NGHỊ QUYẾT
QUY
ĐỊNH MỨC CHI THỰC HIỆN CÔNG TÁC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT, CHUẨN TIẾP CẬN
PHÁP LUẬT VÀ HOÀ GIẢI Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 21
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Hòa giải ở cơ sở ngày 20 tháng 6 năm
2013;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 28/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng
4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 15/2014/NĐ-CP ngày 27 tháng
02 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Hòa giải ở cơ sở;
Căn cứ Quyết định số 25/2021/QĐ-TTg ngày 22
tháng 7 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ quy định về xã, phường, thị trấn đạt
chuẩn tiếp cận pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng
8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn
tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở;
Xét Tờ trình số 109/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm
2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hoà giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc
Kạn; Báo cáo thẩm tra số 123/BC-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2024 của Ban Pháp chế
Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối
tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức chi thực hiện công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên
địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Các chương trình, đề án, kế hoạch về phổ biến, giáo
dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở có văn bản hướng dẫn
riêng thì thực hiện theo quy định tại văn bản hướng dẫn đó.
2. Đối tượng áp dụng
Nghị quyết này áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị,
tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở.
Điều 2. Mức chi thực hiện công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
Mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:
Thực hiện theo quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết này.
Điều 3. Nguồn kinh phí thực hiện
1. Nguồn ngân sách địa phương theo phân cấp ngân
sách hiện hành và khả năng cân đối ngân sách tại mỗi cấp chính quyền địa
phương.
2. Kinh phí từ nguồn tài trợ của các cá nhân, tổ chức,
doanh nghiệp trong và ngoài nước và nguồn kinh phí hợp pháp khác theo quy định
của pháp luật.
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh hướng dẫn, tổ chức thực
hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội
đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 5. Điều khoản thi hành
1. Trường hợp các văn bản được dẫn chiếu tại Nghị
quyết này được sửa đổi, bổ sung, thay thế thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi,
bổ sung, thay thế đó.
2. Các khoản chi ngoài lương của cán bộ, công chức,
viên chức có nguồn gốc từ ngân sách Nhà nước quy định tại Nghị quyết này được
áp dụng cho đến khi thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị quyết số 27-NQ/TW
ngày 21 tháng 5 năm 2018 của Hội nghị lần thứ bảy Ban Chấp hành Trung ương khóa
XII về cải cách chính sách tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức, lực
lượng vũ trang và người lao động trong doanh nghiệp.
3. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
13/2014/NQ-HĐND ngày 18 tháng 7 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn quy
định mức chi một số khoản chi có tính chất đặc thù thực hiện công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật cho người dân tại cơ sở trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 33/2015/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2015 của Hội
đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc quy định một số mức chi cụ thể thực hiện
công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, kỳ họp thứ 21 thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2024, có hiệu lực từ ngày 28
tháng 7 năm 2024./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Tài chính;
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT. Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND,
UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- TT Đảng ủy, HĐND, UBND các xã, phường, thị trấn;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT, HS.
|
CHỦ TỊCH
Phương Thị Thanh
|
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
(Đơn vị tính:
Nghìn đồng)
|
Cấp tỉnh
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
1
|
Chi công tác phí cho những người đi công tác, kiểm
tra, giám sát, bao gồm cả báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật,
người được mời tham gia phổ biến, giáo dục pháp luật, cộng tác viên, chuyên
gia tham gia đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, hòa giải viên; chi tổ chức
các cuộc họp (bao gồm cả cuộc họp bầu hòa giải viên, bầu tổ trưởng tổ hòa
giải), hội nghị chuyên đề, hội nghị tổng kết, sơ kết, triển khai công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở,
các chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày
07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức chi công tác
phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức
chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội, đơn vị lực lượng vũ
trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn
|
2
|
Chi tổ chức đào tạo, tập huấn, bồi dưỡng kiến
thức pháp luật, nghiệp vụ, kỹ năng phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận
pháp luật, hoà giải ở cơ sở cho cán bộ, công chức, viên chức; báo cáo viên pháp
luật; tuyên truyền viên pháp luật và người được mời tham gia phổ biến, giáo dục
pháp luật; hoà giải viên ở cơ sở; người làm công tác phổ biến, giáo dục pháp
luật, già làng, trưởng bản, người có uy tín trong cộng đồng các dân tộc thiểu
số theo khoản 3 Điều 17 Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật; người làm công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật cho người khuyết tật theo khoản 3 Điều 20 Luật
Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
21/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước
do ngân sách địa phương đảm bảo được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số
09/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi,
bổ sung một số điều của quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức trong nước do ngân sách địa phương đảm bảo ban hành kèm theo Nghị
quyết số 21/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn.
