Nghị quyết 05/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất năm 2018; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội
Số hiệu | 05/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 05/07/2018 |
Ngày có hiệu lực | 05/07/2018 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Thị Bích Ngọc |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
(Từ ngày 04/07/2018 đến ngày 06/07/2018)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29/5/2018 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 26/6/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 179/BC-UBND ngày 03/7/2018 của UBND Thành phố, ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 quy định tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 14 dự án thu hồi đất với diện tích 24,75 ha và 13 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích: 17,02 ha (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo);
2. Bổ sung danh mục 471 dự án thu hồi đất năm 2018, với diện tích là 1.574,28 ha; 187 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018, với diện tích là 325,18 ha (Danh mục tại biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND thông qua, đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công của Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2018 của HĐND Thành phố. Các dự án thuộc ngân sách cấp quận, huyện để các quận, huyện bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2018. UBND Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05/7/2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||
1 |
Dự án đấu giá QSD đất khu Trạm điện |
ONT |
Ban QL các dự án đấu giá QSD đất huyện |
0,41 |
|
0,41 |
Đan Phượng |
Liên Hồng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
2 |
Xây dựng trường tiểu học Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
Gia Lâm |
xã Dương Xá |
Việc thực hiện đúng tiến độ theo kế hoạch đề ra chậm, không đảm bảo để hoàn thành trong năm 2018 |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Huyện Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
4 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo, xã Hiệp Thuận |
ĐVH |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp, Hiệp Thuận |
Tính khả thi để triển khai thực hiện trong năm 2018 không cao |
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Phúc |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 thôn Lục Xuân xã Võng Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Cụm 8 xã Hát Môn |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X10 thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Gạch |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
10 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Núm Chiêng thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phúc Thọ |
Thị trấn |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
11 |
Trường mầm non xã Thanh Cao |
DGD |
UBND huyện |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Dự án nằm trong khuôn viên diện tích đất của Trường đang sử dụng nên không thực hiện Thu hồi đất, GPMB |
12 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) |
CAN |
UBND huyện Thanh Oai |
8,88 |
8,88 |
|
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Chủ đầu tư chưa bố trí nguồn vốn để triển khai thực hiện trong năm 2018 |
13 |
Phòng cảnh sát PCCC Thanh Oai |
CAN |
Cảnh sát PCCC Thành phố |
0,05 |
0,50 |
|
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Chuyển tiếp sang năm 2018 do chủ đầu tư là Cảnh sát PCCC Thành phố chưa triển khai thực hiện dự án |
14 |
Nhà tập đa năng trường THCS Nguyễn Trực TT Kim Bài |
DGD |
UBND huyện |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Dự án nằm trong khuôn viên diện tích đất của Trường đang sử dụng nên không thực hiện Thu hồi đất, GPMB |
15 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở liền kề công viên cây xanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
14,5 |
|
14,5 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
16 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở khu Thanh Ấm |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,2 |
|
2,2 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
Tổng số dự án: 16 trong đó: '- Dự án chuyển mục đích đất lúa: 13; '- Dự án thu hồi đất: 14; |
|
|
33,681 |
17,021 |
24,751 |
|
|
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/NQ-HĐND |
Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 6
(Từ ngày 04/07/2018 đến ngày 06/07/2018)
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Sau khi xem xét Tờ trình số 75/TTr-UBND ngày 29/5/2018 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2018; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 35/BC-HĐND ngày 26/6/2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách; Báo cáo giải trình số 179/BC-UBND ngày 03/7/2018 của UBND Thành phố, ý kiến thảo luận và kết quả biểu quyết của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất; Danh mục dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ trên địa bàn thành phố Hà Nội năm 2018 quy định tại Nghị quyết số 19/NQ-HĐND ngày 05/12/2017 của HĐND Thành phố như sau:
1. Điều chỉnh giảm 14 dự án thu hồi đất với diện tích 24,75 ha và 13 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích: 17,02 ha (Danh mục tại Biểu 01 kèm theo);
2. Bổ sung danh mục 471 dự án thu hồi đất năm 2018, với diện tích là 1.574,28 ha; 187 dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018, với diện tích là 325,18 ha (Danh mục tại biểu 2A, 2B, 3 kèm theo).
Kinh phí bố trí để bồi thường, giải phóng mặt bằng: Trên cơ sở danh mục dự án được HĐND thông qua, đối với dự án sử dụng vốn ngân sách Thành phố đã có trong kế hoạch đầu tư công của Thành phố được cân đối trong Nghị quyết về phân bổ dự toán ngân sách Thành phố năm 2018 của HĐND Thành phố. Các dự án thuộc ngân sách cấp quận, huyện để các quận, huyện bố trí. Các dự án ngoài ngân sách do chủ đầu tư bố trí theo tiến độ đầu tư, đảm bảo bố trí đủ kinh phí phần GPMB trong năm 2018. UBND Thành phố chịu trách nhiệm về tính chính xác của hồ sơ và căn cứ pháp lý của các dự án trình HĐND Thành phố theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban HĐND, Tổ đại biểu, đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban MTTQ Việt Nam thành phố Hà Nội tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XV, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 05/7/2018 và có hiệu lực thi hành từ ngày ký đến ngày 31/12/2018./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố)
STT |
Danh mục công trình, dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (Ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ đề nghị loại bỏ |
||
Đất trồng lúa |
Thu hồi đất |
Địa danh quận |
Địa danh phường |
||||||
1 |
Dự án đấu giá QSD đất khu Trạm điện |
ONT |
Ban QL các dự án đấu giá QSD đất huyện |
0,41 |
|
0,41 |
Đan Phượng |
Liên Hồng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
2 |
Xây dựng trường tiểu học Dương Xá, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA |
2,20 |
2,20 |
2,20 |
Gia Lâm |
xã Dương Xá |
Việc thực hiện đúng tiến độ theo kế hoạch đề ra chậm, không đảm bảo để hoàn thành trong năm 2018 |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Mả Mảy, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Huyện Phúc Thọ |
Phụng Thượng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
4 |
Xây dựng vườn hoa, cây xanh gắn biển tại địa điểm lưu niệm sự kiện Chủ tịch Hồ Chí Minh về thăm và làm việc tại công trường đắp đê Ngọc Tảo, xã Hiệp Thuận |
ĐVH |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện |
1,50 |
1,50 |
1,50 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp, Hiệp Thuận |
Tính khả thi để triển khai thực hiện trong năm 2018 không cao |
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Man Rộm, xã Phụng Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,47 |
0,47 |
0,47 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại điểm X1, X2, X3 xã Vân Phúc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,87 |
0,87 |
0,87 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Phúc |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
7 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 thôn Lục Xuân xã Võng Xuyên |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Phúc Thọ |
Võng Xuyên |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
8 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X1 Cụm 8 xã Hát Môn |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Phúc Thọ |
Hát Môn |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
9 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X10 thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phúc Thọ |
Thị trấn Gạch |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
10 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Núm Chiêng thị trấn Phúc Thọ |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSDĐ các điểm xen kẹt |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Phúc Thọ |
Thị trấn |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
11 |
Trường mầm non xã Thanh Cao |
DGD |
UBND huyện |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Dự án nằm trong khuôn viên diện tích đất của Trường đang sử dụng nên không thực hiện Thu hồi đất, GPMB |
12 |
Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ công an TP Hà Nội (TT Kim Bài) |
CAN |
UBND huyện Thanh Oai |
8,88 |
8,88 |
|
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Chủ đầu tư chưa bố trí nguồn vốn để triển khai thực hiện trong năm 2018 |
13 |
Phòng cảnh sát PCCC Thanh Oai |
CAN |
Cảnh sát PCCC Thành phố |
0,05 |
0,50 |
|
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Chuyển tiếp sang năm 2018 do chủ đầu tư là Cảnh sát PCCC Thành phố chưa triển khai thực hiện dự án |
14 |
Nhà tập đa năng trường THCS Nguyễn Trực TT Kim Bài |
DGD |
UBND huyện |
0,06 |
0,06 |
0,06 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Dự án nằm trong khuôn viên diện tích đất của Trường đang sử dụng nên không thực hiện Thu hồi đất, GPMB |
15 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở liền kề công viên cây xanh |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
14,5 |
|
14,5 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
16 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật đấu giá đất ở khu Thanh Ấm |
ODT |
Trung tâm PTQĐ huyện |
2,2 |
|
2,2 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Nguồn thu từ việc đấu giá không cao do hạ tầng kỹ thuật xung quanh các khu đất chưa được đồng bộ nên giá trị khu đất thấp |
Tổng số dự án: 16 trong đó: '- Dự án chuyển mục đích đất lúa: 13; '- Dự án thu hồi đất: 14; |
|
|
33,681 |
17,021 |
24,751 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Đình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà |
DVH |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Ba Đình |
0,033 |
|
0,005 |
Quận Ba Đình |
phường Ngọc Hà |
Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 09/2/2018 của UBND quận Ba Đình về việc phê duyệt chủ trương đầu tư DA Xây dựng nhà sinh hoạt cộng đồng số 1 phường Ngọc Hà |
2. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Kè chống sạt lở bờ hữu sông Hồng, xã Chu Minh, huyện Ba Vì |
DTL |
Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và PTNT thành phố Hà Nội |
1 |
|
1 |
Ba Vì |
Đông Quang |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 5513/QĐ-UBND ngày 20/10/2015 của UBND Thành phố |
2 |
Đường tránh QL32 (diện tích còn lại) |
DGT |
UBND huyện Ba Vì |
8 |
6,5 |
2,23 |
Ba Vì |
Tây Đằng |
Quyết định số 5195/QĐ-UBND ngày 21/10/2010 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
3. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường nối từ trường Đại học mỏ địa chất vào KCN Nam Thăng Long |
DGT |
Ban quản lý các KCN và chế xuất HN |
3,04 |
|
3,04 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2, Đức Thắng, Thụy Phương |
Quyết định số 460/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Xây dựng tuyến đường Ao dài P. Đức Thắng (Đoạn từ Hoàng Tăng Bí đến đường xóm 6) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,20 |
|
0,60 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận về việc phê duyệt đầu tư dự án |
3 |
Dự án nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32) |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
3,03 |
|
3,03 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 4953/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư dự án |
4 |
Mở rộng đường vành đai III đoạn Mai Dịch - Nội Bài |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
20,45 |
|
8,80 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1, Cổ Nhuế 2, Xuân Đỉnh |
Quyết định số 3099/QĐ-UBND ngày 15/6/2016 của UBND Thành phố về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
5 |
Trường THCS Đức Thắng |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,80 |
|
0,20 |
Bắc Từ Liêm |
Đức Thắng |
Quyết định số 4338/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
6 |
Xây dựng trường mầm non Phú Minh |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,02 |
|
0,50 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 4367/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
7 |
Xây mới Trường mầm non Tây Tựu B |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,77 |
|
0,77 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
QĐ số 7131/QĐ-UBND ngày 30/10/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng mới trường Mầm non Tây Tựu B (thôn 1, thôn 2) |
8 |
Trường THCS Thượng Cát |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,71 |
1,71 |
0,50 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
QĐ số 938/QĐ-UBND ngày 30/01/2013 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình Xây dựng trường THCS Thượng Cát. |
9 |
Trường mầm non C Xuân Đỉnh |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,85 |
|
0,03 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 3032/QĐ-UBND ngày 11/5/2012 UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng trường mầm non Xuân Đỉnh C thôn Tân Xuân |
10 |
Mở rộng trường Đại học Công Nghiệp Hà Nội |
DGD |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
1,80 |
|
1,80 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Quyết định số 3285/QĐ-BCT ngày 10/8/2016 của Bộ Công Thương phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng mở rộng cơ sở 1 của Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
11 |
Trạm y tế các phường Cổ Nhuế 1, Đức Thắng, Xuân Tảo |
DYT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,22 |
|
0,15 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1, Đức Thắng, Xuân Tảo |
Quyết định số 3369/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; Quyết định số 3367/QĐ-UBND ngày 30/10/2014; Quyết định số 3368/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 phê duyệt báo cáo Kinh tế-kỹ thuật dự án |
12 |
Cải tạo thoát nước sông Pheo, quận Bắc Từ Liêm (diện tích còn lại) |
DTL |
Ban QLDA DTXD Công trình nông nghiệp và PTNT |
1,00 |
|
1,00 |
Bắc Từ Liêm |
các phường: Tây Tựu, Minh Khai, Phú Diễn, Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 2913/QĐ-UBND ngày 27/6/2012 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư; Quyết định số 3460/QĐ-UBND ngày 06/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án |
13 |
Xây dựng Nhà văn hóa TDP Trung 8, phường Tây Tựu |
DSH |
UBND phường Tây Tựu |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 4798/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận về việc phê duyệt dự án |
14 |
Xây dựng hệ thống tiêu thoát nước thôn Đông Ba, Thượng Cát |
DTL |
UBND phường Thượng Cát |
0,05 |
|
0,05 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát |
Văn bản số 2093/UBND-TNMT ngày 28/11/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc phê duyệt dự án |
15 |
Xây dựng bãi lưu giữ phương tiện giao thông vi phạm hành chính, phương tiện vi phạm trật tự đô thị cho công an quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,31 |
|
0,31 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định số 8261/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật; Quyết định số 7300/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương thực hiện dự án. |
16 |
Xây dựng NVH kết hợp điểm vui chơi Tổ dân phố Viên 01 |
DSH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,13 |
|
0,13 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 3816/QĐ-UBND ngày 16/05/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt điều chỉnh tên dự án và phê duyệt CTĐT; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
4. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tái định cư Đồng Tía, TT Chúc Sơn |
ODT |
Huyện Chương Mỹ |
4,49 |
|
4,49 |
Chương Mỹ |
TT Chúc Sơn |
Văn bản số 3807/UBND-KHTH ngày 22/5/2012 UBND thành phố, QĐ số 5990/QĐ-UBND ngày 24/8/2015 phê duyệt qui hoạch chi tiết 1/500, QĐ số 746/QĐ-SXD ngày 06/7/2017 phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công. |
2 |
Tái định cư Đồng Giải, thôn Sơn Đồng, xã Tiên Phương |
ONT |
Huyện Chương Mỹ |
4,96 |
4,96 |
4,96 |
Chương Mỹ |
Tiên Phương |
Văn bản số 1812/UBND-KHĐT ngày 16/3/2012 UBND thành phố, QĐ số 8130/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 phê duyệt thiết kế BVTC - dự toán, QĐ số 6606/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 phê duyệt QH chi tiết 1/500 |
3 |
Nút giao thông đường Chúc Sơn -Lam Điền nối quốc lộ 6 |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
0,03 |
|
0,03 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
QĐ 7824/QĐ-UBND ngày 8/10/2015 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 9345 ngày 28/10/2016 phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư xây dựng |
4 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường thị trấn Chúc Sơn (Từ An Phú đi TL 419) |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
Chương Mỹ |
TT Chúc Sơn |
QĐ 6918/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 6278 ngày 07/8/2017 phê duyệt điều chỉnh báo cáo KTKT |
5 |
Đường phân luồng giao thông kết hợp cứng hóa mặt đê máng 7 |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
4,5 |
4,5 |
4,5 |
Chương Mỹ |
Lam Điền, Thụy Hương, Hoàng Diệu |
Văn bản số 34/HĐND ngày 14/8/2017 về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, QĐ số 7945/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 phê duyệt dự án ĐTXD |
6 |
Tái định cư Đồng Tàu, thôn đồi 3, xã Đông Phương Yên |
ONT |
Huyện Chương Mỹ |
4,92 |
|
4,92 |
Chương Mỹ |
Đông Phương Yên |
QĐ số 1189/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 v/v phê duyệt đồ án quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500, QĐ số 7141/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 phê duyệt thiết kế BVTC - dự toán công trình |
7 |
Tái định cư Đông Sơn, Thanh Bình |
ONT |
Huyện Chương Mỹ |
4,54 |
|
4,54 |
Chương Mỹ |
Đông Sơn, Thanh Bình |
QĐ số 7140/QĐ-UBND ngày 24/12/2015 phê duyệt thiết kế BVTC-Dự toán xây dựng công trình, QĐ số 1190/QĐ-UBND ngày 27/9/2013 phê duyệt đồ án quy hoạch TMB tỷ lệ 1/500. |
8 |
Xây dựng trường tiểu học Xuân Mai A |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,99 |
|
0,99 |
Chương Mỹ |
Xuân Mai |
Văn bản số 186/HĐND ngày 15/8/2016 của HĐND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, Văn bản số 1749/UBND-XDCB v/v chấp thuận phương án QH tổng mặt bằng tỉ lệ 1/500 của công trình trường TH Xuân Mai A, QĐ 10433/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt dự toán điều chỉnh dự án tiểu học Xuân Mai A. |
9 |
Dự án đầu tư cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường Quốc lộ 6 |
DGT |
Huyện Chương Mỹ |
15 |
|
15 |
Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn, xã Ngọc Hòa, xã Tiên Phương |
Quyết định số 5757/HĐND ngày 12/12/2011 và Quyết định số 3964/QĐ-UBND ngày 07/9/2012 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt dự án cải tạo, nâng cấp mở rộng và chỉnh trang tuyến đường Quốc lộ 6 |
10 |
Dự án đầu tư nâng cấp và xây dựng mô hình hiện đại hóa hệ thống tưới Hạ Dục, huyện Chương Mỹ |
DTL |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn Hà Nội |
2,12 |
2 |
2,12 |
Chương Mỹ |
xã Đồng Phú, Thượng Vực, Văn Võ, Hòa Chính, Phú Nam An |
Quyết định số 4849/QĐ-UBND ngày 25/10/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư |
11 |
Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ đường Hồ Chí Minh vào nhà máy xử lý rác thải Núi Thoong |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,8 |
|
0,8 |
Chương Mỹ |
xã Tân Tiến |
Quyết định số 9369/QĐ-UBND ngày 05/11/2015 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
12 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường từ huyện ủy đi chi cục thống kê huyện Chương Mỹ |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,15 |
0,05 |
0,15 |
Chương Mỹ |
thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định số 9311/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
13 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSD đất ở tại khu Đồng Tía, xóm Xá, thị trấn Chúc Sơn |
ODT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,49 |
|
0,49 |
Chương Mỹ |
thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định số 9309/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
14 |
Dự án xây dựng tuyến đường gom phía Nam Khu công nghiệp Phú Nghĩa ra Quốc lộ 6 (đoạn qua điểm công nghiệp Tiên Phương và điểm công nghiệp Phú Nghĩa cũ) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
1,23 |
|
1,23 |
Chương Mỹ |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 302/QĐ-SGTVT ngày 23/3/2018 của Sở Giao thông vận tải. Tờ trình liên sở KHĐT và TC số 51/TTrLS; KH&ĐT-TC ngày 26/6/2018 trình UBND TP về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách TP năm 2018 (đợt 1) |
5. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Trung tâm văn hóa thể thao xã Thượng Mỗ |
DVH |
UBND xã |
0,25 |
0,05 |
0,25 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 7541/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Trung tâm văn hóa thể thao xã Thượng Mỗ |
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đạc 4 cụm 2 trên TL417 |
ONT |
UBND huyện |
0,18 |
0,16 |
0,18 |
Đan Phượng |
Thọ Xuân |
Quyết định 7644/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đạc 4 cụm 2 trên TL417 |
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Thảm |
ONT |
UBND huyện |
0,47 |
0,42 |
0,47 |
Đan Phượng |
Thọ An |
Quyết định 6429/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Thảm xã Thọ An |
4 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đệ Nhị giai đoạn 1 |
ONT |
UBND huyện |
0,46 |
0,41 |
0,46 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định 6483/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Đệ Nhị giai đoạn 1 |
5 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Tế Tựu ích vịnh Phương Đình giai đoạn 1 |
ONT |
UBND huyện |
0,49 |
0,44 |
0,49 |
Đan Phượng |
Phương Đình |
Quyết định 6516a/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Tế Tựu ích vịnh Phương Đình giai đoạn 1 |
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 2 |
ONT |
UBND huyện |
0,31 |
0,28 |
0,31 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Quyết định 6482/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cây Sung Trong 2 |
7 |
Nhà văn hóa thôn Bãi Tháp |
DVH |
UBND xã |
0,012 |
|
0,005 |
Đan Phượng |
Đồng Tháp |
Quyết định số 7626/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa thôn Bãi Tháp xã Đồng Tháp |
8 |
Nhà văn hóa cụm 11 xã Thọ An |
DVH |
UBNDxã |
0,85 |
0,85 |
0,85 |
Đan Phượng |
Thọ An |
Quyết định số 7470/QĐ-UBND ngày 20/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Nhà văn hóa cụm 11 xã Thọ An; Quyết định số 7631/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà văn hóa cụm 6 xã Thọ An; Công văn số 1441/QHKT-P1 ngày 16/3/2018 của Sở Quy hoạch Kiến trúc Hà Nội về chấp thuận địa điểm xây dựng Nhà văn hóa cụm 11 xã Thọ An |
9 |
Nhà văn hóa cụm 13 xã Tân Hội |
DVH |
UBND xã |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Đan Phượng |
Tân Hội |
Quyết định số 7627/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Nhà hội họp cụm 13 thôn Thượng Hội xã Tân Hội |
10 |
Nhà văn hóa thôn 1 xã Thượng Mỗ |
DVH |
UBND xã Thượng Mỗ |
0,1 |
|
0,1 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 7514a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà văn hóa thôn 1 xã Thượng Mỗ; Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng |
11 |
Nhà văn hóa thôn Đại Phú xã Thượng Mỗ |
DVH |
UBND xã Thượng Mỗ |
0,1 |
|
0,1 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 7515a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà văn hóa thôn Đại Phú xã Thượng Mỗ; Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng; |
12 |
Nhà văn hoá thôn 4 xã Thượng Mỗ |
DVH |
UBND xã Thượng Mỗ |
0,1 |
|
0,1 |
Đan Phượng |
Thượng Mỗ |
Quyết định số 7513a/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Nhà văn hóa thôn 4 xã Thượng Mỗ; Quyết định số 5299/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng nông thôn mới xã Thượng Mỗ, huyện Đan Phượng |
13 |
Dự án tu bổ, tôn tạo Đình Thụy Ứng |
TON |
UBND thị trấn Phùng |
0,2 |
|
0,2 |
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Quyết định số 1840/QĐ-UBND ngày 02/7/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án trên địa bàn thị trấn Phùng; Quyết định số 3762a/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Tu bổ, tôn tạo Đình Thụy Ứng |
14 |
Dự án Đường giao thông từ ông Lân An đi Tả Đáy |
DGT |
UBND xã |
0,03 |
|
0,03 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Quyết định số 6496/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Đường từ ông Lân An đi đê Tả Đáy; Quyết định số 7516/QĐ-UBND ngày 24/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình: Đường từ ông Lân An đi đê Tả Đáy |
6. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường Tiểu học Kim Chung 2 |
DTS |
Ban QLDA ĐTXD |
1,40 |
|
1,40 |
Đông Anh |
Kim Chung |
- Văn bản phê duyệt số 66/HĐND-TT ngày 15/9/2017 của TT HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng trường Tiểu học Kim Chung 2; - Quyết định số 11161/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của UBND huyện Đông Anh về việc phê duyệt dự toán kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Xây dựng trường Tiểu học Kim Chung 2 |
7. Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hoàn thiện nút giao thông Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận Đống Đa |
0,98 |
|
0,98 |
Đống Đa |
Phường Quang Trung |
Quyết định số 5572/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND TP Hà Nội phê duyệt Dự án xây dựng hoàn thiện nút giao thông Chùa Bộc - Thái Hà theo quy hoạch tại góc 1/4 nút giao từ Học viện Ngân hàng đến cổng trường Đại học Công đoàn; Quyết định số 8006/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND TP Hà Nội v/v phê duyệt điều chỉnh Dự án; |
2 |
Xây dựng mở rộng tuyến Lương Định Của ra Trường Chinh |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD công trình GT TP Hà Nội |
0,4843 |
|
0,4843 |
Đống Đa |
Phương Mai |
Quyết định số 5781/QĐ-UBND ngày 13/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án Xây dựng mở rộng tuyến đường Lương Định Của ra đường Trường Chinh; Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh, |
3 |
Đường từ khu A, E Kim Liên đến đường Đào Duy Anh theo quy hoạch |
DGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD quận Đống Đa |
0,3086 |
|
0,0028 |
Đống Đa |
Phương Mai, Kim Liên |
Quyết định số 2252/QĐ-UBND ngày 10/6/2011 của UBND quận Đống Đa về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình thực hiện tuyến đường khu A, khu E Kim Liên đến đường Đào Duy Anh theo quy hoạch; Thông báo số 97/TB-UBND ngày 9/11/2011 của UBND quận Đống Đa về việc thu hồi đất thực hiện dự án. |
8. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chỉnh trang vỉa hè đường Nguyễn Đức Thuận và đường Nguyễn Bình, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
3,19 |
|
3,19 |
Gia Lâm |
Dương Xá |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 9048/QĐ-UBND ngày 28/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm |
2 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá đất nhỏ, kẹt tổ dân phố Kiên Thành |
ODT |
UBND huyện Gia Lâm |
0,62 |
|
0,62 |
Gia Lâm |
Trâu Quỳ |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 8218/QĐ-UBND ngày 23/6/2017 của UBND huyện Gia Lâm. Quyết định 2562/QĐ-UBND ngày 15/3/2018 của UBND huyện Gia Lâm về việc chuyển nguồn ngân sách huyện năm 2017 sang năm 2018 |
9. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tu bổ tôn tạo đền Độc Cước, mộ Quận Chúa |
TIN |
UBND phường Văn Quán |
0,349 |
|
0,349 |
Hà Đông |
Phường Văn Quán |
Quyết định số 3712/QĐ-UBND ngày 31/5/2017 của UBND quận Hà Đông về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư xây dựng dự án: Tu bổ tôn tạo đền Độc Cước, mộ Quận Chúa, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội. Quyết định số 8038/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: Tu bổ tôn tạo đền Độc Cước, mộ Quận Chúa, phường Văn Quán, quận Hà Đông, thành phố Hà Nội; + VB 2502/UBND-QLĐT ngày 31/10/17 về chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500. + Đã có kế hoạch vốn tại Quyết định số 10200/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND quận Hà Đông về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 của quận Hà Đông. |
2 |
Nhà họp dân tổ dân phố 6, phường Phú La |
DTL |
UBND phường Phú La |
0,035 |
0,035 |
0,035 |
Hà Đông |
Phường Phú La |
QĐ số 6314/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 về phê duyệt chủ trương đầu tư. Đã có kế hoạch vốn tại Quyết định số 10200/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 |
3 |
Hội trường họp dân TDP 13 Mộ Lao |
DSH |
UBND phường Mộ Lao |
0,0095 |
0,0095 |
0,0095 |
Hà Đông |
Phường Mộ Lao |
QĐ 7887/QĐ-UBND 26/10/2017 về phê duyệt BC KTKT. QĐ 10200/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 của UBND quận về giao chỉ tiêu Kế hoạch KTXH và dự toán thu chi NS 2018 |
4 |
Trụ sở công an phường Phú Lương |
CAN |
Bộ Công An |
0,23 |
0,23 |
|
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Công văn số 77/CAHN-PH41 ngày 14/02/2014 của Công an thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường thuộc công an quận Hà Đông - CATP Hà Nội, quyết định số 774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông |
5 |
Trụ sở công an phường Đồng Mai |
CAN |
Bộ Công An |
0,17 |
0,17 |
|
Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
Công văn số 77/CAHN - PH41 ngày 14/02/2014 của Công an thành phố Hà Nội về việc triển khai thi công xây dựng 07 trụ sở công an phường thuộc công an quận Hà Đông -CATP Hà Nội, quyết định số 774/QĐ-BCA-H41 ngày 13/02/2014 của Bộ công an; QĐ 1685/QĐ-BCA ngày 17/6/2009 của BCA thành lập CA Phường thuộc quận Hà Đông |
6 |
Cải tạo, nâng cấp đường, hè và rãnh thoát nước đường Lý Thường Kiệt, tổ dân phố số 4, phường Phú La, quận Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,07 |
|
0,07 |
Hà Đông |
Phường Phú La |
QĐ số 15007/QĐ-UBND ngày 08/10/2011 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư. Nghị quyết 10/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 21/10/2015 về việc phê chuẩn kế hoạch đầu tư công 2016 - 2020 của Quận Hà Đông. |
7 |
Khu đấu giá QSDĐ khu xứ Đồng Bút Mực (ký hiệu X5), khu Dược (ký hiệu X7), phường Dương Nội, quận Hà Đông. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,32 |
0,32 |
0,32 |
Hà Đông |
Phường Dương Nội |
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại QĐ số 5062/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 |
8 |
Khu đấu giá QSDĐ khu Hà Trì 1 (Ký hiệu X10) phường Hà Cầu, quận Hà Đông. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,03 |
|
0,03 |
Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
UBND quận Hà Đông đã phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật tại QĐ số 5557/QĐ-UBND ngày 03/7/2014 |
9 |
Các tuyến đường kết nối khu đất dịch vụ LK21, LK26, HT5 phường La Khê |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
1,37 |
|
1,37 |
Hà Đông |
Phường La Khê |
QĐ Số 15891/QĐ-UBND ngày 19/11/2011 của UBND quận Hà Đông V/v phê duyệt dự án. |
10 |
Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư Hà Trì - Văn Phú, Phúc La |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,01 |
|
2,01 |
Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
QĐ số 4957/QĐ-UBND ngày 28/4/2010 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 5091/QĐ-UBND ngày 04/10/2012 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt phương án tổng thể bồi thường, hỗ trợ, GPMB dự án đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì - Văn Phú Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông; Quyết định số 2884/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch triển khai thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ GPMB thực hiện dự án Đường kết nối khu trung tâm hành chính với ngã tư đường Hà Trì -Văn Phủ Phú La thuộc địa bàn phường Hà Cầu, quận Hà Đông. |
11 |
Xây dựng đường nối từ đường 18,5m vào khu đất dịch vụ Đào Đất - Hàng Bè |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,30 |
0,30 |
0,3 |
Hà Đông |
Phường Kiến Hưng |
QĐ số 2471/QĐ-UBND ngày 10/5/2013 của UBND quận Hà Đông Phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật. Nghị quyết 16/2015/NQ-HĐND quận Hà Đông ngày 5/8/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công (2016 - 2020) của Quận Hà Đông. |
12 |
Dự án xây dựng đường kết nối khu đất dịch vụ thôn Nhân Trạch, thôn Bắc Lãm (Nam Ninh, khu Xê), phường Phú Lương, quận Hà Đông |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,34 |
1,20 |
2,34 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ số 2040/UBND-TCKH ngày 20/8/2012 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. Viện Quy hoạch xây dựng Hà Nội cấp chỉ giới đường đỏ tháng 3/2012 Bản vẽ chỉ giới đường đỏ. QĐ số 2495/QĐ-UBND ngày 22/4/2014 của UBND quận Hà Đông cho phép chuẩn bị đầu tư. QĐ số 3083/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của UBND quận Hà Đông Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500. QĐ số 10133/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình. |
13 |
Dự án khu dân cư Ngô Thì Nhậm (giai đoạn 2) |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,17 |
|
0,08 |
Hà Đông |
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung |
QĐ số 690/QĐ-UBND ngày 24/4/2007 của UBND tỉnh Hà Tây Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Ngô Thì Nhậm, quận Hà Đông. Quyết định số 8106/QĐ-UBND ngày 8/11/2017 của UBND quận Hà Đông điều chỉnh dự án đầu tư |
14 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân quận Hà Đông |
NTD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
2,18 |
|
2,18 |
Hà Đông |
Phường La Khê, Vạn Phúc |
QĐ số 496/QĐ-TTg ngày 08/4/2014 của Thủ tướng chính phủ về phê duyệt quy hoạch nghĩa trang Hà Nội đến năm 2030 tầm nhìn đến năm 2050. QĐ số 6411/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND quận Hà Đông về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
15 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ thôn Văn Nội thuộc các xứ đồng Gùng, Ma Lẽ, Ma Chằm phường Phú Lương |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
3,69 |
1,00 |
3,69 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 2437/QĐ-UBND ngày 13/4/2017của UBND quận Hà Đông v/v duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
16 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men (Khu A) thôn Trinh Lương, Phú Lương |
TMD |
Ban QLDA ĐTXD quận |
6,95 |
6,95 |
6,95 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ số 10392/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND quận Hà Đông Phê duyệt dự án. |
17 |
Đấu nối giao thông giáp ranh khu dân cư Ngô Thì Nhậm |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,06 |
|
0,06 |
Hà Đông |
Phường La Khê, Hà Cầu, Quang Trung |
QĐ số 8861/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND quận Hà Đông phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. |
18 |
Nhà văn hóa Động Lãm |
DVH |
UBND phường Phú Lương |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
Quyết định số 1124/QĐ-UBND ngày 13/10/2008 của UBND thành phố Hà Đông về việc phê duyệt dự án; Văn bản 10830/UBND-TNMT ngày 13/12/2011 của Ủy ban nhân thành phố Hà Nội về việc chỉ đạo xử lý khắc phục sai phạm trong sử dụng đất tại một số dự án |
10. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Hạ tầng kỹ thuật để thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn xã Đông La - Khu Mả Trâu, thôn Đồng Nhân |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
2,36 |
2,36 |
2,36 |
Hoài Đức |
Đông La |
Quyết định số 7443/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Văn bản số 6567/QHKT-P1 ngày 29/9/2017 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc V/v Thông tin quy hoạch địa điểm UBND huyện Hoài Đức đề xuất lập dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá QSD đất tại khu đất Mả Trâu, thôn Đồng Nhân, xã Đông La, huyện Hoài Đức. |
2 |
Đấu giá quyền sử dụng đất ở xã An Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
6,00 |
6,00 |
6,00 |
Hoài Đức |
An Thượng |
Quyết định số 7709/QĐ-UBND ngày 18/9/2017 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án BT, HT GPMB dự án |
3 |
Hệ thống mương thoát nước kết hợp đường GT kết nối Hoài Đức - Phúc Thọ (đoạn qua Dương Liễu - Liên Hiệp) |
DGT |
Ban QLDA |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Hoài Đức |
Xã Dương Liễu |
Quyết định 8245/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Hoài Đức về duyệt dự án |
4 |
Đường ĐH04 giai đoạn 1 |
DGT |
Ban QLDA |
0,8 |
0,8 |
0,8 |
Hoài Đức |
Yên Sở, Dương Liễu, Cát Quế |
Quyết định số 6452/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư |
11. Hoàn Kiếm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng tuyến đường nối phố Chương Dương Độ đến phố Cầu Đất (giai đoạn 1), quận Hoàn Kiếm |
DGT |
UBND quận |
0,15 |
|
0,15 |
Hoàn Kiếm |
Chương Dương |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 219/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND quận Hoàn Kiếm. Quyết định 2066/QĐ-UBND ngày 29/6/2018 của UBND quận Hoàn Kiếm về điều chỉnh, bổ sung dự toán chi ngân sách quận Hoàn Kiếm năm 2018. |
12. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án Mở rộng tuyến QL Pháp Vân -Cầu Giẽ |
DGT |
Bộ Giao thông vận tải |
1,26 |
|
1,26 |
Hoàng Mai |
Yên Sở, Hoàng Liệt |
- Quyết định số 3086/QĐ-BGTVT ngày 04/10/2013 của Bộ giao thông vận tải về việc phê duyệt dự án đầu tư nâng cấp tuyến đường Pháp Vân - Cầu Giẽ theo hình thức BOT. - Quyết định số 4767/QĐ-UBND ngày 22/09/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc Phê duyệt chỉ giới đường đỏ tuyến đường cao tốc Pháp Vân - Cầu Giẽ. |
2 |
Dự án bãi đỗ xe công cộng tại ô đất C11/P2 phường Yên Sở |
DGT |
UBND quận Hoàng Mai |
0,67 |
|
0,67 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Quyết định số 476/QĐ-UBND ngày 29/01/2018 của UBND quận Hoàng Mai về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác lựa chọn nhà đầu tư dự án bãi đỗ xe công cộng tại ô đất C11/P2 phường Yên Sở |
13. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vườn hoa cây xanh theo ô QH A.5/CX2 phường Thượng Thanh |
DKV |
UBND quận Long Biên |
0,24 |
|
0,24 |
Long biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 5480/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình. |
2 |
Hoàn chỉnh HTKT ô đất thuộc ô quy hoạch G.2/THCS, G.2/NT2, G.2/CX, G.2/P2, G.2/P3 phụ cận tuyến đường quy hoạch 40m phường Long Biên |
DHT |
UBND quận Long Biên |
4,96 |
|
4,96 |
Long biên |
Long Biên |
Quyết định số 5473/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND quận về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
3 |
Xây dựng nhà tái định cư phục vụ nhu cầu di dân GPMB của Thành phố tại phường Thượng Thanh, quận Long Biên. |
ODT |
UBND quận Long Biên |
2,10 |
|
2,10 |
Long biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 5094/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của UBND thành phố về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
4 |
Cải tạo, xây dựng HTKT khu Đấu và vườn Hồ phường Cự Khối |
DGT |
UBND quận Long Biên |
0,08 |
|
0,08 |
Long biên |
Cự Khối |
Quyết định số 3668/QĐ-UBND ngày 13/10/2009 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án |
5 |
Chuẩn bị mặt bằng khu đất xây dựng trường THCS Thượng Thanh và trường mầm non Thượng Thanh (khu trung tâm) |
DHT |
UBND quận Long Biên |
4,70 |
|
4,70 |
Long biên |
Thượng Thanh |
Quyết định số 1282/QĐ-UBND ngày 08/4/2010 của UBND quận Long Biên phê duyệt dự án đầu tư. |
6 |
Xây dựng tuyến đường qua nhà văn hóa tổ 5, 6 phường Long Biên, quận Long Biên. |
DHT |
UBND quận Long Biên |
0,07 |
|
0,07 |
Long biên |
Long Biên |
Quyết định số 5486/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 về việc phê duyệt báo cáo KTKT công trình |
14. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà văn hóa thôn Bạch Đa |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,19 |
|
0,19 |
Mê Linh |
thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa |
- Quyết định số 6201/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình. Quyết định số 7301/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 của UBND huyện về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
2 |
Nhà văn hóa thôn Kim Tiền |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,11 |
|
0,11 |
Mê Linh |
thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa |
Quyết định số 1808/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình - Quyết định số 4587/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện về việc phê quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án; Xây dựng nhà văn hóa thôn Kim Tiền, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
3 |
Nhà văn hóa thôn Yên Phú |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,15 |
|
0,15 |
Mê Linh |
thôn Yên Phú, xã Kim Hoa |
Quyết định số 1807/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND huyện về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư công trình, Quyết định số 4588/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện về việc phê địa điểm và quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: Xây dựng nhà văn hóa thôn Yên Phú, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
4 |
Nhà văn hóa thôn Bến Già |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,10 |
|
0,10 |
Mê Linh |
thôn Bến Già, xã Kim Hoa |
Quyết định số 2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: nhà văn hóa thôn Bến Già, xã Kim Hoa. Quyết định số 3536/QĐ-UBND ngày 01/8/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: nhà văn hóa thôn Bến Già, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
5 |
Nhà văn hóa thôn Ngọc Trì |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,19 |
|
0,19 |
Mê Linh |
thôn Ngọc Trì, xã Kim Hoa |
Quyết định số 1806/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình. Quyết định số 4586/QĐ-UBND ngày 28/9/2015 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: nhà văn hóa thôn Ngọc Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
6 |
Nhà văn hóa thôn Phù Trì |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,20 |
|
0,20 |
Mê Linh |
thôn Phù Trì, xã Kim Hoa |
Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 14/4/2015 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình. Quyết định số 990/QĐ-UBND ngày 28/01/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt địa điểm và quy hoạch tổng thể mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án: nhà văn hóa thôn Phù Trì, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
7 |
Nhà văn hóa thôn Bảo Tháp |
DVH |
UBND xã Kim Hoa |
0,09 |
|
0,09 |
Mê Linh |
thôn Bảo Tháp, xã Kim Hoa |
Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của UBND huyện về việc cho phép chuẩn bị đầu tư công trình. Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 05/7/2013 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu xây dựng công trình: nhà văn hóa thôn Bảo Tháp, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
8 |
Khu khuôn viên cây xanh nơi an nghỉ của Đại tướng Phùng Quang Thanh |
DNT |
UBND xã |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
H. Mê Linh |
Thạch Đà |
Văn bản số 2058/UBND-ĐT ngày 4/5/2017 của UBND Thành phố; Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 3606/UBND-TCKH ngày 29/6/2017 của UBND huyện Mê Linh; Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 61/QĐ-UBND ngày 7/02/2018 của UBND xã Thạch Đà. |
9 |
Xây dựng cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nội đồng từ cửa miếu xóm 7 thôn Tráng Việt, xã Tráng Việt sang bãi nổi sông Hồng, huyện Mê Linh |
DGT |
UBND xã Tráng Việt |
1 |
|
1 |
Mê Linh |
Tráng Việt |
Ngày 4/8/2016, UBND huyện Mê Linh có Quyết định số 3584/QĐ-UBND phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông nội đồng từ cửa Miếu xóm 7, thôn Tráng Việt, xã Tráng Việt sang bãi nổi sông Hồng, huyện Mê Linh |
15. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đấu giá QSD đất tại khu vực Trường học Thôn Trinh Tiết và Nhà VH cũ thôn Hà Xá |
DGD, DVH |
UBND Huyện Mỹ Đức |
0,28 |
|
0,28 |
Mỹ Đức |
Đại Hưng |
Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 31/01/2018 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng Công trình: Xây dựng Hạ tầng KT khu đất đấu giá xã Đại Hưng |
16. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng trụ sở Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội và cụm kho vật chứng THADS thành phố Hà Nội và chi cục THADS quận Cầu Giấy |
TSC |
Cục Thi hành án dân sự Thành phố Hà Nội |
0,8 |
|
0,62 |
Nam Từ Liêm |
0 |
Quyết định 587/QĐ-BTP ngày 06/4/2016 của Bộ Tư Pháp về Phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 2528/QĐ-BTP ngày 18/10/2013 của UBND thành phố về phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 4019/QĐ-BTP ngày 31/12/2014 của thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Trung tâm văn hóa vui chơi thể thao Mễ Trì |
DTT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,48 |
|
1,48 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
3244/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình; quyết định số 4517/QĐ-UBND ngày 9/11/2007 của UBND thành phố về thu hồi đất |
3 |
Xây dựng Trường THCS Tây Mỗ 2 |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,07 |
|
0,1 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
4950/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư |
4 |
Cải tạo, mở rộng tuyến đường từ Đại lộ Thăng Long đến 70 (đoạn qua vị trí cầu Đôi, phường Đại Mỗ) |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
2,98 |
0,7 |
2,5 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ, Phú Đô |
Quyết định 4954/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi |
5 |
Xây dựng THCS Đại Mỗ 2 |
DGD |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,88 |
0,03 |
0,03 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
4956/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm v/v phê duyệt dự án đầu tư xây dựng |
6 |
Chợ dân sinh phường Đại Mỗ |
DCH |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
0,4 |
0,3 |
0,4 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
1366/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc báo cáo kinh tế kỹ thuật |
7 |
Xây dựng đường từ đường Tố Hữu đến đường 70 kéo dài (đoạn từ làng Vạn Phúc, quận Hà Đông đến TDP Tháp, phường Đại Mỗ) |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
6,2 |
4,44 |
4,44 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
4952/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu tính khả thi dự án |
8 |
Xây dựng chợ dân sinh phường Xuân Phương |
DCH |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
0,5 |
|
0,18 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
4944/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình |
9 |
Xây dựng Trung tâm văn hóa thể thao phường Đại Mỗ |
DTT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,9 |
0,26 |
0,26 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Quyết định số 3252/QĐ-UBND ngày 30/10/2010 của UBND quận Nam Từ Liêm về việc phê duyệt đầu tư xây dựng trung tâm VHTT Đại Mỗ |
10 |
Trung tâm Doping Y học và thể thao |
DYT |
Trung tâm Doping Y học và thể thao |
0,83 |
|
0,06 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 3741/QĐ-BVHTTDL ngày 29/10/2013 của Bộ văn hóa thể thao về việc phê duyệt dự án đầu tư. Dự án đã được giao mốc giới GPMB |
11 |
Dự án chợ dân sinh phường Tây Mỗ |
DCH |
UBND quận Nam Từ Liêm |
0,4 |
|
0,06 |
Nam Từ Liêm |
Tây Mỗ |
QĐ số 3241/QĐ-UBND ngày 30/10/2014 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt dự án; Biên bản bàn giao mốc giới để GPMB ngày 21/4/2015 (Dự án đã thực hiện thu hồi đất, còn 01 hộ) |
12 |
Xây dựng tuyến đường xung quanh Bệnh viện và trung tâm thương mại Hà Đông |
ĐGT |
Ban quản lý dự án ĐTXD quận Hà Đông |
0,90 |
|
0,90 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 727/HĐND-KTNS ngày 30/12/2017 của HĐND Thành phố về việc chủ trương đầu tư dự án Hoàn thiện các tuyến đường xung quanh khu đất dự án đầu tư xây dựng Bệnh viện Hà Đông; Văn bản số 399/UBND-ĐT ngày 29/1/2018 của UBND Thành phố; Văn bản số 183/UBND-TCKH ngày 22/01/2018 của UBND quận Hà Đông giao Ban QLDA ĐTXD quận làm chủ đầu tư. |
13 |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật ô đất D20 khu đô thị Cầu Giấy |
ĐGT |
Ban quản lý dự án quận Cầu Giấy |
0,454 |
|
0,454 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 2219/QĐ-UBND ngày 1/7/2010 của UBND quận Cầu Giấy phê duyệt dự án; Thông báo thu hồi đất số 110/TB-UBND ngày 28/5/2012 của Huyện Từ Liêm |
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Đồng Bưởi, xã Sen Chiểu |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSD đất các điểm xen kẹt |
2,58 |
2,58 |
2,58 |
huyện Phúc Thọ |
xã Sen Chiểu |
QĐ số 1265/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng dự án QĐ số 3840/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật đấu giá quyền sử dụng đất tại khu Mả Mảy, xã Phụng Thượng |
ONT |
Ban QLDA XDHT đấu giá QSD đất các điểm xen kẹt |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
huyện Phúc Thọ |
xã Phụng Thượng |
QĐ số 1265/QĐ-UBND ngày 09/5/2016 của UBND huyện phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng dự án QĐ số 3839/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 phê duyệt dự án đầu tư |
3 |
Trường mầm non Xuân Phú (điểm thôn Phú Châu + Xuân Đông) |
DGD |
BQLDAĐTXD |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Phúc Thọ |
Xuân Phú |
QĐ số: 3692/QĐ-UBND ngày 12/10/17 của UBND huyện Phúc Thọ QĐ số 40a/UBND-QLĐT ngày 12/01/2018 Chấp thuận bản vẽ tổng mặt bằng |
4 |
Bãi xe tĩnh |
DGT |
UBND xã |
0,22 |
|
0,22 |
huyện Phúc Thọ |
xã Vân Hà |
QĐ số 3931/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
5 |
Mở rộng nghĩa trang nhân dân xã Vân Hà |
NTD |
UBND xã |
0,78 |
|
0,78 |
huyện Phúc Thọ |
xã Vân Hà |
QĐ số 3932/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật |
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường Tiểu học Tân Hòa |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
0,50 |
1,00 |
huyện Quốc Oai |
xã Tân Hòa |
Quyết định số 7999/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
2 |
Trường Tiểu học Sài Sơn B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,60 |
1,60 |
1,60 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Quyết định số 8083/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Tiểu học Sài Sơn B, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
3 |
Trường Mầm non Sài Sơn C |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,30 |
|
1,30 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Quyết định số 8082/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đầu tư xây dựng Trường Mầm non Sài Sơn C, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 01 - thôn Khánh Tân - xã Sài Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,70 |
1,70 |
1,70 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Quyết định số 215/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 01, thôn Khánh Tân, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 02 - thôn Khánh Tân - xã Sài Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,02 |
4,02 |
4,02 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Quyết định số 216/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 02, thôn Khánh Tân, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 03 - thôn Thụy Khuê - xã Sài Sơn |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
4,90 |
4,90 |
4,90 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Quyết định số 217/QĐ-UBND ngày 17/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất điểm đấu giá số 03, thôn Thụy Khuê, xã Sài Sơn, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
7 |
Trường THCS Tân Phú |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
|
1,00 |
huyện Quốc Oai |
xã Tân Phú |
Quyết định số 8080/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường THCS Tân Phú, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
8 |
Trường Mầm non Phú Cát (điểm trường thôn Phú Sơn) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
0,90 |
|
0,90 |
huyện Quốc Oai |
xã Phú Cát |
Quyết định số 8085/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường Mầm non Phú Cát (điểm trường thôn Phú Sơn), huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu thôn Ninh Kiều |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
0,5 |
|
0,5 |
Sóc Sơn |
Tân Dân |
Quyết định số 8771/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình |
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ km4 + 469 đến km12 + 733,35) huyện Sóc Sơn |
DGT |
UBND huyện Sóc Sơn |
13,50 |
2,30 |
5,46 |
Sóc Sơn |
Các xã: Nam Sơn, Minh Phú, Hiền Ninh |
Quyết định số 5570/QĐ-UBND ngày 28/10/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình Cải tạo, nâng cấp tuyến đường 35 đoạn giữa tuyến (từ km4 + 469 đến km12 + 733,35); - Quyết định số 366/QĐ-UBND ngày 14/3/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác GPMB dự án. |
3 |
Đầu tư xây dựng công trình đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang (Phần diện tích thuộc địa bàn huyện Sóc Sơn) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD các CTGT tỉnh Bắc Giang - TTPTQĐ Sóc Sơn |
2,50 |
0,50 |
2,50 |
Sóc Sơn |
xã Tân Hưng |
- Quyết định số 1384/QĐ-UBND ngày 11/8/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Đường vành đai IV (Hà Nội) địa phận tỉnh Bắc Giang; - Văn bản số 1062/UBND-ĐT ngày 13/3/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phối hợp |
4 |
Cải tạo, nâng cấp trường THCS Việt Long |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,70 |
0,70 |
0,70 |
Sóc Sơn |
Xã Việt Long |
QĐ số 8518/QĐ-UBND ngày 12/10/17 của UBND huyện về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
5 |
Xây dựng trường mầm non Tân Dân khu B |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Sóc Sơn |
Xã Tân Dân |
QĐ số 8787/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện về việc phê duyệt dự án |
6 |
Cải tạo, nâng cấp hệ thống thoát nước trục chính trên địa bàn một số xã vùng trũng |
DTL |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
Sóc Sơn |
Xã Việt Long |
QĐ số 260/QĐ-UBND ngày 13/2/2018 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt điều chỉnh Báo cáo kinh tế kỹ thuật dự án |
7 |
Dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
DSN |
BHXH Thành phố Hà Nội |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Sóc Sơn |
Xã Tiên Dược |
Quyết định số 2017/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Sóc Sơn |
20. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng trường tiểu học Trung Sơn Trầm |
DGD |
UBND TX |
1,19 |
|
1,19 |
TX.Sơn Tây |
Trung Sơn Trầm |
VB số 383/UBND-QLĐT ngày 09/4/2018 về chấp thuận tổng mặt bằng và phương án kiến trúc sơ bộ; Giấy phép quy hoạch số 8265/GPQH ngày 29/11/2017 của Sở QH - Kiến Trúc; VB số 87/HĐND-TCKH ngày 05/9/2017 của HĐNDTX Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng trường tiểu học Trung Sơn Trầm, giai đoạn I |
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại phường Viên Sơn |
ODT |
UBND TX |
4,2 |
4,2 |
4,2 |
TX.Sơn Tây |
Viên Sơn |
Giấy phép quy hoạch số 2043/GPQH ngày 11/4/2018 của Sở Quy hoạch - Kiến trúc; VB số 88/HĐND-TCKH ngày 06/9/2017 của HĐDNDTX Sơn Tây v/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD Đ tại p.viên Sơn |
3 |
Mở rộng trung tâm giáo dục Quốc phòng - an ninh Thành phố |
CQP |
Bộ Tư lệnh Thủ đô |
7,5 |
7,5 |
|
Sơn Tây |
Thanh Mỹ, Đường Lâm |
Quyết định phê duyệt dự án số 902/QĐ-BQP ngày 14/3/2016 của Bộ Quốc phòng. VB 5911/UBND ngày 01/8/2012 của UBND TP chấp thuận địa điểm mở rộng Trung tâm giáo dục quốc phòng - an ninh tại thị xã Sơn Tây của Bộ Tư lệnh Thủ đô. |
21. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tuyến đường ngõ 28 Xuân La |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,4 |
|
0,4 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Quyết định số 3587/QĐ-UBND ngày 15/7/2009 về việc Phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường Nguyễn Hoàng Tôn; Thông báo Kết luận của UBND TP Hà Nội số 57/TB-UBND ngày 23/01/2018; Quyết định số 1761/QĐ-UBND ngày 11/4/2018 của UBND TP Hà Nội về việc chuyển chủ đầu tư dự án Nguyễn Hoàng Tôn. |
22. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non xã Cẩm Yên |
DGD |
UBND huyện |
0,42 |
0,23 |
0,42 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên |
Quyết định số 6473/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KTKT dự án |
2 |
Đường từ ĐT 419- khu đấu giá QSD đất xã Đại Đồng |
DGT |
UBND huyện |
1,00 |
0,70 |
1,00 |
Thạch Thất |
Đại Đồng |
Quyết định số 6485/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KT kỹ thuật của dự án |
3 |
Nhà văn hóa, câu lạc bộ thôn 8, xã Phùng Xá |
DVH |
UBND huyện |
0,10 |
0,10 |
0,10 |
Thạch Thất |
Phùng Xá |
Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt báo cáo KT kỹ thuật của dự án |
4 |
Trường THCS Lại Thượng |
DGD |
UBND huyện |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
Thạch Thất |
Lại Thượng |
Quyết định số 6589/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt dự án |
5 |
Trạm bơm tiêu Cần Kiệm |
DTL |
UBND huyện |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Thạch Thất |
Cần Kiệm |
Quyết định số 1999/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của UBND H.Thạch Thất v/v phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật và kế hoạch đấu thầu công trình Trạm bơm tiêu Cần Kiệm |
6 |
Dự án xây dựng cầu Phú Thứ tại Km6+680 trên đường tỉnh 420 huyện Thạch Thất |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
0,4 |
|
0,4 |
Thạch Thất |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư sổ 1176/QĐ-SGTVT ngày 01/10/2012 và số 1230/QĐ-STGVT ngày 20/9/2017 của Sở Giao thông vận tải |
23. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Bờ Vải thôn Kim Thành, xã Kim Thư, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,97 |
0,97 |
0,97 |
Thanh Oai |
Kim Thư |
Quyết định số 2666/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 493/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 về việc phê duyệt quy hoạch TMB |
2 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Đảng ủy - HĐND - UBND xã Cao Viên |
TSC |
UBND huyện Thanh Oai |
0,24 |
|
0,24 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
- Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư. - Quyết định số 2511/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng. - Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 của huyện |
3 |
Hội trường và các hạng mục phụ trợ UBND xã Dân Hòa |
DSH |
UBND huyện |
0,38 |
|
0,38 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
- Quyết định số 2260/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt chủ trương đầu tư. - Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 05/03/2018 của UBND huyện Thanh Oai phê duyệt thiết kế kỹ thuật và dự toán đo vẽ bản đồ hiện trạng tỷ lệ 1/500. - Quyết định số 3268/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND huyện Thanh Oai về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2018 của huyện |
4 |
Xây dựng trụ sở làm việc Phòng giao dịch NHCSXH huyện Thanh Oai |
TSC |
Phòng Giao dịch NHCSXH huyện Thanh Oai |
0,20 |
0,20 |
0,20 |
Thanh Oai |
TT Kim Bài |
Quyết định số 46/QĐ-NHCS ngày 28/03/2018 của Chi nhánh ngân hàng chính sách xã hội thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 |
5 |
Xây dựng Trụ sở làm việc Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Oai |
TSC |
Bảo hiểm xã hội thành phố Hà Nội |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
Thanh Oai |
Thị trấn Kim Bài |
Quyết định số 1987/QĐ-BHXH ngày 30/10/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt Nam về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Thanh Oai, thành phố Hà Nội |
24. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cải tạo nâng cấp tuyến đường Quốc lộ 1A-Chùa Đậu nối lên đê Sông Nhuệ, Lưu Xá |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,65 |
0,3 |
0,65 |
Thường Tín |
Quất Động, Nguyễn Trãi |
Quyết định số 1111/QĐ-UBND, ngày 12/5/2017 của UBND huyện Thường Tín về việc Phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo nâng cấp tuyến đường quốc lộ 1A -Chùa Đậu nối lên đê sông Nhuệ, Lưu Xá, huyện Thường Tín, thành phố Hà Nội |
2 |
Vườn hoa, công viên Tiểu khu Phố Ga, tiểu khu Nguyễn Du |
DKV |
UBND thị trấn Thường Tín |
0,71 |
0,3 |
0,71 |
Thường Tín |
Thị trấn Thường Tín |
Quyết định số 165/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND huyện Thường Tín Phê duyệt điều chỉnh dự toán và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Cây xanh, vườn hoa khu Bác Ghi thị trấn Thường Tín Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 09/02/2018 của UBND huyện Thường Tín Phê duyệt điều chỉnh dự toán và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu xây dựng công trình Vườn hoa Nguyễn Du thị trấn Thường Tín |
3 |
Nhà văn hóa thôn Mễ Sơn |
DSH |
UBND xã Nguyễn Trãi |
0,1 |
0,1 |
0,1 |
Thường Tín |
Nguyễn Trãi |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2593/QĐ-UBND ngày 19/9/2017 của UBND huyện Thường Tín |
4 |
Đường Tả Thanh Oai - Đại Áng -Liên Ninh (đoạn qua thôn Xuân Nê xã Khánh Hà, huyện Thường Tín) |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,08 |
2,08 |
2,08 |
Thường Tín |
Khánh Hà |
Quyết định số /1966/QĐ-UBND ngày 14/05/2012 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình: Xây dựng tuyến đường Tả Thanh Oai- Đại Áng -Liên Ninh, huyện Thanh Trì |
5 |
Trục đường Liên xã Nhị Khê |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
0,16 |
|
0,16 |
Thường Tín |
xã Nhị Khê |
QĐ số 2746b/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của UBND huyện Thường Tín phê duyệt Dự án đầu tư |
6 |
Xây dựng tuyến đường nối khu công nghiệp Bắc Thường Tín với đường tỉnh 427 |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội |
7,12 |
|
7,12 |
Thường Tín |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 2338/QĐ-UBND ngày 16/5/2018 của UBND Thành phố. Tờ trình liên sở KHĐT và TC số 51/TTrLS; KH&ĐT-TC ngày 26/6/2018 trình UBND TP về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách TP năm 2018 (đợt 1) |
25. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trường mầm non Hòa Phú |
DGD |
UBND huyện |
0,76 |
|
0,76 |
huyện Ứng Hòa |
Hòa Phú |
Số 725/QĐ-UBND ngày 22/9/2014 V/v phê duyệt dự án |
2 |
Trường mầm non trung tâm xã Đại Hùng |
DHT |
Ban QLDA huyện |
0,65 |
|
0,65 |
huyện Ứng Hòa |
Đại Hùng |
Số 130/QĐ-UBND ngày 28/3/2014 V/v phê duyệt dự án |
3 |
Trường THCS xã Vạn Thái |
NKH |
Ban QLDA huyện |
0,88 |
|
0,88 |
huyện Ứng Hòa |
Vạn Thái |
Số 115/QĐ-UBND ngày 22/3/2010 V/v phê duyệt báo cáo KTKT và kế hoạch đấu thầu |
4 |
Trường Mầm non trung tâm xã Liên Bạt |
SKC |
Ban QLDA huyện |
0,4 |
|
0,4 |
huyện Ứng Hòa |
Liên Bạt |
Số 854/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 V/v phê duyệt Báo cáo KTKT |
5 |
Trường Mầm non trung tâm xã Đại Cường |
NKH |
Ban QLDA huyện |
0,49 |
|
0,49 |
huyện Ứng Hòa |
Đại Cường |
Số 600/QĐ-UBND ngày 26/10/2013 V/v phê duyệt dự án đầu tư |
6 |
Trường Mầm non trung tâm xã Trầm Lộng |
DGD |
Ban QLDA huyện |
0,45 |
0,2 |
0,45 |
huyện Ứng Hòa |
Trầm Lộng |
Số 1193/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
Tổng số dự án: 154, trong đó: '- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 64; '- Dự án thu hồi đất: 151; |
|
|
240,83 |
89,31 |
194,92 |
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
|||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
|||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp cải tạo đường hệ thống chiếu sáng tuyến đường vào khu xử lý chất thải Xuân Sơn |
DNL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước và môi trường Thành phố Hà Nội |
2,5 |
|
1,3 |
Ba Vì |
Tản Lĩnh |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 827/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của UBND Thành phố; Quyết định giao chủ đầu tư số 2849/QĐ-UBND ngày 17/5/2018 của UBND Thành phố |
