đồng nhân dân, thông qua báo cáo thẩm tra của các Ban
|
|
1
|
Người chủ trì cuộc họp
|
đồng/người/
ngày
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
|
2
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/
ngày
|
150.000
|
100.000
|
60.000
|
|
3
|
Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/
ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
VI
|
Chi tổ chức phiên họp Thường trực
Hội đồng nhân dân
|
|
1
|
Chi xây dựng các văn bản của Thường
trực, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh được
thông qua tại phiên họp Thường trực Hội đồng nhân dân
|
đồng/văn
bản
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
2
|
Chi phục vụ phiên họp Thường trực Hội
đồng nhân dân
|
|
|
|
a
|
Người chủ trì phiên họp
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b
|
Thành viên dự họp
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
c
|
Cán bộ phục vụ
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
80.000
|
Không
|
|
VII
|
Chi các kỳ họp, cuộc họp Tổ đại
biểu Hội đồng nhân dân, hội nghị, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng
nhân dân
|
|
1
|
Chi xây dựng, hoàn thiện các văn bản
phục vụ kỳ họp, các Hội nghị, Hội thảo được tổ chức trong và ngoài tỉnh
|
|
|
|
|
|
a
|
Tờ trình của Thường trực Hội đồng
nhân dân; các văn bản: kế hoạch tổ chức kỳ họp, hướng dẫn thảo luận tổ tại huyện,
thị xã, thành phố, biên bản kỳ họp, báo cáo tóm tắt kết quả kỳ họp, báo cáo
đánh giá rút kinh nghiệm kỳ họp
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
|
b
|
Báo cáo tham luận của Thường trực,
các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh tại Hội nghị,
Hội thảo được tổ chức trong và ngoài tỉnh
|
đồng/văn
bản
|
500.000
|
Không
|
Không
|
|
2
|
Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân
dân, hội thảo, sơ kết, tổng kết nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
|
|
a
|
Chủ tọa kỳ họp
|
đồng/người/
buổi
|
200.000
|
150.000
|
100.000
|
|
b
|
Đoàn thư ký
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
|
c
|
Chi tiền ăn, nước uống cho đại biểu,
lãnh đạo các ngành, chuyên viên, phóng viên, cán bộ phục vụ
|
đồng/người/
buổi
|
Thực
hiện theo mức chi tổ chức hội nghị hiện hành
|
|
3
|
Chi họp Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân trước kỳ họp
|
|
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh, đại
diện cấp ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, Ủy ban Mặt trận Tổ quốc và
lãnh đạo các ngành cùng tham gia (cấp huyện, cấp xã)
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
Không
|
|
b
|
Chi bồi dưỡng viết báo cáo tổng hợp
kết quả họp tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp và tổng hợp ý kiến thảo
luận tổ tại kỳ họp
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
400.000
|
Không
|
|
4
|
Chi họp giao ban giữa Thường trực Hội
đồng nhân dân tỉnh với Thường trực Hội đồng nhân dân huyện, thị xã, thành phố;
giữa Thường trực Hội đồng nhân dân cấp huyện với Thường trực Hội đồng nhân
dân cấp xã
|
đồng/người/
buổi
|
150.000
|
100.000
|
Không
|
|
VIII
|
Chế độ hỗ trợ đối với đại biểu Hội
đồng nhân dân các cấp
|
|
1
|
Chi phụ cấp đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân kiêm nhiệm các chức vụ:
|
|
a
|
Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
người/tháng
|
10% tiền lương hiện hưởng (gồm hệ số
lương + phụ cấp chức vụ + phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) hiện hưởng của
người giữ chức danh lãnh đạo kiêm nhiệm)
|
Thực
hiện theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP
|
- Cơ quan sử dụng biên chế thực hiện
việc chi trả phụ cấp kiêm nhiệm từ nguồn kinh phí chi thường xuyên của cơ
quan cùng kỳ với chi trả lương hàng tháng và không dùng để tính đóng, hưởng
chế độ bảo hiểm xã hội.