Nội dung và mức chi hỗ trợ tiền ăn, tiền thuê
phòng nghỉ, tiền phương tiện đi lại đối với học viên là đại biểu ở cấp xã: Thực
hiện theo mức chi hỗ trợ đối với đại biểu là khách mời không trong danh sách
trả lương của cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập và doanh nghiệp quy
định tại Nghị quyết số 39/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng
nhân dân tỉnh quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà
nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội,
các tổ chức hội, đơn vị lực lượng vũ trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn.
|
3
|
Chi tổ chức họp báo, hội thảo, tọa đàm trao đổi
kinh nghiệm phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở, giải pháp thực hiện chương trình, đề án, hoạt động của Hội đồng phối
hợp phổ biến, giáo dục pháp luật cấp tỉnh; cấp huyện; Hội đồng đánh giá chuẩn
tiếp cận pháp luật cấp huyện, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án về phổ biến,
giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở (bao gồm:
Chi tổ chức các cuộc hội thảo, các phiên họp định kỳ, đột xuất của Hội đồng
phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Tổ Thư ký giúp việc Hội đồng phối hợp
phổ biến, giáo dục pháp luật, Ban chỉ đạo, họp tư vấn, thẩm định của Hội đồng
đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật cấp huyện)
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
04/2024/NQ-HĐND ngày 28 tháng 3 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định định mức lập dự toán đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
4
|
Chi tổ chức cuộc họp đánh giá đạt chuẩn tiếp cận
pháp luật của cấp xã
|
Người/buổi
|
|
a
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
|
|
80
|
b
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
|
|
50
|
5
|
Chi ứng dụng công nghệ thông tin trong công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở;
đăng tải thông tin pháp luật, các thông tin khác về hoạt động xây dựng và thực
hiện pháp luật, hỏi đáp pháp luật cần thiết cho người dân trên cổng/trang
thông tin điện tử sử dụng từ nguồn kinh phí chi thường xuyên; các dự án, đề
án, chương trình ứng dụng công nghệ thông tin, kỹ thuật số, mạng xã hội trong
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở theo chương trình, dự án, kế hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước và quy định của
pháp luật có liên quan; các định mức kinh tế - kỹ thuật trong lĩnh vực thông
tin và truyền thông; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước
|
6
|
Chi biên soạn, biên dịch tài liệu phục vụ phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và thực
hiện thông tin, truyền thông trên phương tiện thông tin đại chúng
|
|
|
a
|
Chi biên soạn tài liệu (hoặc bài giảng) giới
thiệu Luật, Pháp lệnh; thông cáo báo chí, sách, đặc san, tài liệu chuyên đề
pháp luật, tài liệu tham khảo, hướng dẫn nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở để phát hành hoặc đăng tải trên
cổng/trang thông tin điện tử và biên soạn chương trình giáo dục pháp luật,
sách, tài liệu tham khảo, hướng dẫn giáo dục pháp luật trong nhà trường
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
76/2018/TT-BTC ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
nội dung, mức chi xây dựng Chương trình đào tạo, biên soạn giáo trình môn học
đối với giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp
|
b
|
Chi biên soạn đồ họa thông tin pháp luật
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
07/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi kinh phí tập huấn, bồi dưỡng giáo viên và cán bộ quản lý cơ sở giáo dục
để thực hiện chương trình mới, sách giáo khoa mới giáo dục phổ thông trên địa
bàn tỉnh Bắc Kạn
|
c
|
Chi biên soạn sách nói pháp luật; Chi biên soạn
bài giảng điện tử
|
|
Nội dung chi biên soạn sách nói pháp luật: Thực hiện
theo quy định hiện hành về chế độ nhuận bút trong hoạt động báo chí, xuất bản,
thông tin tuyên truyền đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước
thuộc tỉnh Bắc Kạn.