|
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng đường theo quy hoạch, tiếp cận khu đất vị trí đóng quân của Tiểu đoàn 10 - Bộ tư lệnh pháo binh |
DGT |
Ban quản lý đường sắt đô thị Hà Nội |
0,17 |
|
0,17 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Tây Tựu |
Văn bản số 7319/VP-ĐT ngày 01/8/2017 của UBND Thành phố về việc GPMB để xây dựng đường theo quy hoạch, tiếp cận khu đất vị trí đóng quân của Tiểu đoàn 10 - Bộ tư lệnh pháo binh |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây (đường số 2) |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
1,45 |
|
1,45 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới Hà Nội làm chủ đầu tư |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT Tây Hồ Tây |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
3,61 |
|
2,68 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 1 |
QĐ số 4699/QĐ-UB ngày 28/7/2004 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường số 3 vào Trung tâm KĐT mới Tây Hồ Tây |
|
4 |
Dự án GPMB tạo quỹ đất sạch phục vụ xây dựng tuyến đường số 5 vào trung tâm khu đô thị mới Tây Hồ Tây |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất BTL |
5,83 |
|
5,83 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo, Xuân Đỉnh |
QĐ số 2507/QĐ-UBND ngày 26/5/2009 của UBND TP. Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB các dự án do BQL đầu tư và xây dựng KĐT mới Hà Nội làm chủ đầu tư |
|
5 |
GPMB khu đất có ký hiệu G7-CX1 và xây dựng hạ tầng kỹ thuật đường xung quanh lô đất G7, G9. |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất Thành phố |
5,50 |
|
5,50 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Văn bản số 6430/UBND-KH&ĐT ngày 04/8/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương |
|
6 |
Dự án giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân tại khu vực ao Phiên Nha |
ODT |
UBND phường Thụy Phương |
0,70 |
|
0,01 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 239/QĐ-UB ngày 05/02/1994 của UBND Thành phố về việc cho phép UBND xã Thụy Phương, huyện Từ Liêm được sử dụng 7000m2 đất để giao cho các hộ gia đình làm nhà ở |
|
7 |
Mở rộng và cải tạo trường tiểu học Liên Mạc |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,60 |
|
0,60 |
Bắc Từ Liêm |
Liên Mạc |
Quyết định số 4591/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND quận về việc triển khai thực hiện dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
8 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao phường Xuân Tảo |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,37 |
|
0,37 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Tảo |
Quyết định số 4576/QĐ-UBND ngày 20/06/2017 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
9 |
Xây dựng trung tâm văn hóa thể thao phường Liên Mạc |
DVH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,50 |
|
1,50 |
Bắc Từ Liêm |
Liên mạc |
Quyết định số 3594/QĐ-UBND ngày 17/09/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt CTĐT dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
10 |
Xây dựng, bổ sung phòng học trường tiểu học Tây Tựu B |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 4907/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt CTĐT dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
11 |
Xây dựng trường mầm non Đông Ngạc C |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Đắc Từ Liêm |
0,40 |
|
0,40 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Quyết định số 6601/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
12 |
Xây dựng trường THCS Phú Diễn A |
DGD |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
1,39 |
|
1,39 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Quyết định số 6532/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc triển khai thực hiện dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
13 |
Xây dựng bổ sung phòng làm việc, phòng chức năng một cửa, phòng tiếp công dân trụ sở UBND phường Thụy Phương |
TSC |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,30 |
|
0,30 |
Bắc Từ Liêm |
Thụy Phương |
Quyết định số 3461/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND quận về việc phê duyệt CTĐT; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
14 |
Xây dựng đường từ Kiều Mai qua nhà văn hóa Kiều Mai đến nút giao thông cầu Xuân Phương đi khu công nghiệp Minh Khai, Phường Phúc Diễn |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,54 |
|
0,54 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Quyết định 4822/Quyết định-UBND ngày 29/10/2015 phê duyệt chủ trương đầu tư; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
15 |
Xây dựng Nhà văn hóa TPD số 15 |
DSH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,04 |
|
0,04 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Nằm trong danh mục thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 quận Bắc Từ Liêm; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
16 |
Xây dựng Nhà văn hóa TPD số 13 |
DSH |
UBND phường Phúc Diễn |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Phúc Diễn |
Nằm trong danh mục thực hiện Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 quận Bắc Từ Liêm; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
17 |
Xây dựng NVH TDP Trung 3 trên địa bàn phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
DSH |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng quận Bắc Từ Liêm |
0,05 |
|
0,05 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Quyết định số 4842/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND quận về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
18 |
Xây dựng nhà văn hóa Tổ dân phố Hạ 9, phường Tây Tựu |
DSH |
UBND phường Tây Tựu |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Tây Tựu |
Quyết định số 6198/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND quận về việc chấp thuận chủ trương; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
19 |
Xây dựng nhà văn hóa tổ dân phố Đống 3 và Đống 4 |
DSH |
UBND phường Cổ Nhuế 2 |
0,03 |
|
0,03 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Quyết định số 4769/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Dự án đã được bố trí vốn thực hiện trong năm 2018 |
|
20 |
Dự án GPMB khu đất trong chỉ giới đường đỏ phần đường sắt thuộc đoạn tuyến trên cao dự án xây dựng tuyến đường sắt đô thị thành phố Hà Nội đoạn Nam Thăng Long - Trần Hưng Đạo trong nút giao đường Nguyễn Hoàng Tôn - Nguyễn Văn Huyên |
DGT |
Trung tâm phát triển quỹ đất |
0,21 |
|
0,21 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đinh |
Văn bản số 5793/VP-ĐT ngày 12/7/2016 của Văn phòng UBND Thành phố về việc thông báo ý kiến chỉ đạo của Lãnh đạo UBND Thành phố |
|
21 |
Dự án đường vào Bộ tư lệnh đặc công |
DGT |
Lữ đoàn đặc công |
0,20 |
|
0,20 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Văn bản số 3315/UBND-ĐT ngày 06/6/2016 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương |
|
22 |
GPMB di chuyển 02 hộ ra khỏi khu vực khoanh vùng bảo vệ di tích Chùa Từ Khánh, phường Đông Ngạc |
DDT |
UBND quận |
0,06 |
|
0,06 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Văn bản số 1575/VP-ĐT ngày 5/3/2018 của Văn phòng UBND Thành phố về việc xử lý vi phạm đất đai, môi trường và cắm mốc giới khoanh vùng di tích chùa Tư Khánh |
|
23 |
GPMB theo quy hoạch khớp nối hạ tầng phía Tây dự án Gold mark City |
DGT |
UBND quận |
0,36 |
|
0,36 |
Bắc Từ Liêm |
Phú Diễn |
Thông báo số 45/TB-VP ngày 9/3/2018 của Văn phòng UBND Thành phố thông báo kết luận của lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về khớp nối HTKT dự án nhà ở văn phòng dịch vụ (Gold Mark) tại 136 Hồ Tùng Mậu. |
|
3. Cầu Giấy |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đường nối từ phố Dịch Vọng đến đường Trần Đăng Ninh kéo dài |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,1700 |
|
0,1700 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng |
QĐ số 5250/QĐ-UBND ngày 02/12/2013 của UBND quận Cầu Giấy cho phép chuẩn bị đầu tư; QĐ 17/QĐ-HĐND ngày 27/11/2017 của HĐND quận phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Đường nối từ ngõ 86 phố Duy Tân đến đường Phạm Hùng |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,2500 |
|
0,2500 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng Hậu |
QĐ số 4462/QĐ-UBND ngày 21/11/2017 của UBND quận phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
Xây dựng đường 13,5m đi vào trường mầm non Nghĩa Đô |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,6210 |
|
0,6210 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Nghĩa Đô |
QĐ số 16/QĐ-HĐND ngày 27/11/2017 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Xây dựng đoạn mương hạ lưu đường Lạc Long Quân (đoạn chưa xây dựng đốt số 16 của tuyến TE3) thuộc dự án thoát nước nhằm cải thiện môi trường TP Hà Nội giai đoạn 2 |
DGT |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0001 |
|
0,0001 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Nghĩa Đô |
QĐ số 3939/QĐ-UBND ngày 22/10/2017 của UBND quận quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Xây dựng trường mầm non tại ô đất NT khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,5089 |
|
0,5089 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Trung Hòa |
QĐ số 09/QĐ-HĐND ngày 09/8/2017 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng trường THCS tại ô đất TH1 thuộc khu đô thị Đông Nam đường Trần Duy Hưng |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
1,0650 |
|
1,0650 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Trung Hòa |
QĐ số 30/QĐ-HĐND ngày 15/11/2016 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Xây dựng Trường THCS Nguyễn Viết Xuân |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,7240 |
|
0,7240 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Yên Hòa |
QĐ số 27/QĐ-HĐND ngày 15/11/2016 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng trường tiểu học tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,4140 |
|
0,4140 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Yên Hòa |
QĐ số 29/QĐ-HĐND ngày 15/11/2016 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng trường THCS tại ô đất D27 Khu đô thị mới Cầu Giấy |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,4130 |
|
0,4130 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Yên Hòa |
QĐ số 33/QĐ-HĐND ngày 15/11/2016 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô đất B9 khu đô thị Nam Trung Yên |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,6900 |
|
0,6900 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Trung Hòa |
Văn bản số 16/HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND quận Cầu Giấy phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 |
Xây dựng trường Mầm non tại ô đất C4 khu đô thị Nam Trung Yên |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,3851 |
|
0,3851 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Trung Hòa |
Văn bản số 17/HĐND ngày 09/8/2016 của HĐND quận Cầu Giấy phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 |
Cải tạo, mở rộng trường tiểu học Mai Dịch |
DGD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,9625 |
|
0,9625 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Mai Dịch |
QĐ số 19/QĐ-HĐND ngày 30/11/2017 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
13 |
Xây dựng Trụ sở Đảng ủy-HĐND-UBND phường Yên Hòa tại ô đất A2 Khu đô thị mới Yên Hòa |
TSC |
UBND quận Cầu Giấy |
0,3292 |
|
0,3292 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Yên Hòa |
QĐ số 23/QĐ-HĐND ngày 30/11/2017 của HĐND quận Quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
14 |
Cải tạo trụ sở công an phường Yên Hòa |
TSC |
UBND quận Cầu Giấy |
0,1176 |
|
0,1176 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Yên Hòa |
QĐ số 22/QĐ-HĐND ngày 30/11/2017 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
15 |
Tu bổ, tôn tạo Chùa Duệ Tú |
TON |
UBND quận Cầu Giấy |
0,2828 |
|
0,2828 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Quan Hoa |
QĐ số 07/QĐ-HĐND ngày 24/7/2017 của HĐND quận quyết định chủ trương đầu tư dự án |
|
16 |
Tu bổ, tôn tạo di tích Đền Trung Nha |
TIN |
UBND quận Cầu Giấy |
0,0070 |
|
0,0070 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Nghĩa Đô |
QĐ số 4647/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 của UBND quận quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
17 |
Trụ sở Liên hiệp Hội Khoa học và Kỹ thuật Việt Nam |
TMD |
UBND quận Cầu Giấy |
0,3392 |
|
0,3392 |
Quận Cầu Giấy |
Phường Dịch Vọng Hậu |
QĐ số 484/QĐ-TTg ngày 13/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xử lý cấp bách sự cố bờ tả sông Bùi đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Đồng Cò thuộc khu vực Đồng Vai, thị trấn Xuân Mai |
DTL |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Chương Mỹ |
Xuân Mai |
QĐ số 207/QĐ-SNN 07/02/2018 phê duyệt phương án xử lý cấp bách và dự toán dự án |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá Ao Vòng Dưới, xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,2 |
|
0,2 |
Chương Mỹ |
Văn Võ |
QĐ số 4565/QĐ-UBND 28/6/2017 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Trường mầm non Tân Tiến |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,8 |
|
0,8 |
Chương Mỹ |
Tân Tiến |
QĐ số 4668/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 |
Cải tạo hệ thống thoát nước và đường giao thông từ đường Chúc Sơn - Lam Điền đến Trung tâm y tế huyện Chương Mỹ |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,05 |
|
0,05 |
Chương Mỹ |
Chúc Sơn |
QĐ số 8076/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Trường mầm non Thủy Xuân Tiên B |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,8 |
|
0,8 |
Chương Mỹ |
Thủy Xuân Tiên |
Văn bản 180/HĐND ngày 15/8/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Trường mầm non trung tâm xã Tốt Động |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,45 |
|
0,45 |
Chương Mỹ |
Tốt Động |
Văn bản 182/HĐND ngày 15/8/2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Đường Gom khu dân cư xã Tiên Phương - Quốc Lộ 6 |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,04 |
|
0,04 |
Chương Mỹ |
Tiên Phương |
QĐ số 4568/QĐ-UBND ngày 28/06/2017 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư dự án, |
|
8 |
Cải tạo, nâng cấp đường Đồng Phú -Chợ Rồng |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
2 |
0,9 |
1,2 |
Chương Mỹ |
Xã Thượng Vực, xã Đồng Phú |
Quyết định số 7330a/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
9 |
Cải tạo, nâng cấp đường từ Tỉnh lộ 419 đi đường Tránh đoạn qua thôn Chúc Lý, xã Ngọc Hòa |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,24 |
|
0,03 |
Chương Mỹ |
xã Ngọc Hòa |
Quyết định số 8113/QĐ-UBND ngày 30/10/2017 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
|
10 |
Cải tạo, sửa chữa đường Nguyễn Văn Trỗi đoạn từ cầu Zét đến đường vào UBND xã Tốt Động |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,647 |
|
0,05 |
Chương Mỹ |
xã Tốt Động |
Quyết định số 4634/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 |
Trường mầm non Trung Tâm xã Thượng Vực |
DGD |
Huyện Chương Mỹ |
0,46 |
|
0,46 |
Chương Mỹ |
Xã Thượng Vực |
Văn bản số 173/HĐND ngày 10/8/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 |
Dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình cầu Hạ Dục, xã Đồng Phú và xã Hồng Phong huyện Chương Mỹ |
DGT |
Sở giao thông vận tải Hà Nội |
0,41 |
|
0,41 |
Chương Mỹ |
Xã Hồng Phong, xã Đồng Phú |
Quyết định số 1339/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 Sở Giao thông vận tải |
|
13 |
Dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình cầu Gốm, xã Quảng Bị và xã Mỹ Lương huyện Chương Mỹ |
DGT |
Sở giao thông vận tải Hà Nội |
0,35 |
0,2 |
0,35 |
Chương Mỹ |
xã Mỹ Lương, xã Quảng Bị |
Quyết định số 1342/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 Sở Giao thông vận tải |
|
14 |
Dự án đầu tư xây dựng xây dựng công trình cầu Mơ, xã Hồng Phong và xã Quảng Bị huyện Chương Mỹ |
DGT |
Sở giao thông vận tải Hà Nội |
0,34 |
|
0,34 |
Chương Mỹ |
xã Hồng Phong, xã Quảng Bị |
Quyết định số 1338/QĐ-GTVT ngày 22/11/2011 Sở Giao thông vận tải |
|
15 |
Tái định cư trường trung cấp cảnh sát |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
4 |
4 |
4 |
Chương Mỹ |
xã Hữu Văn |
Văn bản số 6353/UBND-QHKT ngày 14/9/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc đề xuất TĐC phục vụ công tác giải phóng MB để mở rộng trường Trung cấp cảnh sát vũ trang |
|
16 |
Mở rộng nút giao thông đường tránh Chúc Sơn; Hạng mục: Xây dựng, mở rộng nền, mặt đứng, rãnh thoát nước, vỉa hè, cây xanh, điện chiếu sáng |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,17 |
|
0,08 |
Chương Mỹ |
Thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định số 1166/QĐ-UBND ngày 14/3/2016 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
17 |
Đấu giá QSD đất khu Cửa Đình thôn Đại Từ, xã Lam Điền |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
0,29 |
Chương Mỹ |
Xã Lam Điền |
Quyết định số 7825/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu đấu giá quyền sử dụng đất |
|
18 |
Đường giao thông liên xã Nam Phương Tiến đi xã Liên Sơn, huyện Lương Sơn (Hòa Bình) |
DGT |
UBND huyện Chương Mỹ |
1,6 |
1,4 |
1,6 |
Chương Mỹ |
xã Nam Phương Tiến |
Quyết định số 6272/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
19 |
Khu đấu giá QSD đất ở tại khu thùng Rặng Ngái thôn 2 xã Quảng Bị |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,32 |
|
0,32 |
Chương Mỹ |
xã Quảng Bị |
Quyết định số 4546/QĐ-UBND ngày 28/6/2017 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
20 |
Khu đấu giá QSD đất ở dọc vườn cao thôn Văn La và khu Ao Vòng Trên, xã Văn Võ |
ONT |
UBND huyện Chương Mỹ |
0,29 |
|
0,29 |
Chương Mỹ |
xã Văn Võ |
Quyết định số 2438/QĐ-UBND ngày 04/5/2017 và Quyết định số 7832/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND huyện Chương Mỹ phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
5. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Gốc Vối |
ONT |
UBND huyện |
0,33 |
|
0,33 |
Đan Phượng |
Liên Trung |
Quyết định 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu Cửa Việt |
ONT |
UBND huyện |
0,35 |
0,32 |
0,35 |
Đan Phượng |
Hồng Hà |
Quyết định 3591/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện Đan Phượng phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất ở khu, Tám Tấn, Mạn |
ONT |
UBND huyện |
0,48 |
0,43 |
0,48 |
Đan Phượng |
Thị trấn Phùng |
Quyết định 5383/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 của UBND huyện Đan Phượng về việc phê duyệt chủ trương đầu tư các dự án Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất ở trên địa bàn Thị Trấn Phùng, huyện Đan Phượng |
|
6. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trường THCS Kim Chung 2 |
DTS |
Ban QLDA ĐTXD |
1,47 |
|
1,47 |
Đông Anh |
Kim Chung |
Văn bản phê duyệt số 67/HĐND-TT ngày 15/9/2017 của TT HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng trường THCS Kim Chung 2 |
|
2 |
Cải tạo, xây dựng nhà hội trường, nhà làm việc, hạ tầng UBND xã Đông Hội |
DTS |
Ban QLDA ĐTXD |
0,912 |
|
0,283 |
Đông Anh |
Đông Hội |
Văn bản phê duyệt số 75/HĐND-TT ngày 15/9/2017 của TT HĐND huyện Đông Anh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Cải tạo, xây dựng nhà hội trường, nhà làm việc, hạ tầng UBND xã Đông Hội |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
8,10 |
|
8,10 |
Đông Anh |
Thụy Lâm |
Văn bản phê duyệt số 99/HĐND-TT ngày 07/11/2017 của TT HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt lại chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng HTKT khu đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Thụy Lâm, huyện Đông Anh |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD |
7,94 |
|
7,94 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Văn bản phê duyệt số 98/HĐND-TT ngày 06/11/2017 của TT HĐND huyện Đông Anh về phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá quyền sử dụng đất tại xã Vân Hà, huyện Đông Anh |
|
7. Đống Đa |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án di dời hộ dân ra khỏi khuôn viên Đình Trung Tự |
TIN |
Ban quản lý dự án ĐTXD quận Đống Đa |
0,1500 |
|
0,0279 |
Đống Đa |
Phương Liên |
Quyết định 2706/BVHTTDL-DSVH của bộ văn hóa thể thao ngày 08/7/2015 về việc thỏa thuận chủ trương đầu tư tu bổ chùa, đình; Quyết định số 2343/QĐ-UBND của UBND TP Hà Nội ngày 17/6/2008 về việc phê duyệt nhiệm vụ GPMB di chuyển các hộ dân ra khỏi khu vực I các di tích đã được xếp hạng trên địa bàn quận Đống Đa |
|
8. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng trường mầm non đô thị Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,70 |
|
0,70 |
Gia Lâm |
Khu đô thị Đặng Xá |
Văn bản số 74/HĐND ngày 13/11/2017 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dựng trường mầm non Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,60 |
|
0,60 |
Gia Lâm |
Thôn Xuân Dục, xã Yên Thường |
Văn bản số 51/HĐND ngày 22/9/2017 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án |
|
3 |
Xây dựng trường tiểu học Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DGD |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,25 |
|
1,25 |
Gia Lâm |
Thôn Xuân Dục, xã yên Thường |
Văn bản số 03/HĐND ngày 06/2/2018 của HĐND huyện Gia Lâm về chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp đường Tỉnh lộ 179 đoạn từ Dốc Lời đến ngã tư đường 181, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
11,10 |
3,33 |
11,10 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị, xã Đặng Xá |
Văn bản số 684/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
5 |
Xây dựng đường đê tả Đuống đoạn từ cầu Đuống đến cầu Phù Đổng, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
