Nghị quyết này áp dụng đối với các
cơ quan nhà nước, đơn vị, các tổ chức và cá nhân được giao thực hiện nhiệm vụ
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh.
Kinh phí đảm bảo cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật các cấp được thực hiện theo phân cấp của Luật Ngân
sách nhà nước và được bố trí trong dự toán của Ủy ban nhân dân các cấp theo quy
định của pháp luật.
a) Nội dung chi cụ thể thực hiện
theo quy định tại Điều 2 Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử dụng
và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
b) Mức chi: Mức chi thực hiện theo
quy định tại Khoản 1, Điều 3 Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP ngày 14
tháng 5 năm 2010 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn việc lập, quản lý, sử
dụng và quyết toán kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật.
Hội đồng nhân dân tỉnh quy định
một số mức chi có tính chất đặc thù trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
(theo phụ lục đính kèm)
4. Lập, chấp hành và quyết toán kinh
phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật:
Việc lập, chấp hành và quyết toán
kinh phí bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật thực hiện theo quy
định của Luật Ngân sách nhà nước, Luật Kế toán và các văn bản hướng dẫn thi hành
các Luật này và theo phân cấp quản lý ngân sách nhà nước các cấp trên địa bàn
tỉnh Thừa Thiên Huế.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh
triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban Thường
trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh phổ biến, đôn đốc, kiểm tra và giám
sát việc thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ, quyền hạn đã được pháp luật quy
định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá VI, kỳ họp thứ 3 thông qua./.
Số
TT
|
Nội
dung chi
|
Đơn
vị tính
|
Mức
chi tối đa (1.000đ)
|
Ghi
chú
|
I
|
Chi hoạt động của Hội đồng PHCTPBGDPL,
thành viên tham gia chỉ đạo, điều hành, triển khai thực hiện các Đề án,
chương trình về PBGDPL
|
1
|
Văn phòng phẩm
|
|
|
|
|
- Cấp tỉnh
- Cấp huyện
- Cấp xã
|
Người/năm
Người/năm
Người/năm
|
150
100
70
|
|
2
|
Biên soạn tài liệu phục vụ Hội
đồng PHCTPBGDLPL
|
|
- Cấp tỉnh
- Cấp huyện
- Cấp xã
|
Hội
đồng/năm
|
5.000
2.000
1.000
|
Chi theo hóa đơn thực tế
|
II
|
Xây dựng và xét duyệt đề án,
chương trình, kế hoạch PBGDPL
|
1
|
Xây dựng đề cương và lập kế
hoạch
|
|
|
|
|
Xây dựng đề cương chi tiết:
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Đề
cương, kế hoạch
|
800
500
200
|
|
|
Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương
tổng quát:
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Chương
trình, đề án
|
1.300
1.000
500
|
|
2
|
Xét duyệt đề án, chương trình,
kế hoạch
|
a
|
Cấp tỉnh
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
70
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài
viết
|
200
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài
viết
|
150
|
|
b
|
Cấp huyện
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
50
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài
viết
|
150
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài
viết
|
100
|
|
c
|
Cấp xã
|
|
|
|
|
Chủ tịch hội đồng
|
Người/buổi
|
100
|
|
|
Thành viên hội đồng, thư ký
|
Người/buổi
|
70
|
|
|
Đại biểu được mời tham dự
|
Người/buổi
|
30
|
|
|
Nhận xét, phản biện của Hội
đồng
|
Bài
viết
|
100
|
|
|
Bài nhận xét của ủy viên Hội
đồng
|
Bài
viết
|
70
|
|
3
|
Lấy ý kiến thẩm định đề án, chương
trình, kế hoạch bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý
|
|
- Cấp tỉnh
- Cấp huyện
- Cấp xã
|
Bài
viết
Bài
viết
Bài
viết
|
300
200
100
|
Trường hợp không thành lập Hội
đồng
|
III
|
Chi thực hiện Đề án, Chương
trình, Kế hoạch
|
1
|
Chi thù lao báo cáo viên,
tuyên truyền viên, cộng tác viên tham gia thực hiện PBGDPL, hướng dẫn sinh
hoạt chuyên đề Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt và tổ hòa giải ở cơ sở
|
a
|
- Thù lao Báo cáo viên, cộng tác
viên,.. cấp tỉnh
|
Người/buổi
|
200
|
|
|
- Thù lao Báo có viên, cộng tác
viên,… cấp huyện
|
Người/buổi
|
150
|
|
|
- Thù lao Tuyên truyền viên, …
cấp xã
|
Người/buổi
|
100
|
|
b
|
Tài liệu, văn phòng phẩm, sổ sách…phục
vụ công tác hoà giải
|
tổ/tháng
|
100
|
|
c
|
Thù lao hòa giải
|
vụ
việc/tổ
|
150
|
Căn cứ vào xác nhận của UBND
xã về số vụ việc nhận hoà giải của tổ hoà giải cơ sở.