Nội dung chi biên soạn bài giảng điện tử: Thực hiện
theo quy định tại Thông tư số 55/2023/TT-BTC ngày 15 tháng 8 năm 2023 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí sự nghiệp
từ nguồn thu ngân sách nhà nước thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia
giai đoạn 2021-2025.
|
d
|
Chi xây dựng chương trình, chuyên mục; in ấn các ấn
phẩm, tài liệu; sản xuất, phát hành các băng rôn, khẩu hiệu, băng, đĩa để phục
vụ công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở; thực hiện truyền thông trên báo, tạp chí, đài truyền hình, tập san,
bản tin, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề, làm bảng thông tin và hộp
tin
|
|
Thực hiện theo định mức, đơn giá của các ngành có
công việc tương tự và theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền
phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm
|
đ
|
Chi biên dịch các tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả tiếng
dân tộc thiểu số được hiểu là ngôn ngữ không phổ thông)
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 09/2019/NQ-HĐND
ngày 17 tháng 7 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức chi
tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiếp
khách trong nước có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn
|
7
|
Chi biên soạn một số tài liệu phổ biến, giáo dục
pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở đặc thù
|
|
|
|
a
|
Tờ gấp pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định)
|
Tờ gấp đã hoàn
thành
|
1000
|
500
|
b
|
Tình huống giải đáp pháp luật (bao gồm biên soạn,
biên tập, thẩm định)
|
Tình huống đã hoàn
thành
|
300
|
150
|
c
|
Câu chuyện pháp luật (bao gồm biên soạn, biên
tập, thẩm định)
|
Câu chuyện đã hoàn
thành
|
1500
|
750
|
d
|
Tiểu phẩm pháp luật (bao gồm biên soạn, biên tập,
thẩm định, lấy ý kiến chuyên gia)
|
Tiểu phẩm đã hoàn
thành
|
5000
|
2500
|
8
|
Chi khen thưởng cá nhân, tập thể có thành tích
xuất sắc về phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải
ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định hiện hành về thi đua,
khen thưởng
|
9
|
Chi thực hiện các cuộc điều tra, khảo sát về
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
10/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc thẩm quyền quyết
định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo
|
10
|
Chi tiền lương làm việc vào ban đêm, làm thêm
giờ
|
|
Thực hiện theo quy định của Bộ luật Lao động và
các văn bản hướng dẫn thi hành luật
|
11
|
Chi xây dựng chương trình, đề án, kế hoạch phổ
biến giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở và truyền
thông chính sách có tác động lớn đến xã hội trong quá trình xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật; các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương trình, đề
án, kế hoạch của Hội đồng phối hợp phổ biến, giáo dục pháp luật, Hội đồng
đánh giá chuẩn tiếp cận pháp luật, Ban chỉ đạo các chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
a
|
Xây dựng đề cương
|
|
|
-
|
Xây dựng đề cương chi tiết
|
Đề cương
|
700
|
500
|
300
|
-
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát
|
Đề cương
|
1200
|
800
|
500
|
b
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
-
|
Soạn thảo chương trình, đề án, kế hoạch
|
Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
1500
|
750
|
380
|
-
|
Soạn thảo báo cáo tiếp thu, tổng hợp ý kiến
|
Báo cáo
|
250
|
130
|
70
|
c
|
Tổ chức họp, tọa đàm góp ý
|
|
|
|
|
-
|
Chủ trì
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
80
|
-
|
Thành viên dự
|
Người/buổi
|
100
|
80
|
50
|
d
|
Ý kiến tư vấn của chuyên gia
|
Văn bản
|
250
|
180
|
|
đ
|
Xét duyệt chương trình, đề án, kế hoạch
|
|
|
|
|
-
|
Chủ tịch Hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Thành viên Hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
100
|
70
|
-
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
50
|
30
|
-
|