21,11 |
1,60 |
21,11 |
Gia Lâm |
Xã: Yên Viên, Dương Hà, Phù Đổng; TT Yên Viên |
Văn bản số 678/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng tuyến đường từ khu đô thị Trâu Quỳ qua đường Dương Xá -Đông Dư đến ga Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
5,55 |
1,80 |
5,55 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ, xã Dương Xá |
Văn bản số 673/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch từ đường 179 đến đường gom Hà Nội - Hải Phòng, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
3,45 |
0,55 |
3,45 |
Gia Lâm |
Xã Kiêu Kỵ |
Văn bản số 683/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng tuyến đường quy hoạch 24,5m từ đê Đuống đến đường Dốc Lã Ninh Hiệp, |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
5,30 |
1,06 |
5,30 |
Gia Lâm |
Xã: Yên Viên, Đình Xuyên, Ninh Hiệp |
Văn bản số 674/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
9 |
Xây dựng tuyến đường đê hữu Đuống đoạn từ Dốc Lời - Đặng Xá đến xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
UBND huyện Gia Lâm |
41,46 |
|
41,46 |
Gia Lâm |
Xã: Cổ Bi, Đặng Xá, Phú Thị, Kim Sơn, Lệ Chi |
Văn bản số 681/HĐND-KTNS ngày 19/12/2017 của HĐND TP Hà Nội về chủ trương đầu tư dự án |
|
10 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên xã Phù Đổng - Trung Mầu |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng huyện Gia Lâm |
1,34 |
|
1,34 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng, Trung Mầu |
Quyết định số 3251/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
11 |
Đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tại xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,50 |
|
0,50 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 9305/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
12 |
Đầu tư xây dựng vùng sản xuất rau an toàn tại xã Yên Viên, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,50 |
|
0,50 |
Gia Lâm |
Xã Yên Viên |
Quyết định số 9304/QĐ-UBND ngày 31/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
13 |
Cải tạo, nâng cấp đường hành lang chân đê Phù Đổng - Trung Màu, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,38 |
|
0,38 |
Gia Lâm |
Xã Phù Đổng |
Quyết định số 5305/QĐ-UBND ngày 21/6/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
14 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường liên thôn các thôn: 1, 3, 4 xã Kim Lan, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,86 |
|
0,86 |
Gia Lâm |
Xã Kim Lan |
Quyết định số 10391/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
15 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm (Hạng mục thoát nước) |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,08 |
|
1,08 |
Gia Lâm |
Xã Kim Lan |
Quyết định số 10390/QĐ-UBND ngày 26/7/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
16 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn trục chính thôn Yên Khê, Lại Hoàng, Yên Thường, Đỗ Xá, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,30 |
|
1,30 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 6359/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
17 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Xuân Dục, Trùng Quán, Quy Mông, Đình Vỹ, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,50 |
|
1,50 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 11469/QĐ-UBND ngày 28/8/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt điều chỉnh trương đầu tư |
|
18 |
Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thường, xã Yên Thường, huyện Gia Lâm. |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
2,89 |
|
2,89 |
Gia Lâm |
Xã Yên Thường |
Quyết định số 6357/QĐ-UBND ngày 28/7/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
19 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Cổ Giang, Kim Hồ và tổ dân phố Toàn Thắng xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm giai đoạn 2 |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,40 |
|
1,40 |
Gia Lâm |
Xã Lệ Chi |
Quyết định số 13833/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
20 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính các thôn Chi Đông, Chi Nam, Gia Lâm, xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm giai đoạn 2 |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,50 |
|
1,50 |
Gia Lâm |
Xã Lệ Chi |
Quyết định số 13832/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
21 |
Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường liên thôn, trục chính thôn Sen Hồ xã Lệ Chi, huyện Gia Lâm giai đoạn 2 |
ĐGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,50 |
|
1,50 |
Gia Lâm |
Xã Lệ Chi |
Quyết định số 13836/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
22 |
Khớp nối đồng bộ đường ngang với đường Đông Dư - Dương Xá |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,08 |
|
0,08 |
Gia Lâm |
TT Trâu Quỳ |
Quyết định số 7815/QĐ-UBND ngày 7/6/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
23 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Lời, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,22 |
|
0,22 |
Gia Lâm |
Xã Đặng Xá |
Quyết định số 11124/QĐ-UBND ngày 10/8/17 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
24 |
Xây dựng hệ thống đường giao thông, thoát nước trục chính thôn Viên Ngoại, Nhân Lễ, xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
DGT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,41 |
0,04 |
0,41 |
Gia Lâm |
Xã Đặng Xá |
Quyết định số 11123/QĐ-UBND ngày 10/8/17 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
25 |
Xây dựng HTKT phục vụ đấu giá QSD đất nhỏ kẹt khu giãn dân thôn Vàng, khu Hồ Voi, xã cổ Bi |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,32 |
|
0,32 |
Gia Lâm |
Xã Cổ Bi |
Quyết định số 8571/QĐ-UBND ngày 05/10/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
26 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ, kẹt thôn 4, xã Đông Dư, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Gia Lâm |
Xã Đông Dư |
Quyết định số 5679/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
27 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Đặng Xá, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
1,12 |
|
1,12 |
Gia Lâm |
Xã Đặng Xá |
Quyết định số 14405/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
28 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Dương Quang, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
3,70 |
|
3,70 |
Gia Lâm |
Xã Dương Quang |
Quyết định số 14406/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
29 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất nhỏ kẹt xã Phú Thị, huyện Gia Lâm |
ONT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,51 |
|
0,51 |
Gia Lâm |
Xã Phú Thị |
Quyết định số 14404/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Gia Lâm về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
30 |
Xây dựng HTKT phục vụ sản xuất nông nghiệp xã Yên Thường, huyện Gia Lâm |
DHT |
Ban QLDA đầu tư xây dựng |
0,73 |
0,24 |
0,73 |
Gia Lâm |
Yên Thường |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2154/QĐ-UBND ngày 08/02/2018 của UBND huyện Gia Lâm |
|
9. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá QSDĐ giáp Ao Vang (X1, X2, X3, X4), Mộ Lao |
ODT |
Ban QLDA |
0,25 |
|
0,25 |
Hà Đông |
Phường Mộ Lao |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
2 |
Khu đấu giá QSDĐ TDP 4 phường Phúc La |
ODT |
Ban QLDA |
0,01 |
|
0,01 |
Hà Đông |
Phường Phúc La |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
3 |
Khu đấu giá QSD đất TDP 10 phường Phúc La |
ODT |
Ban QLDA |
0,0045 |
|
0,0045 |
Hà Đông |
Phường Phúc La |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
4 |
Lô N05 khu TTHC mới (08 thửa) |
ODT |
Ban QLDA |
0,042 |
|
0,042 |
Hà Đông |
Phường Hà Cầu |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
5 |
Khu đấu giá Bờ Giếng TDP 1, La Khê |
ODT |
Ban QLDA |
0,0296 |
|
0,0296 |
Hà Đông |
Phường La Khê |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
6 |
Khu đấu giá xứ đồng Vườn Dừa + Miễu TDP 5, La Khê |
ODT |
Ban QLDA |
0,42 |
|
0,42 |
Hà Đông |
Phường La Khê |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
7 |
Khu đấu giá xứ đồng San Phùng, phường La Khê |
ODT |
Ban QLDA |
0,44 |
|
0,44 |
Hà Đông |
Phường La Khê |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
8 |
Khu đấu giá xứ đồng Sau Ải, Dương Nội |
ODT |
Ban QLDA |
0,49 |
|
0,49 |
Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
9 |
Khu đấu giá Cửa Đình (giáp Đình + giáp Ao), Phú Lãm |
ODT |
Ban QLDA |
0,064 |
|
0,064 |
Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
10 |
Khu đấu giá TDP 7, Huyền Kỹ, Phú Lãm |
ODT |
Ban QLDA |
0,057 |
|
0,057 |
Hà Đông |
Phường Phú Lãm |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
11 |
Khu đấu giá giáp trường THCS Yên Nghĩa (khu Hòa Bình) |
ODT |
Ban QLDA |
0,055 |
|
0,055 |
Hà Đông |
Phường Yên Nghĩa |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
12 |
Khu đấu giá Kho xi măng Bỉm Sơn, Cổ Bản, Đồng Mai |
ODT |
Ban QLDA |
0,25 |
|
0,25 |
Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
Văn bản 6731/UBND-TNMT 09/9/2014 của UBND Thành phố đồng ý về việc sử dụng quỹ đất dịch (đất ở) không giao hết và các thửa đất nhỏ lẻ, xen kẹt đã có hạ tầng trên địa bàn quận để phục vụ tái định cư hoặc đấu giá (Không phải xây dựng HTKT) |
|
13 |
Đường vào trụ sở Công an phường Đồng Mai |
DGT |
Công An Thành phố |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Hà Đông |
Phường Đồng Mai |
Ngày 25/4/2016, UBND quận Hà Đông, Công an Thành phố Hà Nội đã phê duyệt Bản vẽ mô tả tỷ lệ 1/500 xin bổ sung diện tích thu hồi tại phường Đồng Mai (232,8 m2) và Bản vẽ mô tả tỷ lệ 1/500 xin bổ sung diện tích thu hồi tại phường Biên Giang |
|
14 |
Đấu giá khu đất Đồng Đanh, Đồng Cộc, Nhân Trạch, Phú Lương, quận Hà Đông. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
5,74 |
5,74 |
1,6 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông. |
|
15 |
Đấu giá đất khu đất Xứ đồng Hạ Khâu, thôn Động Lãm |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
5,07 |
5,07 |
0,29 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố Hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông. Quyết định số 2074/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7 năm 2008 Duyệt dự án đầu tư xây dựng và Kế hoạch đấu thầu, Phần san nền khu đất dịch vụ thôn Nhân Trạch, Động Lãm (Thuộc xứ đồng Đống Đanh, đồng Cộc, Hạ Khâu) xã Phú Lương thành phố Hà Đông. |
|
16 |
Đấu giá đất khu đất thuộc xứ Đồng Bo, Đồng Chúc, Cửa Cầu, Đồng Men thôn Trinh Lương, phường Phú Lương. (Khu B) |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
4,74 |
0,14 |
0,14 |
Hà Đông |
Phường Phú Lương |
QĐ 5782/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND thành phố hà Nội về phê duyệt điều chuyển các khu đất dịch vụ không sử dụng đến sang thực hiện dự án đấu giá quyền sử dụng đất và sử dụng nguồn thu để đầu tư xây dựng các khu đất dịch vụ còn thiếu trên địa bàn quận Hà Đông. |
|
17 |
Khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường Phú La, quận Hà Đông. |
ODT |
Ban QLDA ĐTXD quận |
0,03 |
|
0,03 |
Hà Đông |
Phường Phú La |
QĐ số 5063/QĐ-UBND ngày 30/06/2014 của UBND quận Hà Đông Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật. Văn bản số 3079/STNMT_QHKHSDĐ ngày 1/04/2016 của Sở TN & MT TP Hà Nội hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và TĐC khi Nhà nước THĐ thực hiện dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đấu giá QSDĐ khu Sau Làng (ký hiệu X11), khu Thần Đồng (ký hiệu X12), Phường Phú La, quận Hà Đông. |
|
18 |
Đầu tư xây dựng kết cấu HTKT khu Trung tâm hành chính mới quận Hà Đông (Đường N1, đường K8, phần thu hồi bổ sung) |
DGT |
Ban QLDA |
0,25 |
|
0,25 |
Hà Đông |
Phường Hà Cầu, Quang Trung |
QĐ số 19/QĐ-UBND ngày 13/01/2005 của UBND tỉnh Hà Tây về việc phê duyệt dự án; Quyết định 2254/QĐ-UBND của UBND tỉnh Hà Tây ngày 10/7/2008 về phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/2000 khu trung tâm hành chính mới thành phố Hà Đông. Quyết định số 5621/UBND-KHĐT của UBND thành phố Hà Nội ngày 07/11/2017 về chấp thuận chủ trương điều chỉnh thời gian thực hiện dự án đầu tư xây dựng kết cấu HTKT khu TTHC mới quận Hà Đông. |
|
10. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất dịch vụ xã Vân Canh - thôn Hậu Ái, thôn An Trai, thôn Kim Hoàng; |
TMD |
Trung tâm PTQĐ |
13,3 |
|
13,3 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Văn bản số 1771/UBND-ĐT ngày 24/4/2018 của UBND Thành phố về việc địa điểm quy hoạch đất dịch vụ bổ sung trên địa bàn xã Vân Canh, huyện Hoài Đức |
|
2 |
Nhà văn hóa thôn Đồng Phú |
DVH |
UBND xã Dương Liễu |
0,05 |
|
0,05 |
Hoài Đức |
Dương Liễu |
Quyết định số 8660/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND huyện Hoài Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
Cải tạo nâng cấp tuyến để tả Đáy kết hợp giao thông |
DGT |
Ban QLDA |
0,72 |
0,7 |
0,72 |
Hoài Đức |
Đông La, Tiền Yên, Song phương, An Thượng |
Văn bản số 319/HĐND-KTNS ngày 11/7/2017 của HĐND Thành phố về phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 |
Di chuyển trụ sở Viện Hóa học Môi trường quân sự và Khu gia đình/ BTLHH |
CQP |
Bộ Tư lệnh Hóa học - Bộ Quốc phòng |
2,176 |
|
2,176 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2796/2011/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của PCT TP HN về GPMB di chuyển trụ sở Viện Hóa và Khu gia đình số 264/TB-VP ngày 23/10/2017; Văn bản số 3736/UBND-ĐT ngày 01/08/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất và GPMB di chuyển Viện Hóa và Khu gia đình/Bộ TLHH theo QHCT Nam An Khánh. |
|
11. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án Xây dựng hầm chui tại nút giao giữa đường Vành đai 2,5 với đường Giải Phóng (Quốc Lộ 1A) |
DGT |
Ban QLDXĐTXD công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
3,00 |
|
3,00 |
Hoàng Mai |
Thịnh Liệt; Giáp Bát |
Văn bản số 407/HĐND-KTNS ngày 23/8/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư dự án |
|
2 |
Dự án đầu tư xây dựng cầu Bắc Linh Đàm |
DGT |
Ban QLDXĐTXD công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
0,17 |
|
0,17 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Quyết định số 4643/QĐ-UBND ngày 17/7/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
3 |
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3 đi thấp qua hồ Linh Đàm và nhánh kết nối với đường vành đai 3 |
DGT |
Ban QLDXĐTXD công trình giao thông Thành phố Hà Nội |
4,61 |
|
4,61 |
Hoàng Mai |
Đại Kim; Hoàng Liệt |
Văn bản số 463/HĐND-KTNS ngày 14/9/2017 của Hội đồng nhân dân Thành phố Hà Nội về việc chủ trương đầu tư dự án |
|
4 |
Dự án Xây dựng Trường mầm non Vĩnh Hưng (ô F2/NT3) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,28 |
|
0,28 |
Hoàng Mai |
Vĩnh Hưng |
Văn bản số 60/HĐND-VP ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân Quận |
|
5 |
Dự án trường tiểu học Hoàng Liệt (ô F3/TH2) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
1,31 |
|
1,31 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Văn bản số 57/HĐND-VP ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân Quận |
|
6 |
Dự án trường THCS Hoàng Liệt (ô F6/TH1) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
1,677 |
|
1,677 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Văn bản số 58/HĐND-VP ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân Quận |
|
7 |
Dự án trường tiểu học Yên Sở (ô D3/TH2) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,66 |
|
0,66 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Văn bản số 52/HĐND-VP ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân Quận |
|
8 |
Dự án trường THCS Yên Sở (ô D3/TH1) |
DGD |
UBND quận Hoàng Mai |
0,58 |
|
0,58 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Văn bản số 53/HĐND-VP ngày 12/12/2017 của Hội đồng nhân dân Quận |
|
12. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Hoàn chỉnh HTKT các ô đất A.4/CCKO1, A.4/P2 và tuyến đường 17,5m phụ cận tuyến đường 40m phường Ngọc Thụy |
DHT |
UBND quận Long Biên |
1,10 |
|
1,10 |
Long biên |
Ngọc Thụy |
VB số 219/HĐND-TCKH ngày 13/10/17 của HĐND quận chấp thuận chủ trương đầu tư dự án. |
|
13. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 thôn Trung Hậu Đoài, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,63 |
0,63 |
0,63 |
Mê Linh |
X.Tiền Phong |
QĐ số 01/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
2 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại thôn Bạch Đa, xã Kim Hoa, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
3,3 |
2,9 |
3,3 |
Mê Linh |
Xã Kim Hoa |
284/HĐND-TCKH ngày 04/12/2017 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
3 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X4 thôn Nam Cường, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
3,2 |
3,2 |
3,2 |
Mê Linh |
Xã Tam Đồng |
06/HĐND-VP ngày 15/01/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 đồng làng Gàn thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
3 |
3 |
3 |
Mê Linh |
Xã Tam Đồng |
61/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X2 đồng Bói, đồng Bền thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
1,12 |
1,12 |
1,12 |
Mê Linh |
Xã Tam Đồng |
651/HĐND-VP ngày 28/3/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
6 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X3, xứ đồng Làng Gàn, thôn Văn Lôi, xã Tam Đồng, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
Mê Linh |
Xã Tam Đồng |
60/HĐND-VP ngày 16/4/2018 của HĐND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền sử dụng đất tại điểm X1 thôn Phố Yên, xã Tiền Phong, huyện Mê Linh, |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,31 |
0,31 |
0,31 |
Mê Linh |
Xã Tiền Phong |
QĐ số 06/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
8 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X4 TDP số 8, thị trấn Quang Minh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
QĐ số 07/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
9 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD đất khu đất xen kẹt tại điểm X1 khu Giếng Chùa, TDP số 1, thị trấn Quang Minh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
QĐ số 05/QĐ-UBND ngày 02/01/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
10 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại xứ Đồng Chùa thôn Nại Châu, xã Chu Phan, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,26 |
0,26 |
0,26 |
Mê Linh |
Xã Chu Phan |
QĐ số 4616/QĐ-UBND ngày 24/11/2017 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
11 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, thôn Yên Vinh, xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Mê Linh |
Xã Thanh Lâm |
QĐ số 351/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
12 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X2, thôn Yên Thị, xã Tiến Thịnh, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,49 |
0,4 |
0,49 |
Mê Linh |
Xã Tiến Thịnh |
QĐ số 354/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
13 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất tại điểm X1, tổ dân phố số 2, thị trấn Chi Đông, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,49 |
0,3 |
0,49 |
Mê Linh |
Thị trấn Chi Đông |
QĐ số 353/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
14 |
Xây dựng HTKT để đấu giá QSD đất khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt tại điểm X3 TDP số 7, thị trấn Quang Minh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,36 |
0,36 |
0,36 |
Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
QĐ số 08/QĐ-UBND ngày 02/1/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
15 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá quyền sử dụng đất, kết hợp xây dựng nhà văn hóa tại thôn Nội Đồng, xã Đại Thịnh, huyện Mê Linh |
DGT |
Trung tâm PTQĐ |
0,91 |
0,25 |
0,91 |
Mê Linh |
Xã Đại Thịnh |
QĐ số 355/QĐ-UBND ngày 05/2/2018 của UBND huyện Mê Linh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
16 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ giao đất cho 15 hộ đổi đất lấy công trình và 02 hộ khu ao Trạm y tế Quang Minh (Công trình dân sinh bức xúc) |
OĐT |
UBND thị trấn Quang Minh |
0,512 |
|
0,512 |
Mê Linh |
Thị trấn Quang Minh |
Văn bản số 5539/UBND ngày 12/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội; Văn bản số 7059/UBND ngày 27/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội; |
|
14. Mỹ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Mở rộng Bãi rác Mả Mê |
MNC |
UBND Huyện Mỹ Đức |
0,18 |
|
0,18 |
Mỹ Đức |
Hương Sơn |
Quyết định số 2270/QĐ-UBND ngày 09/10/2017 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư Công trình: Cải tạo và mở rộng bãi rác Mả Mê, bến Thiên Trù (Giai đoạn 2). |
|
15. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng đường 70 (đoạn từ đường Trần Hữu Dực kéo dài đi đường 32), quận Nam Từ Liêm |
DGT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
4,24 |
|
3,8 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
6761/QĐ-UBND ngày 17/12/2014 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dựng HTKT khu đấu giá QSD xen kẹt ĐG 1 tại phường Phương Canh |
ODT |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
2,18 |
|
0,4 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Quyết định 2488/QĐ-UBND ngày 02/6/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc chuẩn bị cho phép đầu tư dự án |
|
3 |
Mở rộng nghĩa trang Trung Văn |
NTD |
Ban quản lý dự án quận Nam Từ Liêm |
1,84 |
|
1,84 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Công văn số 2830/UBND-GT ngày 20/4/2011 của UBND thành phố Hà Nội về di chuyển, mở rộng nghĩa trang Trung Văn |
|
16. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
