HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 07/2021/NQ-HĐND
|
Yên
Bái, ngày 19 tháng 4 năm 2021
|
NGHỊ QUYẾT
BAN HÀNH QUY ĐỊNH MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC
VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC
CẤP TỈNH YÊN BÁI NHIỆM KỲ 2021 - 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XVIII - KỲ HỌP THỨ 21 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Bầu cử đại biểu Quốc hội
và đại biểu Hội đồng nhân dân ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ-CP
ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 163/2015/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 102/2020/TT-BTC
ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự
toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV
và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Xét Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày
31 tháng 3 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc quy định mức chi,
thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục vụ bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại
biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021 - 2026; Báo cáo thẩm
tra của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân
dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành kèm theo Nghị
quyết này Quy định mức chi và thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công
tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh
Yên Bái nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển
khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân
tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Yên Bái khóa XVIII - Kỳ họp thứ 21 (chuyên đề) thông qua ngày 19 tháng
4 năm 2021, có hiệu lực thi hành từ ngày 29 tháng 4 năm 2021 và được áp dụng để
chi phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân
dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021 - 2026./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ
Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các bộ: Nội vụ, Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND các huyện, thị, thành phố;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thị, thành phố;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT.
|
PHÓ
CHỦ TỊCH
Vũ Quỳnh Khánh
|
QUY ĐỊNH
MỨC CHI VÀ THỜI GIAN ĐƯỢC HƯỞNG HỖ TRỢ KINH PHÍ PHỤC VỤ CÔNG TÁC BẦU CỬ
ĐẠI BIỂU QUỐC HỘI KHÓA XV VÀ ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH YÊN BÁI
NHIỆM KỲ 2021 - 2026
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2021/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2021 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Yên Bái)
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định mức chi và thời
gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu Quốc hội khóa
XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021 - 2026.
2. Đối tượng áp dụng
Các ngành, cơ quan, tổ chức, đơn vị,
địa phương và cá nhân trên địa bàn tỉnh Yên Bái được giao nhiệm vụ liên quan đến
hoạt động bầu cử đại biểu Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp
tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ 2021 - 2026.
Điều 2. Nguyên
tắc áp dụng
1. Kinh phí phục vụ cho công tác bầu
cử phải được các cơ quan, đơn vị quản lý chặt chẽ, chi tiêu theo đúng chế độ,
đúng mục đích, có hiệu quả; sử dụng các phương tiện phục vụ các cuộc bầu cử trước
đây hiện còn sử dụng được, huy động các phương tiện đang được trang bị ở các cơ
quan, đơn vị để phục vụ cho nhiệm vụ bầu cử đảm bảo tiết kiệm chi cho ngân sách
nhà nước.
2. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm
vụ khác nhau của cùng một nội dung chi thì chỉ được hưởng mức chi cao nhất.
Danh sách chi được thực hiện theo nghị quyết, quyết định thành lập đã được cấp
có thẩm quyền phê duyệt.