Nhận xét, phản biện của Hội đồng
|
Bài viết
|
200
|
150
|
100
|
-
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng
|
Bài viết
|
150
|
100
|
70
|
e
|
Ý kiến thẩm định chương trình, đề án, kế hoạch
(Trường hợp không thành lập Hội đồng xét duyệt)
|
Bài viết
|
250
|
150
|
100
|
g
|
Xây dựng các văn bản quản lý, chỉ đạo, hướng dẫn chương
trình, đề án, kế hoạch
|
Văn bản
|
250
|
130
|
60
|
12
|
Chi thù lao
|
|
|
|
|
a
|
Thù lao cho báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh, cấp
huyện
|
Người/buổi
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 21/2018/NQ-HĐND
ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định mức
chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước do ngân sách địa
phương đảm bảo được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 09/2023/NQ-HĐND ngày
01 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung một số điều của
quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trong nước
do ngân sách địa phương đảm bảo ban hành kèm theo Nghị quyết số
21/2018/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn
|
b
|
Thù lao cho tuyên truyền viên pháp luật, hoà giải
viên cơ sở, người được mời tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở; hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt với tư cách là giảng viên
|
Người/buổi
|
|
|
300
|
c
|
Trường hợp thực hiện phổ biến giáo dục pháp luật
cho các đối tượng đặc thù theo quy định tại các Điều 17, 18, 19, 20, 21, 22 của
Luật Phổ biến, giáo dục pháp luật
|
|
Được hưởng thêm 20%
mức thù lao được nhận
|
d
|
Thù lao huy động chuyên gia, nhà khoa học, nhà hoạt
động thực tiễn tham gia triển khai các nhiệm vụ của Hội đồng phối hợp phổ biến,
giáo dục pháp luật
|
|
Áp dụng theo quy định tại Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước
làm cơ sở dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng
theo thời gian sử dụng vốn nhà nước. Danh sách chuyên gia, nhà khoa học, nhà
hoạt động thực tiễn được chi trả thù lao huy động do người có thẩm quyền quy
định tại Điều 3 Quyết định số 21/2021/QĐ-TTg ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Thủ
tướng Chính phủ quy định về thành phần và nhiệm vụ, quyền hạn của Hội đồng phối
hợp phổ biến, giáo dục pháp luật quyết định
|
13
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt Câu lạc bộ
pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
|
a
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, nước uống cho thành viên tham
gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày)
|
Người/ngày
|
|
|
50
|
b
|
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt Câu lạc
bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
|
|
10
|
14
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi
|
|
|
|
|
a
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi viết, thi sân khấu,
trên internet về tìm hiểu pháp luật, nghiệp vụ phổ biến, giáo dục pháp luật,
chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
|
-
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành viên ban tổ chức,
các ban, tiểu ban, hội đồng trong những ngày tham gia trực tiếp tổ chức cuộc
thi theo quyết định của cấp có thẩm quyền; Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh
tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối đa không quá 10 ngày)
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
39/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội, đơn
vị lực lượng vũ trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn. Cán bộ, công chức,
viên chức đã được hưởng khoản hỗ trợ tiền ăn, ở thì không được thanh toán
công tác phí ở cơ quan
|
-
|
Chi tổ chức cuộc thi, hội thi sân khấu, thi trên
mạng internet, thi trên sóng phát thanh - truyền hình có thêm chi thuê dẫn
chương trình, thuê diễn văn nghệ lồng ghép tiểu phẩm pháp luật; chi phí hậu kỳ,
hội trường, trang thiết bị và các khoản chi khác phục vụ cuộc thi
