Nghị quyết 07/NQ-HĐND chấp thuận bổ sung danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, mức vốn bồi thường giải phóng mặt bằng, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2020 trên địa bàn tỉnh Lai Châu
Số hiệu | 07/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 08/06/2020 |
Ngày có hiệu lực | 08/06/2020 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lai Châu |
Người ký | Vũ Văn Hoàn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/NQ-HĐND |
Lai Châu, ngày 08 tháng 6 năm 2020 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
KHOÁ XIV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 60/NQ-CP ngày 17 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lai Châu;
Xét Tờ trình số: 1094/TTr-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số: 127/BC-HĐND ngày 04 tháng 6 năm 2020 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của các Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Diện tích đất phải thu hồi trong kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của các huyện, thành phố để thực hiện 07 công trình, dự án với diện tích 215,13 ha, gồm: Đất nông nghiệp 94,27 ha; đất phi nông nghiệp 83,35 ha; đất chưa sử dụng 37,51 ha; mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và Chính phủ Úc tài trợ dự kiến là 311.911 triệu đồng (Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)
2. Diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ phải chuyển mục đích sử dụng sang các loại đất khác để thực hiện 06 công trình, dự án với diện tích 26,54 ha, gồm: Đất trồng lúa 9,37 ha, đất rừng phòng hộ 17,17 ha (Chi tiết Biểu số 02 kèm theo)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện.
Trường hợp có thay đổi mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng khi triển khai thực hiện các công trình, dự án, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định hoặc yêu cầu cơ quan có thẩm quyền quyết định cụ thể về mức vốn bồi thường, giải phóng mặt bằng theo quy định hiện hành.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu khoá XIV, kỳ họp thứ mười ba thông qua ngày 08 tháng 6 năm 2020 và có hiệu lực kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT SINH PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Địa điểm thực hiện |
Diện tích thu hồi chia theo nhóm đất (ha) |
Kinh phí BT, GPMB dự kiến (triệu đồng) |
Sử dụng vào loại đất |
|||
Tổng cộng |
Đất nông nghiệp |
Đất phi nông nghiệp |
Đất chưa sử dụng |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng cộng: 7 |
|
215,13 |
94,27 |
83,35 |
37,50 |
Kinh phí dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và Chính phủ Úc tài trợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu là 311.911 triệu đồng |
|
I |
Huyện Tân Uyên (1) |
|
82,20 |
37,86 |
38,34 |
6,00 |
0 |
|
1 |
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do ADB và Chính phủ Úc tài trợ |
xã Trung Đồng |
21,93 |
12,1 |
9,23 |
0,6 |
|
LUC (0,5 ha); LUK (0,5 ha); BHK (1,0 ha); NHK (3,0 ha); CLN (3,0 ha); RSX (4,0 ha); NTS (0,1 ha); ONT (0,2 ha); TSC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); SKC (0,05 ha); DGT (8,7 ha); DTL (0,01 ha); NTD (0,1 ha); SON (0,02 ha); BCS (0,2 ha); DCS (0,4 ha) |
