Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2024 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 04/NQ-HĐND
Ngày ban hành 25/04/2024
Ngày có hiệu lực 25/04/2024
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Nguyễn Trung Hải
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 04/NQ-HĐND

Vĩnh Phúc, ngày 25 tháng 4 năm 2024

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHÓA XVII KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng Ngân sách Nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Xét Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 17 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Vĩnh Phúc; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; Báo cáo số 2714/UBND-KT4 ngày 24 tháng 4 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh giải trình một số nội dung về danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực Nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định pháp luật.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra, giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Khoá XVII, Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 25 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hải

 

PHỤ LỤC

DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Kèm theo Nghị quyết số: 04/NQ-HĐND ngày 25 tháng 4 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc)

STT

Tên dịch vụ

I

Nhóm dịch vụ lĩnh vực trồng trọt

1

Đánh giá vườn tập đoàn giống cây ăn quả

2

Lưu giữ, đánh giá tập đoàn vườn giống hoa cây cảnh

3

Đánh giá thử nghiệm khả năng thích nghi của một số giống lúa mới vào sản xuất.

4

Hỗ trợ phục tráng, sản xuất một số giống lúa thuần.

5

Điều tra, khảo sát, đánh giá chất lượng, theo dõi diễn biến dinh dưỡng đất sản xuất nông nghiệp

6

Kiểm nghiệm giống cây trồng, phân tích đánh giá chất lượng đất, nước, phân bón phục vụ công tác quản lý nhà nước

II

Nhóm dịch vụ lĩnh vực chăn nuôi

1

Nuôi giữ đàn lợn giống gốc (cấp ông bà)

2

Nuôi giữ đàn lợn đực khai thác tinh, sản xuất liều tinh lợn phục vụ thụ tinh nhân tạo cho đàn lợn nái.

3

Nuôi giữ đàn gà giống gốc

4

Cải tạo nâng cao chất lượng đàn bò thịt, bò sữa bằng thụ tinh nhân tạo

III

Nhóm dịch vụ lĩnh vực thủy sản

1

Bảo tồn, nuôi giữ giống gốc thủy sản truyền thống bản địa

IV

Nhóm dịch vụ lĩnh vực lâm nghiệp

1

Xây dựng vườn cung cấp vật liệu giống (vườn giống gốc) cây lâm nghiệp, cây lâm sản; vườn lưu trữ giống các loại cây lâm nghiệp, cây bản địa, cây lâm sản quý

2

Tuần tra bảo vệ rừng phòng hộ; phát triển rừng.

V

Nhóm dịch vụ lĩnh vực quản lý chất lượng

1

Chứng nhận chất lượng sản phẩm nông nghiệp theo tiêu chuẩn, quy chuẩn