Nghị quyết số 07/2006/NQ-CP của Chính phủ về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 07/2006/NQ-CP |
Ngày ban hành | 25/05/2006 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2006 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Phan Văn Khải |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
CHÍNH PHỦ
*********** Số: 07/2006/NQ-CP |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAMĐộc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc ********************** Hà Nội ngày 25 tháng 05 năm 2006 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng
12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận (Tờ trình số 5188/UBND-KT ngày
21 tháng 12 năm 2005), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 03/TTr-BTNMT
ngày 25 tháng 01 năm 2006)
QUYẾT NGHỊ
Điều 1. Thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bình Thuận với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Hiện
trạng |
Điều chỉnh |
Biến
động |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Diện tích (ha) |
Tỷ lệ (%) |
||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
783.047,23 |
100,00 |
783.047,23 |
100,00 |
0,00 |
0,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
663.980,17 |
84,79 |
647.007,35 |
82,63 |
-16.972,82 |
-2,56 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
266.384,11 |
40,12 |
265.439,22 |
41,03 |
-944,89 |
-0,35 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
163.822,22 |
57,69 |
161.944,88 |
57,22 |
-1.877,34 |
-1,15 |
|
Trong đó: đất trồng lúa |
57.541,48 |
35,12 |
44.044,56 |
27,20 |
-13.496,92 |
-23,46 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
102.561,89 |
38,50 |
103.494,34 |
38,99 |
932,45 |
0,91 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
393.840,18 |
59,32 |
375.488,24 |
58,03 |
-18.351,94 |
-4,66 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
147.372,28 |
37,42 |
94.297,02 |
25,11 |
-53.075,26 |
-36,01 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
210.572,71 |
53,47 |
244.291,10 |
65,06 |
33.718,39 |
16,01 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
35.895,19 |
9,11 |
36.900,12 |
9,83 |
1.004,93 |
2,80 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
2.640,72 |
0,40 |
4.693,22 |
0,73 |
2.052,50 |
77,73 |
1.4 |
Đất làm muối |
888,07 |
0,13 |
1.002,07 |
0,15 |
114,00 |
12,84 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
227,09 |
0,03 |
384,60 |
0,06 |
157,51 |
69,36 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
61.105,63 |
7,80 |
93.981,48 |
12,00 |
32.875,85 |
53,80 |
2.1 |
Đất ở |
6.972,40 |
11,41 |
9.647,96 |
10,27 |
2.675,56 |
38,37 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
4.900,32 |
70,28 |
6.309,28 |
65,39 |
1.408,96 |
28,75 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
2.072,08 |
29,72 |
3.338,68 |
34,61 |
1.266,60 |
61,13 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
34.182,88 |
55,94 |
55.845,38 |
59,42 |
21.662,50 |
63,37 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
394,18 |
1,15 |
533,35 |
0,96 |
139,17 |
35,31 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
18.758,17 |
54,88 |
19.352,41 |
34,65 |
594,24 |
3,17 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
2.946,46 |
8,62 |
13.656,00 |
24,45 |
10.709,54 |
363,47 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
189,09 |
6,42 |
5.167,29 |
37,84 |
4.978,20 |
2.632,71 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
1.772,19 |
60,15 |
5.768,15 |
42,24 |
3.995,96 |
225,48 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
72,02 |
2,44 |
428,85 |
3,14 |
356,83 |
495,46 |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu x.dựng, gốm sứ |
913,16 |
30,99 |
2.291,71 |
16,78 |
1.378,55 |
150,96 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
12.084,07 |
35,35 |
22.303,62 |
39,94 |
10.219,55 |
84,57 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
8.101,54 |
67,04 |
12.010,77 |
53,85 |
3.909,23 |
48,25 |
2.2.4.2 |
Đất thuỷ lợi |
2.908,38 |
24,07 |
7.269,32 |
32,59 |
4.360,94 |
149,94 |
2.2.4.3 |
Đất chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
46,78 |
0,39 |
107,84 |
0,48 |
61,06 |
130,53 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
113,65 |
0,94 |
392,66 |
1,76 |
279,01 |
245,50 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
51,21 |
0,42 |
126,32 |
0,57 |
75,11 |
146,67 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
466,04 |
3,86 |
960,09 |
4,30 |
494,05 |
106,01 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
186,09 |
1,54 |
620,50 |
2,78 |
434,41 |
233,44 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
35,25 |
0,29 |
142,64 |
0,64 |
107,39 |
304,65 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
72,44 |
0,60 |
237,36 |
1,06 |
164,92 |
227,66 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
102,69 |
0,85 |
436,12 |
1,96 |
333,43 |
324,70 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
199,97 |
0,33 |
213,39 |
0,23 |
13,42 |
6,71 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
2.122,37 |
3,47 |
2.793,58 |
2,97 |
671,21 |
31,63 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
17.523,24 |
28,68 |
25.312,40 |
26,93 |
7.789,16 |
44,45 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
104,77 |
0,17 |
168,77 |
0,18 |
64,00 |
61,09 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
57.961,43 |
7,40 |
42.058,40 |
5,37 |
-15.903,03 |
-27,44 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện
tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
28.258,82 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
21.549,63 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
13.773,83 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
1.948,50 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
7.775,80 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.361,69 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.749,26 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.351,61 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
347,50 |
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
20.182,00 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
0,00 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
0,00 |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản |
0,00 |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
10.852,00 |
2.5 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
9.330,00 |
2.6 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
0,00 |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
413,80 |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
0,00 |
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
1,50 |
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
189,30 |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
40,00 |
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
183,00 |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
0,00 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
0,00 |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
0,00 |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
0,00 |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,00 |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
0,00 |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
0,00 |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
0,00 |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự |
Loại đất |
Diện
tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
31.975,36 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
25.964,94 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
11.944,22 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
1.789,04 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
14.020,72 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
6.005,92 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
1.633,99 |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
4.111,11 |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
260,82 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
4,50 |
1.4 |
Đất làm muối |
0,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
617,12 |
2.1 |
Đất ở |
146,98 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
81,14 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
65,84 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
198,92 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
2,10 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
5,50 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
0,02 |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
191,30 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,00 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
60,22 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng |
211,00 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
|
Cộng |
32.592,48 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự |
Mục đích sử dụng |
Diện
tích |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
11.286,00 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
10.600,00 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
0,00 |
1.3 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
580,00 |
1.4 |
Đất làm muối |
106,00 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
0,00 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
4.617,03 |
2.1 |
Đất ở |
191,42 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
3.604,71 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
0,10 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
148,00 |
2.5 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
672,80 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
0,00 |
|
Cộng |
15.903,03 |
Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ quy hoạch sử đất đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 tỉnh Bình Thuận do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xác lập ngày 10 tháng 10 năm 2005.