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm c khoản này và
theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm quyền phê duyệt trong dự
toán ngân sách hằng năm
|
b
|
Chi biên soạn đề thi, xây dựng ngân hàng câu hỏi
thi, bồi dưỡng thành viên ban tổ chức, các ban, tiểu ban, hội đồng và một số
nội dung chi khác để phục vụ tổ chức cuộc thi
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
12/2021/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành
quy định về nội dung, mức chi tổ chức các kỳ thi, cuộc thi, hội thi trong
lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
c
|
Chi tổ chức cuộc thi sân khấu, thi trên internet,
có thêm mức chi đặc thù
|
|
|
-
|
Thuê dẫn chương trình
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, cơ quan, đơn vị được
giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định mức thuê dẫn chương trình
|
-
|
Thuê hội trường và thiết bị phục vụ cuộc thi sân
khấu
|
|
Tùy theo quy mô, cấp tổ chức, địa bàn tổ chức cuộc
thi, cơ quan, đơn vị được giao chủ trì tổ chức cuộc thi quyết định mức thuê hội
trường và thiết bị
|
-
|
Chi thuê văn nghệ, diễn viên
|
Người/ngày
|
300
|
-
|
Thu thập thông tin, tư liệu, lập hệ cơ sở dữ liệu
tin học hoá (đối với cuộc thi qua mạng điện tử)
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị định số
73/2019/NĐ-CP ngày 05 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng
dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước và quy định của
pháp luật có liên quan; Nghị định số 82/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 73/2019/NĐ-CP ngày 05
tháng 9 năm 2019 của Chính phủ quy định quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ
thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; Thông tư số 18/2021/TT-BTTTT
ngày 30 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động báo in, báo điện tử; Thông tư số
42/2020/TT-BTTTT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động xuất bản, các định mức
kinh tế - kỹ thuật, đơn giá được cơ quan có thẩm quyền ban hành và các chế độ,
định mức chi tiêu quy định hiện hành của cơ quan Nhà nước
|
d
|
Chi giải thưởng tùy theo quy mô và địa bàn tổ chức
cuộc thi để quyết định mức chi giải thưởng cụ thể nhưng không vượt định mức
chi quy định sau:
|
|
|
-
|
Giải nhất
|
|
|
+
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
10000
|
5000
|
2500
|
+
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
6000
|
3000
|
1500
|
-
|
Giải nhì
|
|
|
+
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
7000
|
3500
|
1500
|
+
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
3000
|
1500
|
1000
|
-
|
Giải ba
|
|
|
|
|
+
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
5000
|
2500
|
1000
|
+
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
2000
|
1000
|
500
|
-
|
Giải khuyến khích
|
|
|
+
|
Tập thể
|
Giải thưởng
|
3000
|
1500
|
800
|
+
|
Cá nhân
|
Giải thưởng
|
1000
|
500
|
300
|
-
|
Giải phụ khác
|
Giải thưởng
|
500
|
300
|
200
|
15
|
Chi thực hiện báo cáo thống kê về hoạt động phổ
biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
|
a
|
Thu thập thông tin, xử lý số liệu báo cáo
|
Báo cáo
|
60
|
50
|
b
|
Báo cáo
|
|
|
-
|
Báo cáo của Ủy ban nhân dân tỉnh; Hội đồng phối hợp
phổ biến, giáo dục pháp luật tỉnh
|
Báo cáo
|
2500
|
|
|
-
|
Báo cáo của các địa phương
|
Báo cáo
|
|
1500
|
750
|
16
|
Chi kiểm tra, giám sát, đánh giá theo định kỳ
hoặc đột xuất về công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp
luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư số
06/2007/TT-BTC ngày 26 tháng 01 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra việc
thực hiện chính sách, chiến lược, quy hoạch, kế hoạch và Nghị quyết số
39/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi công tác phí, chi hội nghị của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, các tổ chức hội, đơn
vị lực lượng vũ trang có sử dụng ngân sách tỉnh Bắc Kạn.