3. Các khoản chi phát sinh theo thực
tế nhưng chưa được quy định mức chi tại Nghị quyết này và các văn bản quy phạm
pháp luật khác, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi thống nhất bằng
văn bản với Ủy ban bầu cử tỉnh, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo với
Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Quy định
mức chi, thời gian được hưởng hỗ trợ kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ
2021 - 2026, cụ thể như sau:
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi
|
Cấp
tỉnh
|
Cấp
huyện
|
Cấp
xã
|
1
|
Chi tổ chức hội nghị
|
|
|
a
|
Hội nghị triển khai công tác bầu cử;
hội nghị trực tuyến; hội nghị hiệp thương; hội nghị tiếp xúc cử tri, vận động
bầu cử; hội nghị giao ban; hội nghị tổng kết
|
|
Thực hiện theo mức chi quy định tại
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh Yên Bái quy định về
chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
b
|
Chi tổ chức tập huấn cho cán bộ
tham gia phục vụ công tác bầu cử
|
|
Thực hiện theo quy định tại Nghị
quyết số 38/2018/NQ-HĐND ngày 08/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái về
việc ban hành quy định mức chi đối với một số nội dung: Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức; đảm bảo trật tự an toàn giao thông; hoạt động giám sát, phản
biện xã hội của Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị -
xã hội; bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận tổ quốc
Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện;
quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi
|
2
|
Chi bồi dưỡng các cuộc họp
|
|
|
|
|
a
|
Các cuộc họp của Ban chỉ đạo công
tác bầu cử, Ủy ban bầu cử, Ban Thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc các cấp,
Tiểu ban giúp việc của Ủy ban bầu cử
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
|
Thành viên tham dự
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
50.000
|
40.000
|
b
|
Các cuộc họp của Ban bầu cử; các cuộc
họp khác liên quan đến công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
Chủ trì cuộc họp
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
120.000
|
100.000
|
|
Thành viên tham dự
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
|
Các đối tượng phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
3
|
Chi công tác chỉ đạo, kiểm tra,
giám sát bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Chi công tác phí
|
|
Thực hiện theo mức chi quy định tại
Nghị quyết số 26/2017/NQ-HĐND ngày 25/7/2017 của HĐND tỉnh quy định về chế độ
công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Yên Bái
|
b
|
Trưởng đoàn giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
200.000
|
150.000
|
120.000
|
c
|
Thành viên chính thức đoàn giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
d
|
Cán bộ, công chức, viên chức phục vụ
đoàn giám sát
|
|
|
|
|
|
Phục vụ trực tiếp đoàn giám sát
|
Đồng/người/ngày
|
80.000
|
50.000
|
|
|
Phục vụ gián tiếp đoàn giám sát (lái
xe, bảo vệ lãnh đạo)
|
Đồng/người/ngày
|
50.000
|
50.000
|
|
đ
|
Chi xây dựng báo cáo kết quả kiểm
tra, giám sát
|
|
|
|
|
|
Báo cáo tổng hợp kết quả của từng
đoàn công tác; báo cáo tổng hợp kết quả của đợt kiểm tra, giám sát; báo cáo tổng
hợp kết quả các đợt kiểm tra, giám sát trình Ủy ban bầu cử
|
Đồng/báo
cáo
|
2.000.000
|
1.500.000
|
500.000
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
|
Đồng/người/lần
(không quá 5 lần/người/văn bản)
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
|
Chỉnh lý, hoàn chỉnh báo cáo
|
Đồng/báo
cáo
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
4
|
Chi xây dựng văn bản
|
|
|
|
|
a
|
Chi xây dựng các văn bản quy phạm
pháp luật về bầu cử
|
|
Thực hiện theo quy định tại Thông
tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính quy định việc lập dự toán,
quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công
tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật
|
b
|
Chi xây dựng các văn bản ngoài phạm
vi điều chỉnh của Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài
chính liên quan đến công tác bầu cử có phạm vi toàn tỉnh do các tổ chức phụ
trách bầu cử ban hành (kế hoạch, văn bản chỉ đạo, hướng dẫn, báo cáo sơ kết,
tổng kết, biên bản tổng kết cuộc bầu cử trong toàn tỉnh)
|
|
|
|
Chi xây dựng văn bản (tính cho sản
phẩm cuối cùng bao gồm cả tiếp thu, chỉnh lý)
|
Đồng/văn
bản
|
1.500.000
|
|
|
|
Xin ý kiến bằng văn bản các cá nhân
|
Đồng/người/lần
(không quá 5 lần/ người/văn bản)
|
100.000
|
|
|
5
|
Chi bồi dưỡng những người trực
tiếp phục vụ trong đợt bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Bồi dưỡng các đối tượng theo mức
khoán
|
|
|
|
|
|
Chủ tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử;
Trưởng tiểu ban giúp việc Ủy ban bầu cử
|
Đồng/người/tháng
|
1.700.000
|
1.000.000
|
700.000
|
|
Phó tiểu ban và thành viên Tiểu ban
giúp việc cho Ủy ban bầu cử; thành viên Ủy ban bầu cử
|
Đồng/người/tháng
|
1.200.000
|
|
|
|
Tổ giúp việc của Ủy ban bầu cử
|
Đồng/người/tháng
|
1.000.000
|
|
|
|
Thời gian hưởng chế độ bồi dưỡng phục
vụ công tác bầu cử thực hiện theo thực tế, tính từ thời điểm các tổ chức phục
vụ bầu cử được cấp có thẩm quyền quyết định thành lập đến khi các tổ chức phục
vụ bầu cử kết thúc nhiệm vụ
|
|
Tối
đa không quá 4 tháng
|
Tối
đa không quá 3 tháng
|
Tối
đa không quá 2 tháng
|
b
|
Các đối tượng được huy động, trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử
|
|
|
|
|
|
Các đối tượng có thời gian huy động,
trưng tập trực tiếp phục vụ công tác bầu cử không quá 15 ngày (không bao gồm
những ngày tham gia đoàn kiểm tra, giám sát; phục vụ trực tiếp dân và giải
quyết khiếu nại, tố cáo về bầu cử, ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)
|
Đồng/người/ngày
|
80.000
|
80.000
|
80.000
|
|
Các đối tượng có thời gian huy động
trực tiếp phục vụ công tác bầu cử lớn hơn 15 ngày
|
Đồng/người/tháng
|
1.200.000
|
800.000
|
500.000
|
c
|
Mức chi cho lực lượng trực tiếp
tham gia phục vụ bầu cử vào 02 ngày (ngày trước ngày bầu cử và ngày bầu cử)
|
Đồng/người/ngày
|
100.000
|
100.000
|
100.000
|
6
|
Chi hỗ trợ cước điện thoại di động
cho những người trực tiếp phục vụ đọt bầu cử theo mức khoán
|
|
|
|
|
|
Trưởng, Phó trưởng Ban Chỉ đạo; Chủ
tịch, Phó Chủ tịch Ủy ban bầu cử; Trưởng tiểu ban, Phó trưởng tiểu ban giúp
việc của Ủy ban bầu cử
|
Đồng/người/tháng
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
|
Thời gian hưởng hỗ trợ cước điện
thoại di động theo thời gian thực tế phục vụ công tác bầu cử, tính từ thời điểm
các tổ chức phục vụ bầu cử được cấp có thẩm quyền quyết định thành lập đến
khi các tổ chức phục vụ bầu cử kết thúc nhiệm vụ
|
|
Tối
đa không quá 4 tháng
|
Tối
đa không quá 3 tháng
|
Tối
đa không quá 2 tháng
|
7
|
Chi tiếp công dân, giải quyết
khiếu nại, tố cáo về bầu cử
|
|
|
|
|
a
|
Người được giao trực tiếp tiếp công
dân
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
60.000
|
50.000
|
b
|
Người phục vụ trực tiếp việc tiếp
công dân
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
50.000
|
40.000
|
c
|
Người phục vụ gián tiếp việc tiếp
công dân
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
8
|
Chi đóng
hòm phiếu
|
Đồng/hòm
phiếu
|
350.000
|
350.000
|
350.000
|
9
|
Chi khắc
dấu
|
Đồng/dấu
|
250.000
|
250.000
|
250.000
|
10
|
Chi bảng niêm yết danh sách bầu
cử
|
Đồng/bảng
|
1.200.000
|
1.200.000
|
1.200.000
|
11
|
Các nội dung chi khác
|
|
|
|
|
a
|
Chi công tác tuyên truyền, in ấn
|
|
Thực hiện theo quy định của pháp luật
về đấu thầu
|
b
|
Các nội dung chi khác
|
|
Thực hiện theo các quy định của pháp
luật hiện hành, thanh toán theo thực tế, chứng từ chi hợp pháp, hợp lệ trên
cơ sở dự toán đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Điều 4. Nguồn
kinh phí
Kinh phí phục vụ công tác bầu cử đại biểu
Quốc hội khóa XV và đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái nhiệm kỳ
2021 - 2026 do ngân sách Trung ương và ngân sách địa phương đảm bảo theo phân cấp
ngân sách hiện hành.
Điều 5. Tổ chức
thực hiện
Trường hợp các văn bản dẫn chiếu tại
Quy định này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì các nội
dung dẫn chiếu được áp dụng theo văn bản mới./.