|
2
|
Biên dịch tài liệu phổ biến, giáo
dục pháp luật bằng tiếng dân tộc thiểu số
|
Trang
|
60
|
Tối thiểu mỗi trang phải đạt 300
từ của văn bản gốc
|
3
|
Chi xây dựng và duy trì sinh hoạt
Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn cho thành viên
tham gia hội nghị ra mắt Câu lạc bộ pháp luật
|
Người/ngày
|
20
|
Không quá 1 ngày
|
|
Chi tiền nước uống cho người
dự sinh hoạt Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt
|
Người/buổi
|
5
|
|
4
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu
số, thuê người dẫn đường
|
a
|
Chi phiên dịch tiếng dân tộc thiểu
số kiêm người dẫn đường (đối với trường hợp phải thuê ngoài):
|
Ngày
|
150%
mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính
|
Chỉ áp dụng đối với hoạt động
PBGDPL lưu động, sinh hoạt chuyên
đề pháp luật, sinh hoạt Câu lạc bộ pháp
|
b
|
Chi thuê người dẫn đường
(không phải phiên dịch)
|
Ngày
|
100%
mức lương tối thiểu chung, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho khu vực
quản lý hành chính
|
luật, nhóm nòng cốt tại vùng núi
cao, vùng sâu, vùng xa cần có người địa phương dẫn đường và người phiên
dịch cho cán bộ thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
5
|
Chi tổ chức các cuộc thi tìm hiểu
pháp luật
|
a
|
Chi biên soạn đề thi (bao gồm cả
hướng dẫn và biểu điểm):
|
|
Đề thi là câu trắc nghiệm:
|
|
|
|
|
- Soạn thảo câu hỏi đưa vào biên
tập
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Câu
Câu
Câu
|
40
30
20
|
|
|
- Thẩm định và biên tập
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Câu
Câu
Câu
|
35
25
15
|
|
|
- Chi công tác ra đề thi chính
thức
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Người/ngày
Người/ngày
Người/ngày
|
100
70
50
|
Tối đa không vượt quá
2.000.000đ/đề đối với cấp tỉnh;
1.500.000đ/đề đối với cấp
huyện;
1.000.000đ/đề đối với cấp xã
|
|
Đề thi là câu tự luận hoặc tình
huống:
|
|
|
|
|
- Soạn thảo nội dung đề thi:
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Đề
thi theo chủ đề
|
200
150
100
|
Một đề thi chính thức gồm
nhiều chủ đề khác nhau, nội dung mỗi chủ đề có ít nhất 3 câu
|
|
- Chi công tác ra đề thi chính
thức
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Người/ngày
Người/ngày
Người/ngày
|
150
100
70
|
Tối đa không vượt quá
3.000.000đ/đề đối với cấp tỉnh;
2.000.000đ/đề đối với cấp
huyện;
1.500.000đ/đề đối với cấp xã.