Đối với đoàn công tác kiểm tra, giám sát, đánh
giá liên ngành, liên cơ quan: Cơ quan, đơn vị chủ trì đoàn công tác chịu
trách nhiệm bảo đảm chi phí cho chuyến công tác theo chế độ quy định. Để
tránh chi trùng lặp, cơ quan, đơn vị chủ trì đoàn công tác thông báo bằng văn
bản (trong giấy mời, triệu tập) cho cơ quan, đơn vị cử người đi công
tác không phải thanh toán các khoản chi này
|
17
|
Các khoản chi khác có liên quan trực tiếp đến
công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và hòa giải ở
cơ sở (nếu có)
|
|
Theo chứng từ chi thực tế hợp pháp được cấp có thẩm
quyền phê duyệt trong dự toán ngân sách hàng năm
|
18
|
Các khoản chi công tác hòa giải ở cơ sở
|
|
|
a
|
Chi thù lao cho hòa giải viên (đối với các hòa
giải viên trực tiếp tham gia vụ, việc hòa giải)
|
|
|
|
300.000 đồng/vụ,
việc. Trường hợp vụ, việc hòa giải thành theo Điều 24 Luật Hòa giải ở cơ sở:
400.000 đồng/vụ, việc
|
b
|
Hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức
khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút đối với hòa giải viên bị tai nạn trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở (bao gồm cả trường hợp hòa giải
viên bị tai nạn được cứu chữa, bồi dưỡng, chăm sóc trước khi chết) được
thực hiện như sau:
|
|
|
-
|
Đối với người bị tai nạn có tham gia bảo hiểm y tế
thì việc thanh toán chi phí y tế cho cứu chữa, phục hồi sức khỏe và chức năng
bị mất hoặc giảm sút đối với người bị tai nạn
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật về bảo hiểm
y tế
|
-
|
Đối với người bị tai nạn không tham gia bảo hiểm
y tế ngân sách nhà nước hỗ trợ chi phí y tế cho việc cứu chữa, phục hồi sức
khỏe và chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Bằng mức hưởng chi phí khám bệnh, chữa bệnh của đối
tượng tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định
tại điểm đ khoản 1 Điều 22 của Luật Bảo hiểm y tế (được sửa đổi, bổ sung
năm 2014)
|
c
|
Hỗ trợ thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút đối
với hòa giải viên bị tai nạn trong thời gian cứu chữa, phục hồi sức khỏe và
chức năng bị mất hoặc giảm sút
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số
02/2013/TTLT-BNV-BLĐTBXH-BTC-BYT ngày 09 tháng 7 năm 2013 của Bộ Nội vụ, Bộ
Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Y tế hướng dẫn quy trình,
thủ tục, hồ sơ, mức hỗ trợ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ
bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
d
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho người tổ chức mai
táng hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro bị thiệt hại về tính mạng trong
khi thực hiện hoạt động hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại điểm d khoản 17 Điều
3 Thông tư số 56/2023/TT-BTC ngày 18 tháng 8 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo
đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật và
hòa giải ở cơ sở
|
đ
|
Chi hỗ trợ hoạt động của tổ hòa giải (chi mua
văn phòng phẩm, sao chụp tài liệu, nước uống phục vụ các cuộc họp của tổ hòa
giải)
|
Tổ hòa giải/tháng
|
|
|
50
|
19
|
Chi kiểm tra, xử lý, rà soát hệ thống hóa văn
bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp
cận pháp luật và hòa giải ở cơ sở
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số
10/2023/NQ-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
mức chi đảm bảo cho công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|