78 dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn các xã |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
29,23 |
4,33 |
29,23 |
Phú Xuyên |
các xã |
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê chuẩn danh mục các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Xuyên |
|
2 |
45 dự án đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn các xã |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
31,13 |
3,35 |
31,13 |
Phú Xuyên |
các xã |
Nghị Quyết số 13/NQ-HĐND ngày 15/12/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Phú Xuyên về việc phê chuẩn danh mục các công trình dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Phú Xuyên Báo cáo số 10a/BC-UBND ngày 16/01/2018 của Ủy ban nhân huyện Phú Xuyên về Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2018 và giai đoạn 2018-2020 |
|
3 |
Xây dựng khu giết mổ gia súc tại xã Quang Lãng, Tri Thủy |
SKC |
UBND huyện Phú Xuyên |
2,60 |
2,60 |
2,60 |
Phú Xuyên |
Quang Lãng, Tri Thủy |
Thông báo số 250/TB-UBND ngày 13/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội |
|
4 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư trên địa bàn thị trấn Phú Xuyên phục vụ xây dựng đường gom Cầu Giẽ - Phú Yên - Vân Từ (tuyến phía Tây đường sắt), huyện Phú Xuyên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
3,00 |
2,90 |
3,00 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên. |
Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của UBND Thành phố Hà Nội |
|
5 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu Kênh Kiều Đoài |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
1,50 |
|
1,50 |
Phú Xuyên |
Đại Xuyên |
Văn bản số 1488/QHKT-P2 ngày 19/3/2018 của Sở QHKT về việc chấp thuận các địa điểm bố trí tái định cư trên địa bàn huyện Phú Xuyên. |
|
6 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu Làn Miếu, thôn Thượng Yên |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,10 |
|
0,10 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Văn bản số 1488/QHKT-P2 ngày 19/3/2018 của Sở QHKT về việc chấp thuận các địa điểm bố trí tái định cư trên địa bàn huyện Phú Xuyên. |
|
7 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư khu đầm Cửa Ga, thôn An Khoái |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,70 |
|
0,70 |
Phú Xuyên |
Phúc Tiến |
Văn bản số 1488/QHKT-P2 ngày 19/3/2018 của Sở QHKT về việc chấp thuận các địa điểm bố trí tái định cư trên địa bàn huyện Phú Xuyên. |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư thôn Giẽ Hạ (giáp 428) |
ONT |
UBND huyện Phú Xuyên |
0,03 |
|
0,03 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 2170/UBND-PTQĐ ngày 27/12/2017 của UBND huyện Phú Xuyên |
|
9 |
Đầu tư xây dựng đường gom cầu Giẽ -Phú Yên - Vân Từ (phía Tây đường sắt) |
DGT |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông Hà Nội |
10,50 |
5,00 |
10,50 |
Phú Xuyên |
Thị trấn Phú Xuyên, Phúc Tiến, Đại Xuyên, Phú Yên |
Quyết định chủ trương số 5064/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 của UBND thành phố Hà Nội. |
|
17. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Nghĩa trang nhân dân Gò Mít |
NTD |
UBND xã Tích Giang |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
huyện Phúc Thọ |
Đồng Mít, xã Tích Giang |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng số 1682/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 của UBND huyện Phúc Thọ |
|
2 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu Man Rộm, cụm 8, xã Phụng Thượng |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
1,53 |
1,53 |
1,53 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Phụng Thượng |
QĐ số 4045/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
3 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất xen kẹt tại khu X2 khu nền trại chăn nuôi, khu nền lầy xã Vân Phúc |
ONT |
Trung tâm PTQĐ Phúc Thọ |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Huyện Phúc Thọ |
Xã Vân Phúc |
QĐ số 4201/QĐ-UBND ngày 14/11/2017 của UBND huyện Phúc Thọ về phê duyệt chủ trương đầu tư. |
|
18. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Khu đất đấu giá giáp đường Bắc-Nam |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
huyện Quốc Oai |
Xã Thạch Thán |
Quyết định số 9058/QĐ-UBND ngày 06/12/2017 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở xã Thạch Thán, huyện Quốc Oai (Vị trí tiếp giáp trục đường Bắc Nam thị trấn Quốc Oai) |
|
2 |
Khu đấu giá ĐG 03 |
ODT |
UBND huyện Quốc Oai |
3,50 |
3,50 |
3,50 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 6595/QĐ-UBND ngày 20/9/2017 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 03 -Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
3 |
Khu đấu giá ĐG 06 |
ODT |
UBND huyện Quốc Oai |
3,10 |
3,10 |
3,10 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 8319/QĐ-UBND ngày 08/11/2017 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 06 -Thị trấn Quốc Oai, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
4 |
Khu đất đấu giá thôn Ngọc Than |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
4,30 |
4,30 |
4,30 |
huyện Quốc Oai |
xã Ngọc Mỹ |
Quyết định số 956/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐGTT 01, thôn Ngọc Than, xã Ngọc Mỹ, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
5 |
Khu ngòi Thái Khê |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,27 |
|
0,27 |
huyện Quốc Oai |
xã Cấn Hữu |
Quyết định số 564/QĐ-UBND ngày 05/02/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 06/2018, thôn Thái Khê, xã Cấn Hữu, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
6 |
Khu Sông Xưởng 2 |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,49 |
|
0,49 |
huyện Quốc Oai |
Xã Tân Hòa |
Quyết định số 399a/QĐ-UBND ngày 03/02/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 07/2018, xã Tân Hòa, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
7 |
Khu đấu giá thôn Yên Quán |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,49 |
|
0,49 |
huyện Quốc Oai |
xã Tân Phú |
Quyết định số 396a/QĐ-UBND ngày 02/02/2018 của UBND huyện Quốc Oai V/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá QSD đất ở ĐG 02/2018, xã Tân Phú, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
8 |
Khu đất xen kẹt xã Tuyết Nghĩa (thôn Đại Đồng, thôn Đồng Gai) |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,69 |
|
0,69 |
huyện Quốc Oai |
xã Tuyết Nghĩa |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018; Văn bản số 30/QLĐT-QH ngày 28/3/2018 của phòng Quản lý đô thị về việc thông tin quy hoạch khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai |
|
9 |
Khu đấu giá thôn Phúc Đức |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,17 |
|
0,17 |
huyện Quốc Oai |
xã Sài Sơn |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
10 |
Khu đất xen kẹt xã Phú Mãn (thôn Đồng Vàng, thôn Đồng Âm) |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,27 |
|
0,27 |
huyện Quốc Oai |
xã Phú Mãn |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
11 |
Khu đất xen kẹt thôn Hạ Hòa |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,05 |
|
0,05 |
huyện Quốc Oai |
xã Tân Phú |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
12 |
Khu đất xen kẹt xã Yên Sơn (thôn Sơn Trung, Đồng Vòng, Văn Chi) |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
1,06 |
|
1,06 |
huyện Quốc Oai |
xã Yên Sơn |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
13 |
Khu đấu giá thôn Đại Phu |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,45 |
0,45 |
0,45 |
huyện Quốc Oai |
xã Liệp Tuyết |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
14 |
Khu Trại Cá - thôn Phú Mỹ |
ONT |
UBND huyện Quốc Oai |
0,15 |
|
0,15 |
huyện Quốc Oai |
xã Ngọc Mỹ |
Kế hoạch số 22/KH-UBND ngày 22/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về đấu giá quyền sử dụng đất ở trên địa bàn huyện Quốc Oai năm 2018 |
|
15 |
Trường Mầm non thị trấn Quốc Oai A |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
huyện Quốc Oai |
Thị trấn Quốc Oai |
Quyết định số 3580/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư Kết quả thẩm định Báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Công trình: Trường Mầm non thị trấn Quốc Oai A, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
16 |
Trường Mầm non xã Phượng Cách |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
huyện Quốc Oai |
xã Phượng Cách |
Văn bản số 93/HĐND ngày 12/9/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, chấp thuận nguồn vốn và khả năng cân đối vốn dự án: Trường Mầm non Phượng Cách, xã Phượng Cách, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
|
17 |
Trường Mầm non trung tâm xã Liệp Tuyết |
DGD |
UBND xã Liệp Tuyết |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
huyện Quốc Oai |
xã Liệp Tuyết |
Quyết định số 2204/QĐ-UBND ngày 16/8/2010 của UBND huyện Quốc Oai v/v phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường mầm non trung tâm xã Liệp Tuyết, huyện Quốc Oai |
|
19. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư xã Nam Sơn phục vụ di dân vùng ảnh hưởng môi trường của khu LHXLCT Sóc Sơn (vùng bán kính 500m từ hàng rào khu LHXLCT Sóc Sơn) |
ONT |
UBND huyện Sóc Sơn |
9,2 |
7,0 |
9,2 |
Sóc Sơn |
Xã Nam Sơn |
QĐ 5334/QĐ-UBND ngày 26/9/2016 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án |
|
2 |
Xây dụựg HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Tây Bắc thôn Hương Đình |
ONT |
Ban QLDAĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,80 |
0,80 |
0,80 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
QĐ số 5052/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền SDĐ tại thôn Hương Đình Đoài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
|
3 |
Xây dựng HTKT khu đất để đấu giá QSD đất phía Đông Nam thôn Hương Đình |
ONT |
Ban QLDAĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,78 |
0,78 |
0,78 |
Sóc Sơn |
Mai Đình |
QĐ số 5052/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư một số dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật để đấu giá quyền SDĐ tại thôn Hương Đình Đoài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn |
|
4 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt để đấu giá QSD đất tại khu sau Làng, tổ 2, thị trấn Sóc Sơn |
ONT |
CN PTQĐ Sóc Sơn |
1,5 |
1,0 |
1,5 |
Sóc Sơn |
thị trấn Sóc Sơn |
QĐ số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; QĐ số 7109/QĐ-UBND ngày 14/12/2016 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt đề cương nhiệm vụ khảo sát, thiết kế và dự toán |
|
5 |
Xây dựng HTKT khu đất phục vụ đấu giá QSD đất tại ven đê thôn Kim Hạ, xã Kim Lũ, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Sóc Sơn |
xã Kim Lũ |
Quyết định số 8250/QĐ-UBND ngày 05/10/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại thôn Bắc Thượng, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Quang Tiến |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
7 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt phục vụ đấu giá QSD đất tại thôn Bắc Thượng, xã Quang Tiến, huyện Sóc Sơn |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,49 |
0,49 |
0,49 |
Sóc Sơn |
xã Quang Tiến |
Quyết định số 6820/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
8 |
Xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất số 1 tại thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
1,80 |
1,80 |
1,80 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
VB số 146/HĐND-VP ngày 30/11/2017 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
9 |
Xây dựng hạ tầng khu đất đấu giá QSD đất số 2 tại thôn Hương Đình, xã Mai Đình |
ONT |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
4,80 |
4,80 |
4,80 |
Sóc Sơn |
Xã Mai Đình |
VB số 146/HĐND-VP ngày 30/11/2017 của Hội đồng nhân dân huyện về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư |
|
10 |
Dự án đầu tư xây dựng Đồn Công an KCN Nội bài |
CAN |
Công an huyện Sóc Sơn |
0,40 |
0,40 |
|
Sóc Sơn |
xã Quang Tiến |
Quyết định số 4849 QĐ-BCA ngày 25/8/2014 của Bộ Công an về việc thành lập Đồn Công an KCN Nội Bài thuộc Công an huyện Sóc Sơn |
|
11 |
Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Xuân Giang (khu trung tâm) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD huyện Sóc Sơn |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Sóc Sơn |
Xuân Giang |
Quyết định 7256/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của UBND huyện Sóc Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án thuộc lĩnh vực giáo dục |
|
12 |
Cho hộ gia đình, cá nhân thuê đất thuộc thẩm quyền của UBND huyện, UBND xã |
NNP |
UBND huyện, UBND xã |
6,00 |
6,00 |
|
Sóc Sơn |
26 xã, thị trấn |
Quyết định số 04/2017/QĐ-UBND ngày 24/02/2017 của UBND Thành phố Hà Nội ban hành quy định đấu giá QSD đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn thành phố Hà Nội |
|
13 |
Xây dựng HTKT khu đất xen kẹt, nhỏ lẻ để đấu giá QSD đất tại khu Thùng Đồng Vạn, thôn Tiên Tảo |
ONT |
Trung tâm PTQĐ |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Sóc Sơn |
Việt Long |
QĐ số 6820/QĐ-UBND ngày 30/11/2016 của UBND huyện Sóc Sơn v/v phê duyệt chủ trương đầu tư; Văn bản số 752/STNMT-CCQLĐĐ ngày 29/01/2018 của Sở TNMT về việc hướng dẫn xác định mốc giới GPMB dự án |
|
20. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Đấu giá QSD Đ các khu đất nhỏ lẻ, xen kẹt trên địa bàn Thị xã Sơn Tây (11 khu đất) |
OCT |
UBND TX |
2,71 |
|
2,71 |
TX. Sơn Tây |
P.Lê Lợi; P. Phú Thịnh; P.Trung Hưng; P.Trung Sơn Trầm; X. Thanh Mỹ; X. Sơn Đông; X, Kim Sơn |
TTr 1347/TTr-STNMT-CCQLĐĐ ngày 13/2/2018 của Sở TNMT; KH số 35/KH-UBND ngày 19/1/2018 của UBND TX về ĐGQSDĐ trên địa bàn thị xã Sơn Tây; Báo cáo số 53/BC-UBND ngày 9/2/2018 của UBNDTX; QĐ số 276/QĐ-UBND ngày 4/4/2018 của UBND TX Sơn Tây về phê duyệt CTĐT dự án: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất khu Bãi Bóng, xã Kim Sơn; QĐ số 178/QĐ-UBND ngày 28/2/2018 của UBND thị xã Sơn Tây về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Xây dựng HTKT khu đất đấu giá QSD đất giáp kho K312, thôn Nghĩa Sơn, xã Kim Sơn |
|
2 |
Dự án xây dựng HTKT khu tái định cư phục vụ GPMB dự án xây dựng cầu Vĩnh Thịnh và một số dự án có thu hồi đất trên địa bàn xã Đường Lâm (Khu Tái định cư Dộc Ấp, xã Đường Lâm) |
ONT |
UBND TX |
0,73 |
|
0,73 |
TX. Sơn Tây |
X. Đường Lâm |
KH số 35/KH-UBND ngày 19/1/2018 của UBND TX về đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn thị xã Sơn Tây; Công văn số 275/UBND-PTQĐ ngày 14/3/2018 của UBND thị xã Sơn Tây |
|
3 |
Xây dựng trung tâm văn hóa xã Cổ Đông (Giáp UBND xã) |
DSH |
UBND TX |
0,25 |
|
0,25 |
TX. Sơn Tây |
X.Cổ Đông |
QĐ số 1490/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND TX Sơn Tây về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
|
4 |
Sửa tên dự án: " Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ thu hồi đất một số dự án trên địa bàn thị xã Sơn Tây |
ONT |
UBND TP |
3 |
|
3 |
TX.Sơn Tây |
X.Đường Lâm |
QĐ 2805/QĐ-UBND ngày 16/5/2017 của UBNDTP phê duyệt sửa điều 14 của QĐ 2105; QĐ 2105/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBNDTP duyệt BC nghiên cứu khả thi đầu tư; QĐ 2718/QĐ-UBND -16/6/2015 của UBNDTP duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây |
DTL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
0,12 |
|
0,12 |
Sơn Tây |
Viên Sơn |
Quyết định số 4851/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án |
|
21. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng tuyến đường ngõ 254 Thụy Khuê |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,1200 |
|
0,1200 |
Tây Hồ |
Thụy Khuê |
Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 15/3/2016 của UBND quận Tây Hồ về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Bản vẽ chi giới đường đỏ. |
|
2 |
Xây dựng tuyến đường B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân - đến phía đông Cầu Thăng Long |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
5,2500 |
|
5,2500 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án xây dựng tuyến đường B=17,5m đoạn từ cầu Nhật Tân, đến phía đông cầu Thăng Long, Biên bản bàn giao mốc theo quy hoạch |
|
3 |
Xây dựng tuyến đường ngõ 45 Võng Thị |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,3407 |
|
0,3407 |
Tây Hồ |
Bưởi |
QĐ Phê duyệt dự án số 3098/QĐ-UBND ngày 23/10/2012 của UBND quận Tây Hồ; Thông báo thu hồi đất số 268/TB-UBND ngày 19/11/2012 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường ngõ 612 Lạc Long Quân |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,6413 |
|
0,6413 |
Tây Hồ |
Nhật Tân |
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ 1/500 |
|
5 |
Xây dựng tuyến đường ngõ 343 An Dương Vương |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
0,5143 |
|
0,5143 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Quyết định số 1257/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư danh mục các dự án năm 2018, |
|
6 |
Xây dựng trường Mầm non Bình Minh 2 (Tại ngõ 282 Lạc Long Quân) |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,5 |
|
0,5 |
Tây Hồ |
Bưởi |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư danh mục các dự án năm 2019, |
|
7 |
Xây dựng HTKT đầm cụm 1 (đoạn từ trường THCS Tứ Liên đến ngõ 310 Nghi Tàm) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
2,4 |
|
2,4 |
Tây Hồ |
Tứ Liên |
Quyết định số 231/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 về việc giao nhiệm vụ thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư danh mục các dự án năm 2019, |
|
8 |
Xây dựng HTKT tại khu vực đầm cụm 1 phường Tứ Liên (Trường tiểu học, THCS, Trạm Y tế...) |
DHT |
Ban QLDA |
2,1 |
|
2,1 |
Tây Hồ |
Tứ Liên |
Văn bản chấp thuận địa điểm số 3982/QHKT-P2 của Sở QHKT |
|
9 |
Cải tạo, mở rộng chợ tạm Tứ Liên |
CHO |
Ban QLDA ĐTXD |
0,1 |
|
0,1 |
Tây Hồ |
Tứ Liên |
Bản vẽ chỉ giới đường đỏ |
|
10 |
Cải tạo mở rộng trường tiểu học Quảng An |
DGD |
Ban QLDA ĐTXD |
0,4 |
|
0,4 |
Tây Hồ |
Quảng An |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND quận Tây Hồ về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Kinh tế - xã hội; dự toán thu chi ngân sách |
|
11 |
Xây dựng tuyến đường Nguyễn Hoàng Tôn (đoạn từ quận ủy Tây Hồ đến đường Phạm Văn Đồng) |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD |
16,2 |
|
16,2 |
Tây Hồ, Bắc Từ Liêm |
Xuân La, Xuân Đỉnh, Xuân Tảo |
Quyết định số 2727/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND quận Tây Hồ về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch Kinh tế-xã hội; dự toán thu chi ngân sách năm 2018 quận Tây Hồ |
|
12 |
Dự án GPMB khu đất nông nghiệp nằm giữa Công ty Cổ phần ĐTXD & PT Đô Thị Hồng Hà và Trung tâm giao dịch công nghệ thường xuyên Hà Nội (nay là trụ sở các Sở ngành Thành phố) và đường Võ Chí Công. |
DGT |
UBND quận Tây Hồ |
0,04 |
|
0,04 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư số 651/UBND-TCKH ngày 11/5/2018 của UBND quận Tây Hồ |
|
22. Thạch Thất |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường Tiểu học trung tâm xã Đồng Trúc |
DGD |
UBND huyện |
0,88 |
0,39 |
0,88 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Quyết định số 1715/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
2 |
Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Cao, thị trấn Liên quan |
DVH |
UBND huyện |
0,50 |
0,50 |
0,50 |
Thạch Thất |
Liên Quan |
Quyết định số 5819/QĐ-UBND ngày 31/3/2016 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
3 |
Nhà văn hóa thôn xã Thạch Xá (thôn 5,7,9) |
DVH |
UBND huyện |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Thạch Thất |
Thạch Xá |
Quyết định số 5851/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
4 |
Cải tạo tuyến đường từ ĐT 419-Cần Kiệm-Kim Quan-ĐT 420 (ĐH 11, đoạn từ Km0+00-Km 1+35) |
DGT |
UBND huyện |
1,24 |
0,38 |
1,24 |
Thạch Thất |
Chàng Sơn, Cần Kiệm |
Quyết định số 5707/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
5 |
Trường tiểu học xã Phú Kim |
DGD |
UBND huyện |
0,33 |
|
0,33 |
Thạch Thất |
Phú Kim |
Văn bản số 103/HĐND-VP ngày 31/10/2017 của Hội đồng nhân dân huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp trục chính khu Tam cảnh xã Đồng Trúc |
DGT |
UBND huyện |
1,80 |
0,45 |
1,80 |
Thạch Thất |
Đồng Trúc |
Quyết định số 5859/QĐ-UBND ngày 11/10/2017 của UBND huyện Thạch Thất về việc phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
7 |
Xây dựng, mở rộng trường THPT Thạch Thất |
DGD |
UBND huyện |
2,09 |
0,96 |
2,09 |
Thạch Thất |
Kim Quan |
Quyết định số 7503/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư. |
|
8 |
Xây dựng mới trạm bơm Lại Thượng thay thế Nhiệm vụ trạm bơm tiêu Lại Thượng 1 và 2, huyện Thạch Thất |
DTL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
2,71 |
|
2,71 |
Thạch Thất |
Đại Đồng, Phú Kim, Cẩm Yên và Lại Thượng |
Quyết định số 6616/QĐ-UBND ngày 31/10/2013 của UBND Thành phố phê duyệt dự án đầu tư |
|
9 |
Cải tạo nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm tiêu Phú Thụ tại các huyện Phúc Thọ, Thạch Thất và thị xã Sơn Tây |
DTL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn thành phố Hà Nội |
0,71 |
|
0,71 |
Thạch Thất |
Cẩm Yên, Lại Thượng |
Quyết định số 4851/QĐ-UBND ngày 22/10/2012 của UBND Thành phố phê duyệt dự án |
|
23. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Ngõ Ba, thôn Thanh Thần, xã Thanh Cao, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
1,00 |
1,00 |
1,00 |
Thanh Oai |
Thanh Cao |
Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 01/3/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
|
2 |
đấu giá QSD đất khu Đầu cầu thôn Trung, xã Cao Viên, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
5,10 |
5,10 |
5,10 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 09/4/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
|
3 |