|
b
|
Chi bồi dưỡng chấm thi (ban
giám khảo), xét công bố kết quả cuộc thi (tối đa không quá 7 người)
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Người/ngày
Người/ngày
Người/ngày
|
150
100
70
|
Tối đa không quá 5 ngày
|
c
|
Chi bồi dưỡng cho thành viên
ban tổ chức cuộc thi (trưởng ban, phó trưởng ban, thành viên ban tổ chức, thư
ký)
+ Cấp tỉnh:
+ Cấp huyện:
+ Cấp xã:
|
Người/ngày
Người/ngày
Người/ngày
|
150
100
70
|
|
d
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho
thành viên ban tổ chức, thành viên hội đồng thi, thí sinh tham gia cuộc thi
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thành
viên ban tổ chức, thành viên hội đồng thi trong những ngày tổ chức cuộc thi
|
Thực hiện theo Nghị quyết số
15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với
các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Những người đã được
hưởng khoản hỗ trợ này thì không thanh toán công tác phí ở cơ quan.
|
|
Chi hỗ trợ tiền ăn, ở cho thí sinh
tham gia cuộc thi (kể cả ngày tập luyện và thi, tối đa không quá 10 ngày)
|
Áp dụng mức chi hỗ trợ tiền ăn,
nghỉ đối với đại biểu không hưởng lương theo quy định tại Nghị quyết số 151/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 03/2011/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy
|
|
|
ban nhân dân tỉnh về việc quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
|
đ
|
Chi giải thưởng
|
Thực hiện theo quy định tại
điểm d khoản 5 phần II Phụ lục của Thông tư liên tịch số 73/2010/TTLT-BTC-BTP
|
6
|
Chi biên soạn, phát hành sách,
tài liệu hướng dẫn nghiệp vụ PBGDPL (sách pháp luật phổ thông, nghiệp vụ; tờ gấp;
đề cương tuyên truyền pháp luật và các tài liệu phổ biến, giáo dục pháp luật
khác)
|
a
|
Biên soạn sách pháp luật phổ thông,
nghiệp vụ; tờ gấp; đề cương tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật và tài
liệu phổ biến, giáo dục pháp luật khác
|
|
Biên soạn
|
Trang
|
45
|
Trường hợp biên soạn tài
liệu là biên tập lại nguyên bản thì chỉ áp dụng mức chi sửa chữa, biên tập
tổng thể
|
|
Sửa chữa, biên tập
|
Trang
|
25
|
|
Thẩm định nhận xét
|
Trang
|
20
|
|
Chịu trách nhiệm nội dung
|
Số
|
800
|
b
|
Xuất bản, phát hành tài liệu
tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật
|
|
- Lên maket
- Chấm morat, sửa bản in
|
Số
trang
|
300
5
|
|
|
- Chịu trách nhiệm xuất bản
|
Số
|
800
|
|
|
- In
- Tem thư vận chuyển, phát
hành
|
Số
|
Chi
theo hóa đơn thực tế
|
7
|
Chi thông tin, tuyên truyền trên
phương tiện thông tin đại chúng (báo, tạp chí, đài phát thanh, đài truyền hình,
tập san, bản tin, thông tin lưu động, triển lãm chuyên đề, làm bảng thông tin
và hộp tin; phổ biến, giáo dục pháp luật thông qua băng rôn, khẩu hiệu, pano,
áp phích và các hình thức phổ biến, giáo dục pháp luật khác)
|
a
|
Bản tin, tập san
|
|
- Chịu trách nhiệm xuất bản
- Lên maket
- Chấm morat, sửa bản in
|
Số
Số
Trang
|
800
300
8
|
|
|
- Nhuận bút:
|
|
Nhuận
bút = Hệ số x 10% x 830.000đ
|
Hệ
số nhuận bút được áp dụng tùy theo chất lượng bài viết, tranh ảnh và do Thủ trưởng
cơ quan quyết định
|
|
+ Tranh, ảnh
|
Cái
|
1-
4
|
|
+ Tin tức thời sự thuần túy đưa
tin; Trả lời bạn đọc
|
bài
|
1
- 5
|
|
+ Thù lao cho người sưu tầm (tác
phẩm văn học nghệ thuật dân gian; văn bản của cơ quan nhà nước, các tổ chức,
…)
|
|
0.5
- 2
|
|
+ Văn học (thơ, văn, truyện, tiểu
phẩm, biếm họa,…), nhạc (ca khúc)
|
Bài
|
3
- 6
|
|
|
+ Thông tin về hoạt động,
hướng dẫn nghiệp vụ; thông tin kết quả nghiên cứu, ứng dụng, kết quả các cuộc
hội thảo, hội nghị của các cơ quan, tổ chức,…
|
bài
|
1
- 5
|
|
+ Phóng sự, ký, bài phỏng vấn,
bài phản ánh, bài tường thuật người tốt, việc tốt.
