1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư nguồn vốn ngân sách cấp tỉnh từ năm 2023 sang năm 2024, với tổng số vốn
kéo dài là 62.639 triệu đồng; cụ thể:
a) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí, định mức
quy định tại Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số
973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định
về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách
Nhà nước giai đoạn 2021-2025 là 2.655 triệu đồng;
d) Vốn từ nguồn vốn chuyển nguồn ngân sách cấp tỉnh
năm 2022 sang năm 2023 (nguồn tiết kiệm chi) là 4.201 triệu đồng;
đ) Vốn đầu tư từ nguồn tăng thu xổ số kiến thiết
năm 2023 là 12.668 triệu đồng.
2. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch
đầu tư nguồn vốn ngân sách cấp huyện từ năm 2023 sang năm 2024 đối với nguồn
tăng thu sử dụng đất cấp huyện, với tổng số vốn kéo dài là 19.242 triệu đồng.
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện
Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của
Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa
X, Kỳ họp thứ 12 (kỳ họp để giải quyết công việc phát sinh đột xuất) thông qua
ngày 24 tháng 4 năm 2024 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 04 tháng 5 năm
2024./.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Chủ đầu tư
|
Vốn kế hoạch
năm 2023
|
Giải ngân Kế hoạch
vốn đến ngày 31/01/2024
|
Số vốn còn lại
chưa giải ngân và đề nghị kéo dài sang năm 2024
|
Ghi chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
TỔNG
|
|
|
308,873
|
245,596
|
62,639
|
|
A.1
|
VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI
THEO TIÊU CHÍ, ĐỊNH MỨC QUY ĐỊNH TẠI QĐ 26/2020/QĐ-TTG
|
|
|
46,266
|
42,973
|
2,655
|
|
I
|
Bố trí vốn kế hoạch để triển khai các nhiệm vụ
lập quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch
|
|
|
10,151
|
9,815
|
336
|
|
1
|
Lập Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm
nhìn đến năm 2050
|
7788067
|
Sở KHĐT
|
10,151
|
9,815
|
336
|
Căn cứ điểm đ, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
II
|
Lĩnh vực An ninh-Quốc phòng
|
|
|
31,005
|
30,358
|
647
|
|
1
|
Trạm kiểm soát biên phòng Hàm Luông
|
61100008
|
BCH Bộ đội Biên
phòng
|
4,347
|
4,274
|
73
|
Căn cứ điểm đ, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Đền bù giải phóng mặt bằng để đầu tư xây dựng
công trình Ban CHQS huyện Giồng Trôm/ Bộ CHQS tỉnh Bến Tre/Quân khu 9 (Tiểu dự
án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư)
|
61100017
|
Bộ CHQS tinh
|
26,658
|
26,084
|
574
|
Căn cứ điểm b, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
III
|
Phân cấp huyện - thành phố
|
|
|
4,910
|
2,800
|
1,472
|
|
1
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
1,941
|
|
1,341
|
|
|
Đường ĐX 05 (từ QL 57, đến ranh xã An Thới- Đường
Giổng Võ), xã An Định
|
8051428
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
1,941
|
600
|
1,341
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
1,824
|
1,747
|
77
|
|
|
Sửa chữa Hội trường UBND thị trấn Thạnh Phú
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
613
|
609
|
4
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Nâng cấp, sửa chữa cổng, hàng rào mặt trước
Nghĩa trang liệt sĩ huyện
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
1,211
|
1,138
|
7
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
3
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
1,145
|
1,053
|
54
|
|
|
Cải tạo hội trường nhà văn hóa, xây dựng mới
05 phòng chức năng xã Thạnh Ngãi
|
7963343
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
500
|
449
|
17
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Đường ĐX. 05 (đoạn từ đường ĐX. 03 đến ĐX. 01
xã Hưng Khánh Trung A - Nhánh 02), xã Phước Mỹ Trung
|
7964947
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
312
|
284
|
24
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Nâng cấp, mở rộng Đường ĐX. 02 (đoạn từ
ĐH.DK.38 -giáp xã Thạnh Ngãi và nhánh rẽ đến ngã 3 Đìa Dứa), xã Phú Mỹ, huyện
Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
8073236
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
333
|
320
|
13
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
IV
|
Chuẩn bị đầu tư
|
|
|
200
|
|
200
|
|
1
|
Xây dựng Trung tâm dữ liệu của tỉnh; kho dữ liệu
dùng chung của 1 tỉnh Bến Tre phục vụ phát triển chính quyền số và Hệ sinh
thái dữ liệu mở
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
100
|
|
100
|
Căn cứ điểm đ, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Triển khai các ứng dụng nhằm nâng cao sự tương
tác giữa chính quyền và người dân
|
|
Sở Thông tin và
Truyền thông
|
100
|
|
100
|
Căn cứ điểm đ, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
A.2
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN SỬ DỤNG
ĐẤT
|
|
|