Đấu giá QSD đất khu Thùng vực mới, xóm Lũy Tiến, thôn Bãi, xã Cao Viên, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,98 |
0,98 |
0,98 |
Thanh Oai |
Cao Viên |
Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
|
4 |
GPMB đấu giá QSD đất khu Cung Trong (GĐ1) thôn Đại Định, xã Tam Hưng, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,50 |
2,50 |
2,50 |
Thanh Oai |
Tam Hưng |
Quyết định số 2667/QĐ-UBND ngày 15/11/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
|
5 |
Dự án xây dựng hạ tầng khu Tái định cư để mở rộng Ngã Tư Vác |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Thanh Oai |
Dân Hòa |
Thông báo số 39/TB-UBND ngày 28/2/2018 Kết luận hội nghị về giải phóng mặt bằng mở rộng góc của Ngã tư Vác (đường Dân Hòa-Tân Ước) và mở rộng đường quốc lộ 21B đoạn qua thị trấn Kim Bài; Trích lục bản đồ khu đất tái định cư mở rộng khu vực Ngã Tư Vác |
|
6 |
Xây dựng HTKT đấu giá QSD đất khu Bờ Vải thôn Kim Thành, xã Kim Thư, huyện Thanh Oai |
ONT |
UBND huyện Thanh Oai |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
Thanh Oai |
Phương Trung |
Quyết định số 4693/QĐ-UBND ngày 07/8/2018 của UBND Thành phố về việc cho phép thực hiện chuẩn bị đầu tư dự án. |
|
24. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Dự án XD Trường trung học phổ thông |
DGD |
Trường Trung cấp Y - Hà Nội |
2,300 |
|
2,300 |
Thanh Trì |
xã Tứ Hiệp |
Văn bản số 221/KH&ĐT ngày 10/01/2018 của Sở Kế hoạch và Đầu tư đề nghị tham gia ý kiến thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trường PT liên cấp Hà Nội. Văn bản số 688/STNMT-CCQLĐĐ ngày 25/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường về việc tham gia ý kiến thực hiện Dự án đầu tư xây dựng Trường PT liên cấp Hà Nội tại xã Tứ Hiệp. Văn bản số 137/UBND-TNMT ngày 22/01/2018 của UBND huyện Thanh Trì về việc phúc đáp văn bản số 221/KH&ĐT của Sở KHĐT. |
|
2 |
Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ cầu Hữu Hòa đến hết địa phận huyện Thanh Trì (giáp địa phận phường Kiến Hưng, quận Hà Đông) |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
1,400 |
|
1,400 |
Thanh Trì |
Xã Hữu Hòa |
VB số 103a/HĐND ngày 23/8/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
3 |
Đường nối khu TĐC X4 tới đường rặng thông thôn Cổ Điền A (giao với đường quy hoạch mặt cắt ngang 25m) |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,720 |
0,200 |
0,720 |
Thanh Trì |
Xã Tứ Hiệp |
VB số 134a/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
4 |
Xây dựng tuyến đường nối từ Nhà thi đấu - Trung tâm VH, thông tin và Thể thao đến khu đấu giá với đường nối Pháp Vân - Tứ Hiệp |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
0,570 |
0,150 |
0,570 |
Thanh Trì |
Xã Tứ Hiệp |
VB số 131a/HĐND ngày 26/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
5 |
XD tuyến đường nối cầu Hòa Bình đi Khu đô thị mới Nam Linh Đàm, huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,400 |
2,000 |
2,400 |
Thanh Trì |
Xã Tam Hiệp |
VB số 135a/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
6 |
Đường nối đường Đông Mỹ qua trường cấp 3 Đông Mỹ, huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
1,500 |
0,100 |
1,500 |
Thanh Trì |
Xã Đông Mỹ |
VB số 132a/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
7 |
Cải tạo, chỉnh trang tuyến đường Tứ Hiệp (đoạn từ Đài phát thanh đến đê Yên Mỹ), huyện Thanh Trì |
DGT |
UBND huyện Thanh Trì |
2,100 |
|
2,100 |
Thanh Trì |
Xã Tứ Hiệp |
VB số 136a/HĐND ngày 31/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
8 |
Xây mới trụ sở UBND xã Liên Ninh, huyện Thanh Trì |
TSC |
UBND huyện Thanh Trì |
0,400 |
|
0,400 |
Thanh Trì |
Xã Liên Ninh |
VB số 145/HĐND ngày 17/11/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
9 |
Xây mới trường tiểu học Tả Thanh Oai (tại thôn Tả Thanh Oai), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
1,200 |
0,800 |
1,200 |
Thanh Trì |
Xã Tả Thanh Oai |
VB số 25/HĐND ngày 31/5/2016 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
10 |
Xây mới trường Mầm non Tả Thanh Oai A (cơ sở 2), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,750 |
0,300 |
0,750 |
Thanh Trì |
Xã Tả Thanh Oai |
VB số 135/HĐND ngày 30/10/2017 của HĐNĐ huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
11 |
Trường mầm non xã Duyên Hà (thôn Đại Lan), huyện Thanh Trì |
DGD |
UBND huyện Thanh Trì |
0,820 |
|
0,820 |
Thanh Trì |
Xã Duyên Hà |
VB số 133/HĐND ngày 27/10/2017 của HĐND huyện Thanh Trì về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án và Quyết định số 7886/QĐ-UBND ngày 18/12/2017 của UBND huyện Thanh Trì về việc giao chỉ tiêu Kế hoạch kinh tế - Xã hội và dự toán ngân sách huyện năm 2018 |
|
25. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Văn Từ Thượng Phúc |
DDT |
UBND xã Văn Bình |
1,4 |
1,4 |
1,4 |
Thường Tín |
Văn Bình |
Thông báo số 620-TB/HU, ngày 01/03/2018 của Huyện ủy Thường Tín thông báo Kết luận của Ban Thường vụ huyện ủy về triển khai một số nhiệm vụ trọng tâm, trong đó có nội dung thực hiện dự án "Văn Từ Thượng Phúc" |
|
2 |
Đền thờ Danh nhân Văn hóa Nguyễn Trãi |
DDT |
Ban quản lý dự án các công trình văn hóa huyện Thường Tín |
3,85 |
3,85 |
3,85 |
Thường Tín |
Nhị Khê |
Văn bản số 9884/VP-KGVX V/v chủ trương đầu tư dự án Xây dựng mới Đền thờ Nguyễn Trãi, ngày 23/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội |
|
3 |
Xây dựng Trường THPT Thường Tín |
DGD |
UBND huyện Thường Tín |
2,8 |
2,8 |
2,8 |
Thường Tín |
thị trấn Thường Tín |
Văn bản số 6906/UBND-KGVX, ngày 01/12/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao UBND huyện Thường Tín lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư Dự án xây Trường THPT Thường Tín, huyện Thường Tín ở vị trí mới |
|
4 |
Dự án cải tạo chỉnh trang đường tỉnh lộ 427, đoạn từ QL21B đến nút giao Khê Hồi (Đường cao tốc Pháp Vân -Cầu Giẽ) trên địa bàn huyện Thường Tín |
DGT |
UBND huyện Thường Tín |
3,7 |
3 |
3,7 |
Thường Tín |
thị trấn Thường Tín xã Hà Hồi |
Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND thành phố Hà Nội về việc hoàn thiện kế hoạch đầu tư công trung hạn và điều chỉnh trọng điểm giai đoạn 2016-2020 của thành phố Hà Nội |
|
5 |
Nhà văn hóa thôn Gia Khánh |
DSH |
UBND xã Nguyễn Trãi |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
Thường Tín |
xã Nguyễn Trãi |
Quyết định số 8770/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND huyện Thường Tín về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình: Nhà văn hóa thôn Gia Khánh, xã Nguyễn Trãi, huyện Thường Tín , thành phố Hà Nội Hạng Mục :Nhà văn hóa và các hạng mục phù trợ |
|
6 |
Xây dựng Viện giám định Pháp y Tâm Thần trung ương |
DYT |
Viện giám định Pháp y tâm thần Trung Ương |
5 |
5 |
5 |
Thường Tín |
xã Hòa Bình |
QĐ số 4573/ QĐ-BYT ngày 14/11/2013 của Bộ y tế về việc cho phép tiếp tục thực hiện công tác chuẩn bị đầu tư Dự án đầu tư xây dựng Viện giám định pháp y tâm thần Trung Ương |
|
26. Ứng Hòa |
|
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Trường Mầm non Quảng Phú Cầu (điểm 1 thôn Đạo Tú) |
ONT |
Ban QLDA huyện |
0,6 |
|
0,6 |
huyện Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Số 154/HĐND ngày 31/10/2017 V/v phê duyệt chủ trương |
|
2 |
Trường Mầm non trung tâm xã Kim Đường |
ONT |
Ban QLDA huyện |
0,75 |
0,75 |
0,75 |
huyện Ứng Hòa |
Kim Đường |
Số 186/HĐND ngày 18/12/2017 V/v phê duyệt chủ trương |
|
3 |
Trường Mầm non Phương Tú |
ONT |
Ban QLDA huyện |
0,85 |
|
0,85 |
huyện Ứng Hòa |
Phương Tú |
Số 187/HĐND ngày 18/12/2017 V/v phê duyệt chủ trương |
|
4 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học xã Cao Thành |
ONT |
Ban QLDA huyện |
0,3 |
0,3 |
0,3 |
huyện Ứng Hòa |
Cao Thành |
Số 944/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 V/v phê duyệt chủ trương |
|
5 |
Cải tạo, nâng cấp Trường tiểu học Tân Phương |
ONT |
Ban QLDA huyện |
0,5 |
|
0,5 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Số 813/QĐ-UBND ngày 02/10/2015 V/v phê duyệt chủ trương |
|
6 |
Cải tạo, nâng cấp mở rộng đường 12 - 14 liên xã từ chợ Chòng xã Trầm Lộng đi Đại Hùng, Đại Cường, Kim Đường, Đông Lỗ |
ONT |
Ban QLDA huyện |
5,1 |
5,1 |
5,1 |
huyện Ứng Hòa |
Đại Hùng, Đại Cường, Kim Đường |
Số 1184/QĐ-UBND ngày 27/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
7 |
Đường giao thông liên xã từ QL 21B (Liên Bạt) đi cầu Ngọ Xá lên đê tả Đáy thôn Ngọ Xá thị trấn Vân Đình |
ONT |
Ban QLDA huyện |
1,3 |
0,7 |
1,3 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Số 1228/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 V/v phê duyệt dự án đầu tư |
|
8 |
Nạo vét, cứng hóa bờ kênh Tân Phương kết hợp giao thông huyện Ứng Hòa |
ONT |
Ban QLDA huyện |
5,5 |
0,48 |
5,5 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Số 5370/QĐ-UBND ngày 29/10/2010 V/v phê duyệt chủ trương |
|
9 |
Công viên cây xanh thị trấn Vân Đình |
ONT |
Ban QLDA huyện |
14,2 |
|
14,2 |
huyện Ứng Hòa |
Thị trấn Vân Đình |
Số 111/HĐND ngày 21/8/2017 V/v phê duyệt chủ trương đầu tư |
|
Tổng số dự án: 250, trong đó: '- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 93; '- Dự án thu hồi đất: 248; |
|
500,49 |
148,294 |
473,08 |
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Kèm theo Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05/7/2018 của HĐND Thành phố)
TT |
Danh mục công trình dự án |
Mục đích sử dụng đất (Mã loại đất) |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó diện tích (ha) |
Vị trí |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa (rừng) |
Thu hồi đất |
Địa danh huyện |
Địa danh xã |
||||||
1. Ba Vì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Vườn sinh thái Mây xứ Đoài |
TMD |
Công ty cổ phần Tư vấn và đầu tư Quảng Long |
6 |
6 |
|
Ba Vì |
Cam Thượng |
Văn bản số 1727/VP-ĐT ngày 12/3/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án. |
2. Bắc Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà máy nước mặt sông Hồng và các tuyến ống |
DNL |
Cty cổ phần nước mặt sông Hồng |
24,10 |
0,15 |
3,78 |
Bắc Từ Liêm |
Thượng Cát, Tây Tựu, Minh Khai, Liên Mạc, Thụy Phương, Cổ Nhuế, Đông Ngạc |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương đầu tư và Quyết định số 05.2/QĐ-NMSH ngày 11/02/2017 của HĐQT Cty CP nước mặt sông Hồng về việc phê duyệt dự án đầu tư |
2 |
Dự án khu vui chơi thể thao, kết hợp vườn hoa cây xanh tại phường Minh Khai, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
DKV |
Cty CP đầu tư và xây dựng Hà Thành -UDIC |
0,82 |
|
0,82 |
Bắc Từ Liêm |
Minh Khai |
Văn bản số 3477/UBND-TNMT ngày 17/7/2017 của UBND Thành phố về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án |
3 |
Dự án khu thương mại, dịch vụ văn hóa tại phường Cổ Nhuế 2, quận Bắc Từ Liêm tại ô quy hoạch ký hiệu K5-HC1 thuộc quy hoạch chi tiết khu vực Bắc Cổ Nhuế - Chèm |
TMD |
Cty TNHH Thương mại xuất nhập khẩu Hoàng Mai |
0,76 |
|
0,76 |
Bắc Từ Liêm |
Cổ Nhuế 2 |
Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận địa điểm tại Văn bản số 9147/UBND-CT ngày 10/11/2010, chấp thuận chủ đầu tư tại Văn bản số 3388/UBND-CT ngày 10/5/2011, cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 011121001125 ngày 20/11/2012; UBND huyện Từ Liêm thông báo thu hồi đất tại Thông báo số 471/TB-UBND ngày 29/7/2011 Quyết định số 6711/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 của UBND Thành phố về việc điều chỉnh chủ trương đầu tư |
4 |
Xây dựng bãi đỗ xe và nhà điều hành tại phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Công ty cổ phần thương mại BMV |
0,37 |
|
0,37 |
Bắc Từ Liêm |
Xuân Đỉnh |
Thông báo số 424/TB-UBND ngày 26/4/2018 của UBND Thành phố về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
5 |
Xây dựng đường theo quy hoạch xung quanh ô đất B1-NO1 và B1-CL2 tại phường Đông Ngạc, quận Bắc Từ Liêm |
DGT |
Công ty CP đầu tư bền vững và phát triển PCI |
0,25 |
|
0,25 |
Bắc Từ Liêm |
Đông Ngạc |
Văn bản số 3529/UBND-ĐT ngày 13/6/2016 của UBND Thành phố và Bản vẽ ranh giới ô đất tỷ lệ 1/500 được sở QHKT chấp thuận ngày 28/11/2017 |
3. Chương Mỹ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hệ thống cấp nước sạch huyện Chương Mỹ và các vùng lân cận sử dụng nguồn nước sạch Sông Đà |
SKC |
Công ty Môi trường đô thị Xuân Mai |
1,74 |
1,74 |
1,74 |
Chương Mỹ |
Thị trấn Xuân Mai, xã Đông Sơn |
Quyết định số 6304/QĐ-UBND ngày 21/10/2013 của UBND thành phố Hà Nội |
2 |
Dự án đầu tư xây dựng hệ thống bãi giếng khoan khai thác nước dưới đất tại xã Phụng Châu |
SKC |
Công ty cổ phần tập đoàn Phú Mỹ |
0,02 |
|
0,02 |
Chương Mỹ |
xã Phụng Châu |
Văn bản số 9922/UBND-KHĐT ngày 12/12/2012 của UBND thành phố Hà Nội |
3 |
Xây dựng chợ dân sinh nông sản, thực phẩm Hữu Văn |
DCH |
HTX Thương mại Việt Phương |
0,17 |
|
0,08 |
Chương Mỹ |
thị trấn Chúc Sơn |
Quyết định số 4845/QĐ-UBND ngày 05/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư |
4 |
Nhà Nguyện giáo họ Xuân Mai |
TON |
Giáo họ Xuân Mai |
0,2 |
0,2 |
0,2 |
Chương Mỹ |
thị trấn Xuân Mai |
Thông báo số 902-TB/TU ngày 05/10/2017 của Thành ủy Hà Nội |
4. Đan Phượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu chức năng đô thị tại xã Tân Hội, xã Liên Trung, xã Tân Lập, xã Liên Hà, huyện Đan Phượng -Green City |
KDT |
Tập đoàn Vingroup -Công ty CP |
133,44 |
3,44 |
3,44 |
Đan Phượng |
Tân Hội; Liên Trung; Tân Lập; Liên Hà |
Quyết định số 6746/QĐ-UBND ngày 08/12/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu chức năng đô thị - Green City tại huyện Đan Phượng; Quyết định chủ trương đầu tư số 3832/QĐ-UBND ngày 24/6/2017 của UBND Thành phố |
2 |
Khu Đô thị Nhịp sống mới -NewStyle City thuộc khu Đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập |
KDT |
Công ty cổ phần Đầu tư DIA và công ty cổ phần tư vấn đầu tư thương mại Tân Cương |
42,3 |
|
3,34 |
Đan Phượng |
Tân Hội; Tân Lập |
Quyết định số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Khu Đô thị Nhịp sống mới - New Style thuộc Dự án khu đô thị mới Tây Nam xã Tân Lập |
3 |
Các tuyến ống dẫn nước phục vụ Nhà máy nước mặt sông Hồng |
DTL |
Công ty CP Nước mặt sông Hồng |
20,50 |
0,10 |
0,10 |
Đan Phượng |
Liên Hồng, Liên Hà |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội |
4 |
Dự án Tổ hợp Sơn Hà |
TMD |
Công ty cổ phần Y tế Đức Hạnh |
9,21 |
9,1 |
9,21 |
Đan Phượng |
Song Phượng |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001741 của UBND Thành phố cấp ngày 16/10/2014 của UBND Thành phố (tiến độ thực hiện 2014-2018); Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 của UBND Thành phố về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Tổ hợp Sơn Hà; Văn bản chỉ định đầu tư số 7429/UBND-KH&ĐT ngày 4/10/2013 của UBND Thành phố. Dự án đã được UBND Thành phố lựa chọn nhà đầu tư từ trước ngày 01/7/2014, hiện vẫn còn tiến độ thực hiện dự án. |
5 |
Trạm biến áp 110KV thị trấn Phùng |
DNL |
Tổng công ty điện lực Thành phố Hà Nội |
0,097 |
0,097 |
0,097 |
Đan Phượng |
thị trấn Phùng |
Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật số 5238/QĐ-ENVHANOI ngày 31/12/2014; Thông báo số 294/TB-UBND ngày 26/3/2018 của UBND Thành phố |
5. Đông Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng Xăng dầu tại xã Bắc Hồng |
SKC |
Công ty CP Đức Hạnh |
0,1 |
0,1 |
|
Đông Anh |
Bắc Hồng |
Văn bản số 2277/QHKT-TTQH-P7 ngày 04/5/2016 của Sở Quy hoạch Kiến trúc |
2 |
Trung tâm thương mại tại xã Vân Nội và xã Tiên Dương |
SKC |
Tập đoàn Vingroup -Công ty CP |
7,44 |
7,44 |
|
Đông Anh |
Vân Nội, Tiên Dương |
Thông báo số 662/TB-UBND ngày 30/06/2018 thông báo kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố |
3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Thiết Bình |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
22,21 |
|
22,21 |
Đông Anh |
Vân Hà |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2951/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
4 |
Xây dựng Trung tâm nguyên phụ liệu dệt may - da dày tại xã Kim Chung |
SKC |
Liên danh Tập đoàn dệt may Việt Nam và Công ty CP phát triển đầu tư xây dựng Việt Nam |
2,1 |
1,8 |
|
Đông Anh |
Kim Chung |
Quyết định số 8824/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND Thành phố quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư và văn bản số 463/STNMT-CCQLĐĐ ngày 17/01/2018 của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
5 |
Khu hỗn hợp nhà ở và công trình phụ trợ Minh Tâm |
SKC |
Công ty TNHH thương mại Minh Tâm |
3 |
2,3 |
|
Đông Anh |
Uy Nỗ |
Quyết định số 2726/UBND-ĐT ngày 13/05/2016 của UBND Thành phố về việc đề nghị chủ trương đầu tư dự án |
6 |
Trung tâm thương mại tại xã Kim Nỗ |
TMD |
Tập đoàn Vingroup - Công ty cổ phần |
4,98 |
3,21 |
|
Đông Anh |
Kim Nỗ |
Thông báo kết luận của tập thể Lãnh đạo UBND Thành phố số 662/TB-UBND ngày 30/6/2017 và Văn bản số 1607/UBND-ĐT ngày 16/4/2018 của UBND Thành phố cho phép nhận chuyển nhượng thực hiện dự án |
7 |
Thành phố thông Minh |
ODT |
Các các nhà đầu tư: Sumimoto Corpaoration; Công ty cổ phần Tập đoàn BRG, Công ty TNHH Motor N.A Việt Nam; Công ty TNHH Đầu tư BĐS Phú Cường; Công ty cổ phần Dịch vụ và kinh doanh bất động sản Hà Nội |
271,45 |
|
271,45 |
Đông Anh |
Hải Bối, Vĩnh Ngọc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3003/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND Thành phố |
6. Gia Lâm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Vinpearl Hà Nội |
TMD |
Tập đoàn VinGroup-Công ty CP |
182,30 |
|
182,30 |
Gia Lâm |
Dương Hà, Phù Đổng |
Quyết định số 1537/QĐ-UBND ngày 06/3/2017 của UBND Thành phố; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND Thành phố. |
2 |
Dự án bến xe khách liên tỉnh kết hợp điểm đầu cuối xe buýt phía Đông thành phố Hà Nội |
DGT |
Tổng công ty vận tải Hà Nội |
10,40 |
3,00 |
10,40 |
Gia Lâm |
Cổ Bi |
Văn bản số 6526/UBND-KH&ĐT về việc chấp thuận giao Tổng công ty vận tải Hà Nội là chủ đầu tư. Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày 18/4/2017 về việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chi tiết 1/500 |
3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Đình Xuyên |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
7,81 |
|
7,81 |
Gia Lâm |
Đình Xuyên |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2950/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
7. Hà Đông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chợ La Dương, phường Dương Nội |
DCH |
CTy CPXDTM Mai Hương |
0,13 |
|
0,13 |
Hà Đông |
Phường Dương Nội |
Đề án 02-ĐA/QU ngày 28/12/2010 phát triển thương mại, dịch vụ; Văn bản 648/UBND-KT ngày 21/3/2018 về gia hạn thời gian chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ La Dương. VB 648/UBND-KT ngày 21/3/2018 về việc gia hạn thời gian chuyển đổi mô hình tổ chức quản lý, kinh doanh, khai thác chợ La Dương |
2 |
Trường Đại học Thành Tây (diện tích còn lại) |
DGT |
Trường Đại học Thành Tây |
12,62 |
|
0,795 |
Hà Đông |
Dương Nội, Yên Nghĩa |
Giấy chứng nhận đầu tư số 03121000211 Ngày 24/3/2008 của UBND Tỉnh Hà Tây (trước đây); Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2957/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố. Dự án đã được UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) cấp GCN đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Đã giải phóng mặt bằng và được giao đất phần lớn dự án (11,8 ha đã xây dựng và đi vào hoạt động); Đã được UBND Thành phố gia hạn tiến độ thực hiện dự án |
8. Hoài Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đường 3.5 từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
DGT |
Cty CPĐT xuất nhập khẩu Thăng Long -Cty CP đầu tư xây dựng Gia Long |
3,56 |
1,14 |
3,56 |
Hoài Đức |
|
Quyết định số 8390/QĐ-UBND ngày 01/12/2017 của UBND Thành phố về việc phê duyệt đề xuất dự án đầu tư xây dựng tuyến đường vành đai 3.5 từ cầu Thượng Cát đến Quốc lộ 32 |
2 |
Khu đô thị mới Nam đường 32 |
ODT |
Công ty CP Đầu tư và phát triển Lũng Lô 5 |
16,50 |
|
16,50 |
Hoài Đức |
Thị trấn Trạm Trôi, Đức Giang, Đức Thượng |
Quyết định số 748/QĐ-UBND ngày 11/2/2015 của UBND Thành phố Hà Nội v/v phê duyệt điều chỉnh tổng thể QH chi tiết Khu đô thị mới Nam đường 32, tỷ lệ 1/500 |
3 |
Đô thị Nam An Khánh mở rộng khu B |
ODT |
Công ty CP ĐT PTĐT & KCN Sông Đà |
26,97 |
|
26,97 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định giao đất chính thức cho SUDICO số 2705/QĐ-UBND ngày 23/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây; Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2796/2011/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND thành phố Hà Nội; Biên bản bàn giao mốc giới của Sở TNMT trên thực địa cho SUDICO ngày 05/06/2013. |
4 |
Khu đô thị Nam An Khánh phần mở rộng khu 3 |
ODT |
Tổng công ty đầu tư phát triển nhà và đô thị |
33,73 |
|
33,73 |
Hoài Đức |
An Khánh |
QĐ số 1773/QĐ-UBND ngày 19/4/2011 của UBND TP Hà Nội v/v điều chỉnh QH chi tiết tỷ lệ 1/500; QĐ số 4001/QĐ-UBND ngày 01/7/2014 của UBND huyện Hoài Đức về việc phê duyệt phương án tổng thể BT, hỗ trợ GPMB; CV số 6277/UBND-ĐT ngày 31/10/2016 của UBND TP Hà Nội v/v tiếp tục thực hiện công tác GPMB dự án Khu đô thị mới Nam An Khánh mở rộng |
5 |
KĐT mới Nam An Khánh |
ODT |
Công ty CP ĐT PTĐT & KCN Sông Đà |
2,14 |
|
2,14 |
Hoài Đức |
An Khánh |
Quyết định điều chỉnh quy hoạch chi tiết số 2796/2011/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 của UBND thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của PCT TP HN về GPMB di chuyển trụ sở Viện Hóa và Khu gia đình số 264/TB-VP ngày 23/10/2017; Văn bản số 3736/UBND-ĐT ngày 01/08/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi đất và GPMB di chuyển Viện Hóa và Khu gia đình/Bộ TLHH theo QHCT Nam An Khánh. |
6 |
Khu biệt thự Orange Garden |
ODT |
Công ty cổ phần Vinapol |
7,91 |
7,91 |
7,91 |
Hoài Đức |
Vân Canh |
Dự án đã được UBND tỉnh Hà Tây (trước đây) phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết định số 686/QĐ-UBND ngày 28/3/2008 (trước ngày 01/7/2014); Hiện đã giải phóng mặt bằng được một phần dự án và được UBND Thành phố điều chỉnh chủ trương đầu tư tại Quyết định số 8544/QĐ-UBND ngày 08/12/2017. |