Thị trấn Tân Uyên |
13,71 |
2,16 |
11,35 |
0,2 |
|
LUC (0,2 ha); LUK (0,1 ha); BHK (0,5 ha); NHK (0,3 ha); CLN (1,0 ha); NTS (0,06 ha); ODT (0,5 ha); TSC (0,05 ha); CQP (0,09 ha); CAN (0,01 ha); DGD (0,5 ha); DCH (0,05 ha); TMD (0,02 ha); SKC (0,05 ha); DGT (9,9 ha); DSK (0,02 ha); DTL (0,02 ha); SON (0,14 ha); BCS (0,1 ha); DCS (0,1 ha) |
||
Xã Thân Thuộc |
5,34 |
3,15 |
2,09 |
0,1 |
|
LUC (0,5 ha); LUK (0,4 ha); BHK (1,0 ha); NHK (0,7 ha); CLN (0,5 ha); NTS (0,05 ha); ONT (0,2 ha); TSC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); DGT (1,7 ha); SON (0,04 ha); BCS (0,1 ha) |
||
Xã Phúc Khoa |
12,88 |
4,85 |
5,73 |
2,3 |
|
LUC (0,3 ha); LUK (0,5 ha); BHK (1,0 ha); NHK (1,0 ha); CLN (2,0 ha); NTS (0,05 ha); ONT (0,3 ha); TSC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); SKC (0,05 ha); DGT (4,4 ha); DTL (0,6 ha); NTD (0,08 ha); SON (0,15 ha); BCS (0,3 ha); DCS (2,0 ha) |
||
Xã Pắc Ta |
28,34 |
15,6 |
9,94 |
2,8 |
|
LUC (1,5 ha); LUK (1,0 ha); BHK (2,0 ha); NHK (3,0 ha); CLN (2,0 ha); RSX (6,0 ha); NTS (0,1 ha); ONT (0,3 ha); TSC (0,05 ha); DGD (0,1 ha); DCH (0,02 ha); SKC (0,01 ha); DGT (9,0 ha); DTL (0,01 ha); NTD (0,2 ha); SON (0,25 ha); BCS (0,3 |
||
II |
Huyện Tam Đường (2) |
|
63,27 |
17,65 |
18,40 |
27,21 |
0 |
|
1 |
Dự án kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía bắc (Tuyến nối Lai Châu với cao tốc Nội Bài-Lào Cai) |
Xã Bản Bo |
7,32 |
2,76 |
4,51 |
0,05 |
|
LUC (1,72ha); LUK (3,25ha); BHK (0,40ha); NHK (1,79ha); CLN (4,02ha); RSX (3,66ha); NTS (0,09ha); ONT (3,56ha); DGD (0,11ha); SKC (0,003ha); DGT (14,26ha); DTL (0,007ha); NTD (0,07ha); SON (0,34ha); DCS (2,94ha) |
Xã Nà Tăm |
8,61 |
6,09 |
1,30 |
1 22 |
||||
Xã Bình Lư |
3,09 |
1,54 |
0,88 |
0,66 |
||||
xã Bản Hon |
13,56 |
3,62 |
9,45 |
0,49 |
||||
Xã Bản Giang |
3,63 |
0,91 |
2,21 |
0,52 |
||||
2 |
Khu Đô thị thiên đường mắc ca tỉnh Lai Châu |
Xã Nùng Nàng |
27,06 |
2,73 |
0,06 |
24,27 |
|
|
III |
Huyện Than Uyên (1) |
|
27,66 |
7,99 |
15,52 |
4,15 |
0 |
|
1 |
Dự án Kết nối giao thông miền núi phía Bắc vốn vay ADB và chính phủ Úc tài trợ |
Xã Phúc Than |
27,66 |
7,99 |
15,52 |
4,15 |
|
LUC: 0,37; LUK: 0,69; BHK: 0,60; NHK: 0,69; CLN: 0,38; RSX: 1,21; RPH: 3,97; NTS: 0,07; ONT: 1,83; TSC: 0,02; DGD: 0,15; DYT: 0,02; SKX: 0,05; DGT: 13,25; DNL: 0,08; SON: 0,12; |
IV |
Thành phố Lai Châu (3) |
|
42,00 |
30,77 |
11,09 |
0,14 |
0 |
|
1 |
Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc do Ngân hàng Phát triển Châu Á và Chính phủ Úc tài trợ |
Xã San Thàng và phường Đông Phong |
11,60 |
4,42 |
7,18 |
|
|
LUK(1,05); BHK(1,75); NHK(0,02); CLN(1,40); NTS(0,20); ONT(0,40); ODT(0,80); QP(0,04); DKV(0,01): DNL(0,00057); DGT(5,92); SON(0,000) |
2 |
Khu trung tâm thương mại và nhà ở Lai Châu |
Phường Đoàn Kết |
3,48 |
|
3,48 |
|
|
TSC(0,18); DTS(3,10); DGT(0,20) |
3 |
Khu Đô thị thiên đường Mắc ca tỉnh Lai Châu |
Phường Tân Phong |
26,92 |
26,35 |
0,43 |
0,14 |
|
NHK(11,15); CLN(2,00); RPH(13,20); ODT(0,40); SKC(0,03); DCS(0,14) |
(Kèm theo Nghị quyết số: 07/NQ-HĐND ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)