- Người kiêm nhiệm nhiều công việc
trong một cấp HĐND thì được hưởng một mức hỗ trợ hoặc phụ cấp cao nhất.
|
b
|
Trưởng các Ban Hội đồng nhân dân
|
40% mức lương cơ sở
|
c
|
Phó Trưởng các Ban
|
mức
lương cơ sở/người/ tháng
|
50%
|
40%
|
30%
|
d
|
Ủy viên các Ban Hội đồng nhân dân
|
mức
lương cơ sở/người/ tháng
|
30%
|
20%
|
20%
|
đ
|
Tổ trưởng Tổ đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
mức
lương cơ sở/người/ tháng
|
30%
|
20%
|
Không
|
2
|
Sinh hoạt phí của đại biểu Hội đồng
nhân dân các cấp (bao gồm cả đại biểu hoạt động chuyên trách và hoạt động
không chuyên trách)
|
mức lương
cơ sở/người/ tháng
|
0,5
|
0,4
|
0,3
|
|
3
|
Chi tiếp công dân
|
|
|
|
a
|
Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng
nhân dân làm nhiệm vụ tiếp công dân, đại diện lãnh đạo các cơ quan có liên
quan được phân công, mời tham gia tiếp công dân
|
đồng/người/
buổi
|
100.000
|
75.000
|
50.000
|
|
b
|
Chi bồi dưỡng viết báo cáo đề xuất
giải quyết các vụ việc khiếu nại, tố cáo trình cấp có thẩm quyền
|
đồng/báo
cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
|
4
|
Chi cho công tác xã hội
|
|
|
|
a
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân khi bị ốm
đau nằm viện
|
đồng/người/
lần
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
|
b
|
Trường hợp đại biểu Hội đồng nhân
dân bị bệnh hiểm nghèo
|
đồng/người/
lần
|
4.000.000
|
3.000.000
|
2.000.000
|
c
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân và thân
nhân của đại biểu Hội đồng nhân dân gồm: cha, mẹ đẻ; cha, mẹ vợ (chồng); vợ
(chồng); con từ trần được Thường trực Hội đồng nhân dân tổ chức thăm viếng
|
đồng/người
|
1.500.000
|
1.000.000
|
800.000
|
d
|
Chi thăm hỏi ốm đau, thăm viếng các
vị nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, lãnh đạo các Ban Hội đồng nhân
dân
|
đồng/người/
lần
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
đ
|
Chế độ thăm hỏi đối với các đối tượng
chính sách nhân dịp lễ, Tết
|
đồng/người/
lần
|
1.000.000
|
800.000
|
500.000
|
5
|
Một số chế độ khác
|
|
|
|
a
|
Mỗi nhiệm kỳ của Hội đồng nhân dân,
mỗi Đại biểu được hỗ trợ may trang phục
|
đồng/nhiệm
kỳ/đại biểu
|
5.000.000
|
3.500.000
|
2.500.000
|
|
b
|
Chế độ tặng quà lưu niệm khi kết
thúc nhiệm kỳ Hội đồng nhân dân
|
đồng/đại
biểu
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
|
c
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được hỗ
trợ chí phí khám sức khỏe
|
2 lần/nhiệm
kỳ/đại biểu
|
Theo
thực tế nhưng tối đa không quá 2.000.000 đồng/lần khám sức khỏe
|
|
d
|
Đại biểu Hội đồng nhân dân được đi
học tập, nghiên cứu, bồi dưỡng nghiệp vụ công tác đại biểu
|
2 lần/nhiệm
kỳ/đại biểu
|
Thực
hiện theo chế độ thanh toán công tác phí hiện hành
|
|
đ
|
Chi hỗ trợ cung cấp báo chí và
thông tin cần thiết khác phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân
|
đồng/tháng/
đại biểu
|
200.000
|
150.000
|
80.000
|
|
e
|
Chi khen thưởng cho đại biểu Hội đồng
nhân dân hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ
|
người/nhiệm
kỳ
|
Theo
quy định của Luật Thi đua, khen thưởng
|
|
IX
|
Chế độ đối với đại biểu Hội đồng
nhân dân không chuyên trách mà không hưởng lương từ ngân sách nhà nước (kể cả
người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc
từ quỹ bảo hiểm xã hội
|
|
1
|
Chi hỗ trợ bảo
hiểm y tế
|
người/năm
|
Được
hỗ trợ mức đóng bảo hiểm y tế theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế
|
|