7 |
Khu đô thị nhịp sống mới |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư DIA và Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư và thương mại Tân Cương |
3,2 |
|
3,2 |
Hoài Đức |
Đức Thượng, Đức Giang |
Quyết định chủ trương đầu tư số 984/QĐ-UBND ngày 02/3/2018 của UBND Thành phố |
9. Hoàng Mai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội, nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-01, CT-02, HH-11, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm |
ODT |
Công ty cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô |
6,10 |
|
6,10 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Văn bản số 1593/UBND-ĐT ngày 07/4/2017 của UBND Thành phố Hà Nội cho phép Công ty cổ phần Thương mại Sông Hồng Thủ đô (nay là Công ty cổ phần Tập đoàn Sông Hồng được tiếp tục triển khai dự án theo quy hoạch được duyệt. |
2 |
Bến xe khách Yên Sở kết hợp bãi đỗ xe và trung tâm dịch vụ sửa chữa |
DGT |
Công ty cổ phần Bến xe Thanh Trì |
3,40 |
|
3,40 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Quyết định chủ trương đầu tư số 7283/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 của UBND Thành phố Hà Nội |
3 |
Dự án xây dựng bãi đỗ xe Sông Hằng tại ô đất C5-P1 |
DGT |
Công ty CP đầu tư xây dựng và thương mại Sông Hằng |
1,10 |
|
1,10 |
Hoàng Mai |
Thanh Trì |
Quyết định chủ trương đầu tư số 8406/QĐ-UBND ngày 04/12/2017 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận nhà đầu tư Công ty CP ĐT xây dựng và thương mại Sông Hằng thực hiện dự án. |
4 |
Dự án Bãi đỗ xe C11-P3 |
DGT |
Công ty CP XD&TM Đông Sơn |
0,19 |
|
0,19 |
Hoàng Mai |
Yên Sở |
Văn bản số 1033/UBND-KH&ĐT ngày 17/02/2014 của UBND thành phố về việc chấp thuận chỉ định nhà đầu tư thực hiện dự án Đầu tư XD bãi đỗ xe công cộng sinh thái tại ô đất ký hiệu C11-P3 phường Yên Sở, quận Hoàng Mai, Hà Nội. |
5 |
Giải phóng mặt bằng tuyến đường B=21,5 m (dài khoảng 85 m) nằm ngoài ranh giới dự án Khu thương mại dịch vụ công cộng nhà ở chung cư cao tầng, cây xanh, bãi đỗ xe và nhà trẻ - Panoma Hà Nội tại phường Hoàng Văn Thụ, quận Hoàng Mai. |
DGT |
Công ty cổ phần KLB |
0,17 |
|
0,17 |
Hoàng Mai |
Hoàng Văn Thụ |
Quyết định chủ trương đầu tư số 3225/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND Thành phố |
6 |
Khu nhà ở gia đình quân đội - Khu đô thị mới Nam Hồ Linh Đàm |
ODT |
Tổng công ty phát triển nhà và đô thị -Bộ Quốc phòng |
0,7556 |
|
0,7556 |
Hoàng Mai |
Hoàng Liệt |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2965/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
10. Long Biên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án đầu tư xây dựng sân Golf Vinpearl Hà Nội tại các phường Phúc Lợi, Giang Biên quận Long Biên |
DTT |
Tập đoàn Vingroup-Công ty Cổ phần |
111,55 |
|
111,55 |
Long Biên |
Phúc Lợi, Giang Biên |
Văn bản số 902/TTg-NN ngày 28/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận bổ sung dự án sân golf Vinpearl Hà Nội; Quyết định số 1048/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND thành phố phê duyệt tiêu chí đánh giá năng lực, kinh nghiệm và kết quả lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án xây dựng tuyến đường bộ trên cao dọc đường Vành đai 2 đoạn từ cầu Vĩnh Tuy đến Ngã Tư Sở, kết hợp mở rộng theo quy hoạch phần đi bằng đoạn từ Vĩnh Tuy đến Ngã Tư Vọng theo hình thức BT (Dự án xây dựng sân golf Vinpearl Hà Nội là dự án khác của dự án BT) |
11. Mê Linh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong |
ONT |
Công ty cổ phần đầu tư bất động sản Prime Land |
40,4 |
|
5,0 |
Mê Linh |
Xã Tiền Phong |
Quyết định số 2152/QĐ-UBND ngày 04/5/2016 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt nhiệm vụ điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong, tỷ lệ 1/5000. Quyết định số 1339/QĐ UBND ngày 25/4/2008 của giao đất thực hiện dự án khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong theo quy hoạch tại huyện Mê Linh tỉnh Vĩnh Phúc. Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 22/6/2016 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc về việc duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong tỷ lệ 1/500 tại xã Tiền Phong. Thông báo số 353/TB-UBND ngày 09/4/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc Kết luận của tập thể lãnh đạo UBND thành phố tại cuộc họp điều chỉnh tổng thể quy hoạch chi tiết Khu nhà ở Làng Hoa Tiền Phong tỷ lệ 1/500 tại xã Tiền Phong Dự án đã được UBND tỉnh Vĩnh Phúc phê duyệt dự án từ trước ngày 01/7/2014; Hiện đã giải phóng mặt bằng được phần lớn dự án (35,4 ha). |
12. Nam Từ Liêm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng nhà hỗn hợp cục CS tội phạm KT C15 (C46) |
ODT |
Công ty cổ phần XD và thương mại Bắc Hà |
3,02 |
|
0,38 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 1 |
Quyết định số 5797/QĐ-UBND ngày 06/11/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận đầu tư dự án xây dựng khu nhà ở hỗn hợp dành một phần để bán cho cán bộ chiến sỹ thuộc Cục Cảnh sát điều tra tội phạm KT C15 Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Hiện trạng đã giải phóng mặt bằng được phần lớn dự án (2,64 ha). |
2 |
Khu chức năng đô thị Đại Mỗ (ALaska) (giai đoạn 2) |
ODT |
Công ty cổ phần FLC |
0,62 |
|
0,62 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Thông báo 591/TB-UBND ngày 07/11/2011 của UBND huyện Từ Liêm về thu hồi đất để thực hiện dự án |
3 |
Xây dựng và cải tạo trạm bơm Đồng Bông 2 |
DTL |
Công ty thoát nước Hà Nội |
3,15 |
|
1,14 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn, Mễ Trì |
Quyết định số 4956/QĐ-UBND ngày 26/10/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án đầu tư XD công trình dự án xây dựng và cải tạo 3 trạm bơm thoát nước |
4 |
Xây dựng trường Tiểu học, THCS cơ sở tư thục Lê Quý Đôn |
DGD |
Trường Trung học cơ sở Lê Quý Đôn |
2,73 |
|
0,4 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000914 do UBND thành phố HN cấp ngày 09/12/2010 cho trường trung học cơ sở tư thục Lê Quý Đôn, điều chỉnh ngày 26/12/2014; Văn bản số 10472/UBND-KH&ĐT ngày 31/10/2009 của UBND thành phố Hà Nội về việc chấp thuận địa điểm nghiên cứu lập và thực hiện dự án Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Hiện trạng đã giải phóng mặt bằng được phần lớn dự án (2,36 ha). |
5 |
Khu nhà ở để bán cho cán bộ công nhân viên Báo Kinh tế và Đô thị |
ODT |
Báo Kinh tế và Đô thị |
0,33 |
|
0,1 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Quyết định số 9005/QĐ-UBND ngày 11/10/2011 của UBND huyện Từ Liêm giao TTQĐ giải phóng mặt bằng; Quyết định chủ trương đầu tư số 3575/QĐ-UBND ngày 29/6/2016 của UBND Thành phố Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Hiện trạng đã giải phóng mặt bằng được phần lớn dự án (0,23 ha). |
6 |
Khu đô thị mới Trung Văn mở rộng |
ODT |
Công ty cổ phần Đầu tư và xây dựng Hà Nội |
2,36 |
|
2,36 |
Nam Từ Liêm |
Trung Văn |
Quyết định số 2645/QĐ-UBND ngày 13/6/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch cục bộ chi tiết huyện Từ Liêm 1/500 tại khu đất chức năng công cộng trong ô QH 90 thuộc xã Trung Văn; Văn bản số 2376/UBND-XDDT ngày 18/4/2008 của UBND thành phố Hà Nội |
7 |
Xây dựng Trung tâm thể thao Pháp Việt |
TMD |
Công ty cổ phần Rosland |
2,3 |
|
2,3 |
Nam Từ Liêm |
Phương Canh |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000946 ngày 21/02/2011 do Phòng Đăng ký kinh doanh số 02- Sở KHĐT Hà Nội cấp đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 4 ngày 10/5/2010, Thông báo số 291/TB-UBND ngày 30/3/2011 của UBND huyện Từ Liêm về việc thu hồi đất để thực hiện dự án. Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014 và được gia hạn tiến độ đến dự án tại Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 1119/QĐ-UBND ngày 12/3/2018. |
8 |
Khu nhà ở Phú Mỹ (Hải Đăng City) (Giai đoạn 2) |
ODT |
Công ty CP Đầu tư địa ốc Hải Đăng |
0,43 |
|
0,43 |
Nam Từ Liêm |
Mỹ Đình 2 |
Công văn số 717/UBND-KH&ĐT ngày 31/01/2012 của UBND thành phố Hà Nội về chấp thuận đầu tư dự án, Công văn số 3500/UBND-QHXDGT ngày 19/5/2014 của UBND thành phố Hà Nội về điều chỉnh chấp thuận một số nội dung của dự án; Quyết định số 927/QĐ-UBND ngày 24/2/2010 của thành phố về việc Phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu nhà ở Phú Mỹ Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Tiến độ thực hiện dự án: Đến năm 2020. |
9 |
Khớp nối HTKT khu nhà ở Sinh thái liền kề Xuân Phương |
ODT |
Công ty cổ phần Tasco |
0,11 |
|
0,11 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 25/3/2014 về phê duyệt Quy hoạch chi tiết Khu nhà ở sinh thái Xuân Phương; Quyết định 4324/QĐ-UBND ngày............ |
10 |
Khu Chức năng đô thị Nam Đại Lộ Thăng Long |
TMD |
Công ty cổ phần trung tâm Hội chợ triển lãm Việt Nam |
74,23 |
|
74,23 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì, Phú Đô, Trung Văn |
Thông báo số 25/TB-VPCP ngày 28/1/2015 của Văn phòng Chính Phủ, Thông báo số 30/TB-VPCP ngày 3/2/2016 của Văn phòng Chính phủ |
11 |
Khớp nối hạ tầng kỹ thuật khu đô thị Dương Nội |
DGT |
Tập đoàn Nam Cường |
1,8 |
1 |
1,8 |
Nam Từ Liêm |
Đại Mỗ |
Văn bản số 5919/UBND-XDGT ngày 24/8/2015 của UBND Thành phố Hà Nội; Thông báo kết luận của chủ tịch UBND quận Nam Từ Liêm ngày 10/9/2015 thông báo số 642 |
12 |
Dự án xây dựng trường tiểu học và trung học cơ sở Xuân Phương |
DGD |
Công ty cổ phần Phát triển giáo dục Elite |
1,77 |
|
1,77 |
Nam Từ Liêm |
Xuân Phương |
Văn bản chấp thuận đầu tư số 5512/UBND-KH&ĐT ngày 16/7/2010 của UBND Thành phố; Các Quyết định chủ trương đầu tư số 4400/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 và số 8944/QĐ-UBND ngày 27/12/2017 của UBND Thành phố; Quyết định số 3602/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của UBND quận Nam Từ Liêm phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu chức năng đô thị tại phường Xuân Phương tỷ lệ 1/500 Dự án đã được UBND Thành phố chấp thuận đầu tư từ trước ngày 01/7/2014; Tiến độ thực hiện dự án đến năm 2020. |
13 |
Cống hóa mương Mễ Trì và xây dựng đoạn cống nối tiếp theo quy hoạch |
DTL |
Công ty cổ phần Đầu tư và xuất nhập khẩu Mỹ Sơn |
2,2 |
|
2,2 |
Nam Từ Liêm |
Mễ Trì |
Thông báo kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố số 154/TB-UBND ngày 21/02/2018; Văn bản số 1311/UBND-ĐT ngày 29/3/2018 của UBND Thành phố; Văn bản số 2751/QHKT-TMB(HTKT,P1) ngày 15/5/2018 của Sở Quy hoạch Kiến trúc chấp thuận quy hoạch tổng mặt bằng |
13. Phú Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng hệ thống cấp nước sạch trên địa bàn huyện Phú Xuyên |
ONT |
Công ty Cổ phần nước sạch Hà Nam |
3,00 |
3,00 |
3,00 |
Phú Xuyên |
Khai Thái, Phúc Tiến, Vân Từ |
Quyết định số 6818/QĐ-UBND ngày 02/10/2017 của UBND thành phố Hà Nội về Quyết định chủ trương đầu tư |
2 |
Cụm công nghiệp làng nghề Phú Yên |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
10,50 |
|
10,50 |
Phú Xuyên |
Phú Yên |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2952/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
3 |
Cụm công nghiệp làng nghề Phú Túc |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
5,94 |
|
5,94 |
Phú Xuyên |
Phú Túc |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2954/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
4 |
Cụm công nghiệp làng nghề Đại Thắng |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
7,37 |
|
7,37 |
Phú Xuyên |
Đại Thắng |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2953/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
14. Phúc Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trang trại chăn nuôi gia cầm công nghệ cao Ba Huân Hà Nội |
NKH |
Công ty cổ phần Ba Huân Hà Nội |
9,00 |
9,00 |
9,00 |
Phúc Thọ |
Tam Hiệp |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2984/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND Thành phố |
15. Quốc Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất dịch vụ xã Đồng Quang; Khu nhà vườn sinh thái công nghệ cao |
DGT |
Ban QLDA ĐTXD huyện; Công ty CP đầu tư Hải Phát; Công ty CP ĐTKD&PTHT KCN Phúc Hà |
116,00 |
|
12,00 |
huyện Quốc Oai |
xã Đồng Quang |
Quyết định số 2090/QĐ-UBND ngày 04/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây trước đây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 2088/QĐ-UBND ngày 04/7/2008 của UBND tỉnh Hà Tây trước đây về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06/01/2018 của UBND huyện Quốc Oai về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu đất dịch vụ xã Đồng Quang, huyện Quốc Oai, thành phố Hà Nội |
2 |
Hệ thống cấp nước sạch các xã Ngọc Liệp, Liệp Tuyết, Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu lấy từ nguồn nước sạch Sông Đà |
DTL |
Công ty TNHH Đồng Tiến Thành Hà Nam |
0,20 |
|
0,20 |
huyện Quốc Oai |
xã Ngọc Liệp, Liệp Tuyết, Tuyết Nghĩa, Cấn Hữu |
Quyết định số 5037/QĐ-UBND ngày 15/9/2016 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương đầu tư |
16. Sóc Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu Thanh Xuân |
TMD |
Trung tâm PTQĐ |
0,60 |
0,60 |
0,60 |
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Quyết định phê duyệt kết quả đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư số 2409/QĐ-UBND ngày 20/6/2013 của UBND huyện Sóc Sơn Việc lựa chọn nhà đầu tư thực hiện theo hình thức đấu thầu (từ trước ngày 01/7/2014); Việc giải phóng mặt bằng thuộc trách nhiệm của Nhà nước (Trung tâm phát triển quỹ đất, nhà đầu tư ứng tiền GPMB). |
2 |
Đất xây dựng kho vận Nội Bài |
TMD |
Công ty kho vận Nội Bài |
2,00 |
2,00 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
GCN đầu tư số 01121001067 ngày 06/7/2011 của UBND thành phố; |
3 |
Xây dựng cửa hàng kinh doanh xăng dầu loại II (tương đương trạm dừng nghỉ loại II) tại thôn Thạch Lỗi, xã Thanh Xuân |
TMD |
Công ty CPTM Dầu khí Hồng Hà |
1,00 |
0,80 |
|
Sóc Sơn |
Thanh Xuân |
Văn bản số 8483/VP-KT ngày 08/9/2017 của Văn phòng UBND Thành phố về việc cho ý kiến đề xuất xây dựng cửa hàng xăng dầu tại xã Thanh Xuân; Văn bản số 5496/STNMT-CCQLĐĐ ngày 11/7/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường |
17. Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án khu dân cư mới Picenza Mỹ Hưng |
ODT |
CTCP Picenza Mỹ Hưng |
19,76 |
8,6 |
|
TX.Sơn Tây |
X.Thanh Mỹ, P.Trung Hưng |
QĐ số 5793/QĐ-UBND ngày 21/8/2017 của UBNDTP V/v Phê duyệt QHCT Khu dân cư mới Picenza Mỹ Hưng, tỷ lệ 1/500; TB số 1401/TB-UBND ngày 06/12/2017 của UBNDTP V/V KL của tập thể lãnh đạo UBND TP tại cuộc họp xem xét CT cho phép CTCP Picenza Mỹ Hưng được nhận CNQSDĐNN tại p.Trung Hưng, xã Thanh Mỹ để đề xuất thực hiện DAĐT theo QH; VB số 1299/VP-ĐT ngày 13/02/2018 V/v Nhận CN QSDĐNN để thực hiện DA; CV số 1752/STNMT-CCQLĐĐ ngày 12/3/2018 V/v Hướng dẫn xác định ranh giới khu đất phục vụ công tác nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất thực hiện DA. |
2 |
Cửa hàng xăng dầu Đường Lâm |
TMD |
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình |
0,275 |
0,19 |
|
Sơn Tây |
Đường Lâm |
Văn bản số 951/UBND-KH&ĐT ngày 9/3/2018 của UBND Thành phố chấp thuận chủ trương nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư |
18. Tây Hồ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tòa nhà CT3, CT4 thuộc khu tái định cư Xuân La |
ODT |
Công ty cổ phần đầu tư đô thị Hồ Tây |
0,98 |
|
0,50 |
Tây Hồ |
Xuân La |
Kết luận của Thường trực Thành ủy tại Thông báo số 1368-TB/TU ngày 17/4/2018 |
2 |
Các tuyến ống dẫn nước phục vụ Nhà máy nước mặt sông Hồng |
DTL |
Công ty CP Nước mặt sông Hồng |
20,50 |
|
0,03 |
Tây Hồ |
Phú Thượng |
Quyết định số 5611/QĐ-UBND ngày 24/10/2015 của UBND Thành phố Hà Nội |
3 |
Dự án xây dựng gara ô tô tại khu vực hồ Bụng Cá |
DHT |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ Mefrimex |
1,044 |
|
1,044 |
Tây Hồ |
Quảng An, Tứ Liên |
Giấy chứng nhận đầu tư số 01121000009 Ngày 21/3/2007 của UBND Thành phố; Văn bản số 7896/UBND-TNMT Ngày 13/10/2014 của UBND Thành phố đồng ý về nguyên tắc cho Công ty TNHH Đầu tư và phát triển công nghệ Merfrimex triển khai thực hiện dự án; 1916/UBND-TNMT ngày 12/12/2017 của UBND quận Tây Hồ về việc bổ sung danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2018 trên địa bàn quận Tây Hồ |
4 |
Tổ hợp công viên vui chơi giải trí và phụ trợ |
DCC |
Công ty TNHH Đầu tư và phát triển dịch vụ vui chơi giải trí Hà Nội |
0,71 |
|
0,71 |
Tây Hồ |
Yên Phụ |
Thông báo số 1431-TB/TU ngày 12/6/2018 của Thành ủy Hà Nội và Quyết định chủ trương đầu tư số 2399/QĐ-UBND ngày 16/6/2018 của UBND Thành phố |
19. Thanh Trì |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Nhà ở xã hội, nhà ở, văn phòng và dịch vụ thương mại tại các ô đất CT-01, CT-02, HH-11, CC-09, CX-09, CX-10 thuộc Khu đô thị mới Nam hồ Linh Đàm |
ODT |
Công ty cổ phần Tập đoàn Sông Hồng Thủ Đô |
1,50 |
|
1,50 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Văn bản Số 1593/UBND-ĐT ngày 07/4/2017 của UBND Thành phố Hà Nội cho phép Công ty cổ phần Thương mại Sông Hồng Thủ đô (nay là Công ty cổ phần Tập đoàn Sông Hồng được tiếp tục triển khai dự án theo quy hoạch được duyệt. |
2 |
Khu cây xanh - Bãi đỗ xe |
DGT |
Công ty Cổ phần công nghệ Môi trường và sinh thái |
4,72 |
|
4,72 |
Thanh Trì |
xã Vĩnh Quỳnh |
Quyết định số 6042/QĐ-UBND ngày 10/11/2015 của UBND Thành phố Hà Nội về việc chấp thuận chủ trương đầu tư cho Công ty CP môi trường đô thị và sinh thái thực hiện dự án đầu tư khu cây xanh - Bãi đỗ xe tại xã Vĩnh Quỳnh, huyện Thanh Trì. |
3 |
Dự án Di chuyển đường điện 1 10kV-Dự án Nhà máy xử lý nước thải Yên Xá |
DNL |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát nước và Môi trường thành phố Hà Nội |
0,074 |
|
0,074 |
Thanh Trì |
xã Thanh Liệt |
Thông báo số 525/TB-UBND ngày 05/6/2017 Kết luận của Chủ tịch UBND các nội dung đã thống nhất tại cuộc họp về vị trí, ranh giới xây dựng 02 cột điện 26M, 37M và tuyến cáp ngầm thuộc hạng mục di chuyển tuyến điện 110kV đoạn đi qua Nhà máy nước thải Yên Xá thuộc xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì |
4 |
Dự án Trụ sở Văn phòng làm việc và viện nghiên cứu khoa học Công ty Cổ phần Thuộc thú ý Trung ương 5 |
TSC |
Công ty Cổ phần Thuốc thú ý Trung ương 5 |
1,00 |
|
1,00 |
Thanh Trì |
xã Tứ Hiệp |
Thông báo số 1464/TB-UBND ngày 19/12/2017 Kết luận của Tập thể lãnh đạo UBND Thành phố về chủ trương đầu tư dự án trụ sở Văn phòng làm việc và viện nghiên cứu khoa học Công ty cổ phần Thuốc thú y Trung ương 5 tại xã Tứ Hiệp, huyện Thanh Trì |
5 |
Dự án Khu vườn hoa, cây xanh |
CX |
Công ty cổ phần xây dựng, dịch vụ và hợp tác lao động (OLECO) |
0,50 |
|
0,50 |
Thanh Trì |
xã Thanh Liệt |
Văn bản số 2965/UBND-KH&ĐT ngày 20/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội về dự án Khu vườn hoa, cây xanh xã Thanh Liệt, huyện Thanh Trì Văn bản số 8802/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND Thành phố Hà Nội, Quyết định chủ trương đầu tư. |
6 |
Dự án Trung tâm Thương mại |
TMD |
Tập đoàn Vingroup -Công ty CP |
4,97 |
4,97 |
|
Thanh Trì |
xã Liên Ninh |
Văn bản số 662/TB-UBND ngày 30/6/2017 của UBND Thành phố Hà Nội kết luận của tập thể lãnh đạo UBND Thành phố tại cuộc họp về đề xuất nghiên cứu, lập, thực hiện các dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại trên địa bàn Thành phố. Văn bản số 1642/UBND-ĐT ngày 17/4/2018 của UBND Thành phố Hà Nội về việc nhận chuyển nhượng, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, mua tài sản gắn liền với đất để thực hiện dự án đầu tư Trung tâm thương mại tại xã Liên Ninh. |
7 |
Khu nhà ở gia đình quân đội - Khu đô thị mới Nam Hồ Linh Đàm |
ODT |
Tổng công ty phát triển nhà và đô thị -Bộ Quốc phòng |
3,464 |
|
3,464 |
Thanh Trì |
Tam Hiệp |
Quyết định chủ trương đầu tư số 2965/QĐ-UBND ngày 15/6/2018 của UBND Thành phố |
20. Thường Tín |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cửa hàng xăng dầu xã Văn Phú |
TMD |
Công ty xăng dầu Hà Sơn Bình |
0,17 |
0,17 |
|
Thường Tín |
Văn Phú |
Văn bản số 7240/KH-ĐT-CN ngày 28/12/2016 của sở kế hoạch đầu tư về việc ý kiến thẩm định chủ trương đầu tư dự án "Cửa hàng xăng dầu Văn Phú" |
2 |
Đường dây 500kV Tây Hà Nội -Thường Tín |
DNL |
Ban quản lý dự án các công trình Miền Bắc |
1,1 |
0,92 |
1,1 |
Thường Tín |
Tiền Phong, Tân Minh, Hòa Bình |
Quyết định số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kV tây Hà Nội Thường Tín |
3 |
khu tái định cư để thực hiện GPMĐ dự án Đường điện 500kV Tây Hà Nội - Thường Tín |
ONT |
Ban quản lý dự án các công trình Miền Bắc |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
Thường Tín |
xã Tiền Phong |
Quyết định số 1049/QĐ-EVN ngày 22/10/2015 của tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình Đường dây 500kV tây Hà Nội Thường Tín |
21. Thanh Oai |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
đường dây 220KV Hà Đông - Phủ Lý |
DNL |
Truyền tải điện Hà Nội |
0,025 |
|
0,025 |
Thanh Oai |
Bình Minh |
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 630/QĐ-EVNNPT ngày 12/4/2017 của Tổng công ty truyền tải điện quốc gia; VB 4116/UBND-KT ngày 23/8/2017 của UBND TP về việc thay dây, nâng khả năng tải đường dây điện 220kV Hà Đông - Phủ Lý |
22. Ứng Hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Cụm công nghiệp Cầu Bầu, xã Quảng Phú Cầu |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
5,2 |
0,2 |
5,2 |
huyện Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Số 06/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
2 |
Cụm công nghiệp Xà Cầu, xã Quảng Phú Cầu |
CNN |
Kêu gọi đầu tư |
7,9 |
7,9 |
7,9 |
huyện Ứng Hòa |
Quảng Phú Cầu |
Số 07/QĐ-UBND ngày 11/01/2018 V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết |
Tổng số dự án: 84; '- Dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa: 30; '- Dự án thu hồi đất: 72; |
|
|
1347,24 |
87,58 |
906,28 |
|
|
|