Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai
Số hiệu | 04/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/01/2024 |
Ngày có hiệu lực | 19/01/2024 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đồng Nai |
Người ký | Thái Bảo |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 19 tháng 01 năm 2024 |
VỀ GIAO BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 15
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ về Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo phương thức đối tác công tư, Luật Đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực, Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11 tháng 11 năm 2022;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Xét Tờ trình số 05/TTr-UBND ngày 08 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai; Báo cáo thẩm tra số 29/BC-BKTNS ngày 12 tháng 01 năm 2024 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Giao bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai cho các dự án từ nguồn vốn chưa phân bổ (nguồn vốn khai thác đấu giá đất) như sau:
Nguồn vốn khai thác đấu giá đất là 5.489,154 tỷ đồng, trong đó:
1. Phân bổ chi tiết cho các dự án là 351,3 tỷ đồng.
2. Phần còn lại chưa phân bổ 5.137,854 tỷ đồng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm)
1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết theo quy định.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh, các tổ chức thành viên giám sát và vận động nhân dân cùng tham gia giám sát việc thực hiện Nghị quyết này; phản ánh kịp thời tâm tư, nguyện vọng và kiến nghị của nhân dân đến các cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai khóa X kỳ họp thứ 15 thông qua ngày 19 tháng 01 năm 2024 và có hiệu lực từ ngày 19 tháng 01 năm 2024./.
|
CHỦ TỊCH |
BIỂU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN DỰ
PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ THUỘC NGUỒN ĐẤU GIÁ ĐẤT GIAO BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng.
STT |
Danh mục dự án |
ĐĐ XD |
Tiến độ thực hiện |
Tổng mức vốn đầu tư |
Kế hoạch 2021-2025 |
Nội dung giao bổ sung |
Kế hoạch 2021-2025 sau bổ sung |
Chủ đầu tư |
||
NSTT |
Đất |
NSTT |
Đất |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
|
DỰ PHÒNG CHƯA PHÂN BỔ CHI TIẾT |
|
|
|
|
5.489.154 |
351.300 |
|
5.489.154 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
Dự kiến phân bổ cho cấp nước sạch khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
300.000 |
|
II |
Dự kiến phân bổ cho nông nghiệp khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
600.000 |
|
|
600.000 |
|
II.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
135.000 |
|
|
Nông nghiệp, lâm nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng kiên cố hóa đoạn từ lý trình Km6+692 đến lý trình Km8+592 tuyến kênh T0 và đoạn từ lý trình Km0+108 đến lý trình Km1+077 tuyến kênh T2 suối Nước Trong, huyện Long Thành |
LT |
|
150.000 |
|
|
135.000 |
|
135.000 |
Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh |
II.2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
465.000 |
|
III |
Dự kiến phân bổ cho khoa học công nghệ khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
300.000 |
|
|
300.000 |
|
IV |
Dự kiến phân bổ cho môi trường khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
670.000 |
|
|
670.000 |
|
V |
Dự kiến phân bổ cho ngành văn hóa - xã hội khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
693.400 |
|
|
693.400 |
|
VI |
Dự kiến phân bổ cho ngành giáo dục khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
186.000 |
|
|
186.000 |
|
VII |
Dự kiến phân bổ cho công tác chuyển đổi số, đô thị thông minh... khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
633.200 |
|
|
633.200 |
|
VII.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
23.000 |
|
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án xây dựng Cơ sở dữ liệu về xử lý vi phạm hành chính tỉnh Đồng Nai |
BH |
Tối đa 03 năm |
4.460 |
|
|
4.200 |
|
4.200 |
Sở Tư pháp |
2 |
Nâng cấp và phát triển hạ tầng Công nghệ thông tin của Ban Quản lý các Khu công nghiệp phục vụ chuyển đổi số |
BH |
Tối đa 03 năm |
4.456 |
|
100 |
4.200 |
|
4.300 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
3 |
Dự án xây dựng cơ sở dữ liệu Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng Nai |
BH |
Tối đa 03 năm |
15.000 |
|
100 |
14.400 |
|
14.500 |
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Đồng Nai |
|
Bố trí vốn chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Dự án triển khai hệ thống Tư vấn khám chữa bệnh từ xa |
BH |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
Sở Y tế |
2 |
Dự án đầu tư thiết bị đầu cuối công nghệ thông tin phục vụ chuyển đổi số ngành Y tế Đồng Nai |
BH |
|
|
|
|
100 |
|
100 |
Sở Y tế |
VII.2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
610.200 |
|
VIII |
Dự kiến phân bổ cho y tế khi đủ hồ sơ |
|
|
|
|
220.780 |
|
|
220.780 |
|
VIII.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
6.800 |
|
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án xây dựng mới Trạm Y tế xã Phú Thanh huyện Tân Phú |
TP |
Tối đa 03 năm |
7.870 |
|
|
6.800 |
|
6.800 |
UBND huyện Tân Phú |
VIII.2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
213.980 |
|
IX |
Kế hoạch giai đoạn 2021 - 2025 còn lại cho các lĩnh vực còn lại khi đủ hồ sơ (kể cả các dự án còn thiếu nguồn so với kế hoạch trung hạn đã giao) |
|
|
|
|
1.885.774 |
|
|
1.885.774 |
|
IX.1 |
Phân bổ chi tiết |
|
|
|
|
|
|
|
186.500 |
|
|
Giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Khởi công mới giai đoạn 2021-2025 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây, đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất |
TN-CM |
|
92.700 |
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b |
Xây dựng đường Sông Nhạn - Dầu Giây đoạn còn lại qua địa bàn huyện Thống Nhất do UBND huyện Thống Nhất thực hiện bồi thường (kể cả chi phí giải phóng mặt bằng trên địa bàn huyện Cẩm Mỹ) |
|
|
|
10.000 |
- |
33.500 |
10.000 |
33.500 |
UBND huyện Thống Nhất |
|
Quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
Khởi công mới giai đoạn 2021 - 2025 |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
|
1 |
Dự án SCH |
|
|
170.200 |
|
|
153.000 |
|
153.000 |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
IX.2 |
Dự phòng chưa phân bổ |
|
|
|
|
|
|
|
1.699.274 |
|