Nghị quyết 07/2011/NQ-HĐND quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật áp dụng trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu | 07/2011/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 15/07/2011 |
Ngày có hiệu lực | 25/07/2011 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bến Tre |
Người ký | Võ Thành Hạo |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Giáo dục |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2011/NQ-HĐND |
Bến Tre, ngày 15 tháng 7 năm 2011 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
KHOÁ VIII - KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật;
Sau khi nghe Uỷ ban nhân dân tỉnh trình bày Tờ trình số 2799/TTr-UBND ngày 06 tháng 7 năm 2011 về việc quy định mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Bến Tre;
Sau khi nghe báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến pháp luật (theo Phụ lục ban hành kèm theo Nghị quyết).
Các nội dung khác về chi bảo đảm cho công tác phổ biến pháp luật không quy định tại Điều này thực hiện theo Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
1. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giúp Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khoá VIII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 15 tháng 7 năm 2011 và có hiệu lực thi hành sau mười ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT MỨC CHI BẢO ĐẢM CHO CÔNG TÁC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 07/2011/NQ-HĐND ngày 15 tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre)
STT |
Nội dung chi |
Đơn vị tính |
Mức chi (đồng) |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
|||
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đề cương |
|
|
|
|
|
- Xây dựng đề cương chi tiết |
đề cương |
900.000 |
600.000 |
300.000 |
|
- Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát |
chương trình, đề án |
1.500.000 |
1.000.000 |
500.000 |
2 |
Xét duyệt đề án, chương trình, kế hoạch |
|
|
|
|
|
- Chủ tịch Hội đồng |
người/buổi |
200.000 |
150.000 |
|
|
- Thành viên Hội đồng, thư ký |
người/buổi |
150.000 |
100.000 |
|
|
- Đại biểu được mời tham dự |
người/buổi |
70.000 |
50.000 |
|
|
- Nhận xét, phản biện của Hội đồng |
bài viết |
200.000 |
150.000 |
|
|
- Nhận xét của uỷ viên Hội đồng |
bài viết |
150.000 |
100.000 |
|
3 |
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý |
bài viết |
300.000 |
200.000 |
|
|
|
|
|
||
1 |
Thù lao báo cáo viên, tuyên truyền pháp luật, cộng tác viên |
|
|
|
|
|
Báo cáo viên |
người/buổi |
200.000 |
150.000 |
|
|
Tuyên truyền viên pháp luật, cộng tác viên tham gia thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật, hướng dẫn sinh hoạt chuyên đề câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hoà giải cơ sở |
người/buổi |
100.000 |
||
2 |
Chi tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách phục vụ công tác hoà giải |
tổ/tháng |
100.000 |
||
3 |
Thù lao hoà giải thành |
vụ việc |
150.000 |
||
CHI XÂY DỰNG VÀ DUY TRÌ SINH HOẠT CÂU LẠC BỘ PHÁP LUẬT, NHÓM NÒNG CỐT |
|
|
|||
1 |
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên tham gia hội nghị ra mắt câu lạc bộ pháp luật (không quá 01 ngày) |
người/ngày |
20.000 |
||
2 |
Chi tiền nước uống cho người dự sinh hoạt câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt |
người/buổi |
5.000 |
||
|
|
||||
1 |
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả hướng dẫn và biểu điểm) |
|
Thực hiện theo quy định tại Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu hỏi trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực. |
||
2 |
Chi bồi dưỡng chấm thi (Ban giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi. Thời gian chấm thi tối đa không quá 05 ngày, tối đa không quá 07 người |
người/ngày |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
3 |
Chi bồi dưỡng cho thành viên Ban tổ chức cuộc thi (Chủ tịch, Phó Chủ tịch, Thư ký, thành viên Hội đồng thi) |
người/ngày |
150.000 |
100.000 |
50.000 |
4 |
Giải thưởng các cuộc thi |
|
|
|
|
|
Giải nhất tập thể |
đồng/giải |
1.500.000 |
1.000.000 |
800.000 |
|
Giải nhì tập thể |
đồng/giải |
1.000.000 |
800.000 |
600.000 |
|
Giải ba tập thể |
đồng/giải |
800.000 |
600.000 |
400.000 |
|
Giải khuyến khích tập thể |
đồng/giải |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
Giải nhất cá nhân |
đồng/giải |
750.000 |
600.000 |
500.000 |
|
Giải nhì cá nhân |
đồng/giải |
500.000 |
400.000 |
300.000 |
|
Giải ba cá nhân |
đồng/giải |
400.000 |
300.000 |
200.000 |
|
Giải khuyến khích cá nhân |
đồng/giải |
250.000 |
200.000 |
150.000 |