20,464
|
11,937
|
8,527
|
|
|
Phân cấp huyện - thành phố
|
|
|
20,464
|
11,937
|
8,527
|
|
1
|
Huyện Mỏ Cày Nam
|
|
|
1,328
|
804
|
524
|
|
|
Đo đạc, chỉnh lý hồ sơ địa chính các công
trình công cộng có nguồn gốc đất do người dân hiến đất
|
8021794
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
775
|
287
|
1488
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Đường ĐX 05 (từ QL 57, đến ranh xã An Thới-Đường
Giổng Võ), xã An Định
|
8051428
|
UBND huyện Mỏ
Cày Nam
|
553
|
517
|
36
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
2,470
|
2,417
|
53
|
|
|
Xây dựng cổng chào nông thôn mới xã Hòa Lợi,
Bình Thạnh
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
684
|
680
|
4
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Xây dựng Đường ĐA.03 (từ QL57 đến đường
ĐA,04), xã Tân Phong, huyện Thạnh Phú
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
900
|
883
|
17
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Mở rộng trụ sở Ban Quản lý khu du lịch di tích
đường HCM trên biển
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
326
|
315
|
11
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Bồi thường mở rộng và dặm vá, sửa chữa tuyến
đường ĐX.03 (đường ra khu du lịch Cồn Bửng), xã Thạnh Hải và Dặm và đường vào
khu xử lý rác thị trấn Thạnh Phú
|
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
560
|
539
|
21
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
3
|
Huyện Mỏ Cày Bắc
|
|
|
7,210
|
533
|
6,677
|
|
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Cụm công nghiệp
Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
|
7925685
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
6,262
|
|
6,262
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Đường ĐX.03 (Đoạn từ đường tránh thị trấn Mỏ
Cày đến giáp đường ĐX.03 xã Thành An), xã Hòa Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc
|
7906078
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
440
|
51
|
389
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Đường ĐA. 07 (ĐH.20 (nhà Trương Văn Sáu)- giáp
ranh xã Khánh Thạnh tân (nhà Ngô Văn triết) xã Nhuận Phú Tân
|
8073237
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
178
|
161
|
17
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
|
Đường ĐX.04 (đoạn từ đường ĐH.20 - ĐX.01), xã
Khánh Thạnh Tân
|
8069964
|
UBND huyện Mỏ
Cày Bắc
|
330
|
321
|
9
|
Căn cứ điểm đ,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
4
|
Huyện Châu Thành
|
|
|
9,456
|
8,183
|
1,273
|
|
|
Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và Đường
gom vào cầu Rạch Miễu 2, huyện Châu Thành (giai đoạn 1)
|
7969002
|
UBND huyện Châu
Thành
|
9,456
|
8,183
|
1,273
|
Căn cứ điểm b,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
A.3
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ
SỐ KIẾN THIẾT
|
|
|
214,931
|
180,343
|
34,588
|
|
I
|
Giáo dục và Đào tạo
|
|
|
26,577
|
26,529
|
48
|
|
|
Hỗ trợ đầu tư CSVC, Mua sắm trang thiết bị
dạy học thuộc Kế hoạch số 1658/KH-UBND ngày 10/4/2019 về Chương trình sách
Giáo khoa giáo dục phổ thông mới từ năm học 2020-2021 đến năm học 2024-2025
|
|
|
26,577
|
26,529
|
48
|
|
|
Huyện Thạnh Phú
|
|
|
26,577
|
26,529
|
48
|
|
1
|
Trường THCS Thị Trấn Thạnh Phú
|
7740567
|
UBND huyện Thạnh
Phú
|
26,577
|
26,529
|
48
|
Căn cứ điểm c,
khoản 1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
II
|
Lĩnh vực công cộng
|
|
|
188,354
|
153,814
|
34,540
|
|
1
|
Dự án Mở rộng nâng cấp đô thị Việt Nam - Tiểu dự
án thành phố Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
7610433
|
UBND thành phố Bến
Tre
|
188,354
|
153,814
|
34,540
|
Căn cứ điểm d, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
A.4
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN VỐN
CHUYỂN NGUỒN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023 (NGUỒN TIẾT KIỆM CHI)
|
|
|
14,522
|
10,321
|
4,201
|
|
I
|
Lĩnh vực Y tế
|
|
|
14,522
|
10,321
|
4,201
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri
|
7851849
|
BQLDA công trình
XD&DD
|
10,000
|
6,422
|
3,578
|
Căn cứ điểm d, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
2
|
Cải tạo tầng trệt khối F1, F2 (Khu Cấp cứu) và
Khu khám Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu
|
7914262
|
Bệnh viện Nguyễn
Đình Chiểu
|
4,522
|
3,899
|
623
|
Căn cứ điểm d, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|
A.5
|
VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN TĂNG
THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2023
|
|
|
12,690
|
22
|
12,668
|
|
I
|
Lĩnh vực Giao thông
|
|
|
12,690
|
22
|
12,668
|
|
1
|
Khu Tái định cư dự án cầu Rạch Miễu 2 và đường
gom vào cầu Rạch Miễu 2
|
7976592
|
UBND TPBT
|
12,690
|
22
|
12,668
|
Căn cứ điểm b, khoản
1, Điều 48, Nghị định 40/2020/NĐ-CP
|