Nghị quyết 05/NQ-HĐND năm 2024 tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định 72/2023/NĐ-CP do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 05/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 26/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 26/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Lê Trường Lưu |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Thừa Thiên Huế, ngày 26 tháng 01 năm 2024 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC XE Ô TÔ PHỤC VỤ CÁC HOẠT ĐỘNG ĐẶC THÙ CHO CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 72/2023/NĐ-CP CỦA CHÍNH PHỦ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHÓA VIII, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô;
Xét Tờ trình số 648/TTr-UBND ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP của Chính phủ; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp ,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất tiêu chuẩn, định mức xe ô tô phục vụ các hoạt động đặc thù cho các cơ quan, đơn vị theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP ngày 26 tháng 9 năm 2023 của Chính phủ.
(Chi tiết tại phụ lục đính kèm)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khóa VIII, Kỳ họp chuyên đề lần thứ 15 thông qua ngày 26 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
(Kèm theo Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 26/01/2024 của HĐND tỉnh Thừa Thiên Huế)
TT |
Nội dung |
Định mức xe theo Nghị định số 72/2023/NĐ-CP |
Ghi chú |
|
Tổng cộng |
29 |
|
I |
Xe phục vụ hoạt động kiểm lâm và phòng chống cháy rừng |
22 |
|
1 |
Chi cục kiểm lâm |
1 |
|
2 |
Hạt kiểm lâm huyện Phú Vang |
1 |
|
3 |
Hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền |
1 |
|
4 |
Hạt kiểm lâm Hương Trà |
1 |
|
5 |
Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn Sao La |
1 |
|
6 |
Hạt kiểm lâm Phong Điền |
1 |
|
7 |
Hạt kiểm lâm Phú Lộc |
1 |
|
8 |
Hạt Kiểm lâm thành phố Huế |
1 |
|
9 |
Hạt kiểm lâm thị xã Hương Thủy |
1 |
|
10 |
BQL Khu bảo tồn Sao La |
1 |
|
11 |
BQL khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điền |
1 |
|
12 |
BQL rừng phòng hộ A Lưới |
1 |
|
13 |
BQL rừng phòng hộ Bắc Hải Vân |
1 |
|
14 |
BQL rừng phòng hộ Hương Thủy |
1 |
|
15 |
BQL rừng phòng hộ Nam Đông |
1 |
|
16 |
BQL rừng phòng hộ Sông Bồ |
1 |
|
17 |
BQL rừng phòng hộ Sông Hương |
1 |
|
18 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 1 |
1 |
|
19 |
Đội Kiểm lâm cơ động và Phòng cháy, chữa cháy rừng số 2 |
1 |
|
20 |
Hạt Kiểm lâm huyện A Lưới |
1 |
|
21 |
Hạt Kiểm lâm huyện Nam Đông |
1 |
|
22 |
Hạt Kiểm lâm Khu bảo tồn thiên nhiên Phong Điên |
1 |
|
II |
Xe phục vụ hoạt động chống dịch trong nông nghiệp |
4 |
|
1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
1 |
|
2 |
Chi cục Phát triển nông thôn |
1 |
|
3 |
Chi Cục Thủy sản |
1 |
|
4 |
Chi Cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
1 |
|
III |
Xe phục vụ hoạt động người có công |
1 |
|
IV |
Xe phục vụ hoạt động bảo trợ xã hội |
1 |
|
V |
Xe phục vụ hoạt động điều tra địa chất khoáng sản quan trắc phân tích mẫu môi trường |
1 |
|