|
Bài
|
2
- 10
|
|
+ Chính luận (xã luận, bình
luận, chuyên luận, phiếm luận), bài nghiên cứu, trao đổi
|
Bài
|
5
- 10
|
|
- Biên tập bài, ảnh
|
Bài
|
Tối
đa bằng 80% nhuận bút bài viết, ảnh
|
|
|
- Chịu trách nhiệm nội dung
|
Số
|
800
|
|
|
- In
- Tem thư vận chuyển, phát
hành
|
Số
|
Chi
theo hoá đơn thực tế
|
b
|
Chi biên tập, nhuận bút, chịu trách
nhiệm nội dung tin bài về phổ biến, giáo dục pháp luật để đăng tải trên Cổng
thông tin điện tử
|
Áp dụng theo mức chi đối với
Bản tin, tập san được quy định tại điểm a khoản 7 Phần III Phụ lục này.
|
c
|
Chi thông tin, tuyên truyền trên
các phương tiện thông tin đại chúng khác
|
Áp dụng theo chế độ, định mức,
đơn giá của các ngành có công việc tương tự và theo hóa đơn, chứng từ hợp pháp,
hợp lệ.
|
8
|
Chi xây dựng, quản lý tủ sách pháp
luật
|
Thực hiện theo Quyết định số 06/2010/QĐ-
TTg ngày 25 tháng 01 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc xây dựng, quản
lý, khai thác Tủ sách pháp luật.
|
9
|
Chi dịch tài liệu từ tiếng
Việt sang tiếng nước ngoài và ngược lại
|
Thực hiện theo quy định về mức
chi dịch thuật tại Nghị quyết số 14n/2010/NQ- HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 05 tháng 10
năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước
ngoài, chi tiêu tổ chức các hội nghị, hội thảo quốc tế và chi tiêu tiếp khách
trong nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
10
|
Chi tổ chức các cuộc họp, hội
nghị sơ kết, tổng kết về phổ biến, giáo dục pháp luật; sơ kết, tổng kết hoạt
động của Câu lạc bộ pháp luật, nhóm nòng cốt; công tác phí cho những người đi
công tác (bao gồm cả cộng tác viên thực hiện phổ biến, giáo dục pháp luật)
|
Thực hiện theo Nghị quyết số 15l/2010/NQ-
HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh và Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan
nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
11
|
Chi thực hiện chế độ báo cáo, thống
kê trong công tác phổ biến, giáo dục pháp luật
|
Áp dụng đối với báo cáo sơ
kết, tổng kết, báo cáo kiểm tra đánh giá tình hình thực hiện Chương trình, Đề
án, Kế hoạch
|
|
- Cấp tỉnh
|
Báo
cáo
|
400
|
|
- Cấp huyện
|
Báo
cáo
|
300
|
|
- Cấp xã
|
Báo
cáo
|
200
|