Nghị quyết 02/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011
Số hiệu | 02/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 19/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký | Vũ Hồng Bắc |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2012/NQ-HĐND |
Thái Nguyên, ngày 19 tháng 07 năm 2012 |
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số: 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 108/2008/TT-BTC ngày 18/11/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn xử lý ngân sách cuối năm và lập, báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước hàng năm;
Xét Tờ trình số 43/TTr-UBND ngày 22/6/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc đề nghị phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011, Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
Điều 1. Phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước tỉnh Thái Nguyên năm 2011 về thu, chi và kết dư ngân sách như sau:
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
I. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn |
3.661.958.914.345 |
II. Tổng thu ngân sách địa phương (không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách). |
7.129.039.628.701 |
Nội dung |
Số tiền (đồng) |
1. Thu ngân sách tỉnh |
3.555.438.904.542 |
2. Thu ngân sách huyện |
2.967.440.887.282 |
3. Thu ngân sách xã |
606.159.836.877 |
III. Tổng chi ngân sách địa phương (không kể chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách). |
7.094.862.024.075
|
1. Chi ngân sách tỉnh |
3.554.190.395.983 |
2. Chi ngân sách huyện |
2.945.521.080.121 |
3. Chi ngân sách xã |
595.150.547.971 |
IV. Kết dư ngân sách địa phương. |
34.177.604.626 |
1. Kết dư ngân sách tỉnh |
1.248.508.559 |
Kết dư ngân sách huyện |
21.919.807.161 |
Kết dư ngân sách xã |
11.009.288.906 |
(Có các phụ biểu chi tiết từ 01 đến 09 kèm theo)
Điều 2. Số kết dư ngân sách tỉnh năm 2011 được trích 50% (624.000.000 đồng) bổ sung vào quỹ dự trữ tài chính của tỉnh, số còn lại được ghi thu ngân sách năm 2012 và giao Ủy ban nhân dân tỉnh lập dự toán sử dụng vào việc thực hiện các nhiệm vụ, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2012 đảm bảo đúng mục đích, hiệu quả và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh theo qui định.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, Ban Kinh tế và Ngân sách, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên khoá XII, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
BÁO CÁO QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TỈNH
THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012
của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT |
Chỉ tiêu |
Dự toán |
Quyết toán |
Trong đó |
So sánh % |
|
Thu NS TW |
Thu NS địa phương |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=4/3 |
A |
Tổng thu trên địa bàn (I + II) |
2 915 000 |
3 661 959 |
292 196 |
3 369 763 |
125.6 |
I |
Thu cân đối NSNN |
2 915 000 |
3 252 867 |
292 196 |
2 960 671 |
111.6 |
a |
Thu nội địa |
2 615 000 |
2 975 090 |
14 419 |
2 960 671 |
113.8 |
1 |
Thu từ DNNN |
688 000 |
695 303 |
240 |
695 063 |
101.1 |
2 |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
122 000 |
172 666 |
|
172 666 |
141.5 |
3 |
Thu từ khu vực CTN và NQD |
540 000 |
547 666 |
|
547 666 |
101.4 |
4 |
Lệ phí trước bạ |
157 000 |
154 865 |
|
154 865 |
98.6 |
5 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
400 |
441 |
|
441 |
110.3 |
6 |
Thuế nhà đất |
14 000 |
14 318 |
|
14 318 |
102.3 |
7 |
Thuế thu nhập cá nhân |
164 000 |
174 550 |
|
174 550 |
106.4 |
8 |
Thu phí xăng dầu |
96 100 |
98 145 |
|
98 145 |
102.1 |
9 |
Thu phí và lệ phí |
80 000 |
86 826 |
8 238 |
78 588 |
108.5 |
10 |
Thu tiền sử dụng đất |
700 000 |
951 174 |
|
951 174 |
135.9 |
11 |
Thu tiền thuê mặt đất mặt nước |
18 000 |
25 317 |
|
25 317 |
140.7 |
12 |
Thu bán nhà, thuê nhà thuộc SHNN |
2 500 |
2 818 |
92 |
2 726 |
112.7 |
13 |
Thu khác của ngân sách |
27 000 |
42 122 |
5 849 |
36 273 |
156.0 |
14 |
Thu hoa lợi cs, quỹ đất công ích…tại xã |
6 000 |
8 879 |
|
8 879 |
148.0 |
b |
Thu hoạt động xuất nhập khẩu |
300 000 |
277 777 |
277 777 |
|
92.6 |
II |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
409 092 |
|
409 092 |
|
B |
Thu chuyển nguồn |
811 367 |
818 070 |
|
818 070 |
100.8 |
C |
Thu vay đầu tư CSHT và KCHKM |
40 000 |
40 000 |
|
40 000 |
100.0 |
D |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
43 762 |
43 763 |
|
43 763 |
100.0 |
E |
Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên |
2 557 690 |
2 857 443 |
|
2 857 443 |
111.7 |
1 |
Bổ sung cân đối |
1 696 380 |
1 702 851 |
|
1 702 851 |
|
2 |
Bổ sung có mục tiêu |
861 310 |
1 154 592 |
|
1 154 592 |
134.1 |
|
Tổng cộng (A+B+C + D + E) |
6 367 819 |
7 421 235 |
292 196 |
7 129 039 |
116.5 |
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày
19
tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
TT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh QT/DT (%) |
||||||||||||
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu vực TNNQD |
Các khoản thu khác |
Tổng số |
Khu vực DNNN |
Khu vực ĐTNN |
Khu TNN QD |
Các khoản thu khác |
||
A |
Thu NSNN trên địa bàn |
2 915 000 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
1 565 000 |
3 661 959 |
695 303 |
172 666 |
547 666 |
2 246 324 |
125.6 |
101.1 |
32.0 |
101.4 |
143.5 |
I |
Các khoản thu từ thuế |
1 828 400 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
478 400 |
1 882 596 |
695 265 |
172 666 |
547 579 |
467 086 |
103.0 |
101.1 |
32.0 |
101.4 |
97.6 |
1 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
1 218 858 |
473 676 |
75 144 |
422 169 |
247 869 |
|
|
|
|
|
a |
Thuế GTGT hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
970 989 |
473 676 |
75 144 |
422 169 |
|
|
|
|
|
|
b |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
|
|
|
|
|
247 869 |
|
|
|
247 869 |
|
|
|
|
|
2 |
Thuế TTĐB hàng sản xuất trong nước |
|
|
|
|
|
4 699 |
85 |
|
4 614 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Thuế xuất khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Thuế nhập khẩu |
|
|
|
|
|
29 908 |
|
|
|
29 908 |
|
|
|
|
|
5 |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
|
|
|
|
271 206 |
91 922 |
97 465 |
81 819 |
|
|
|
|
|
|
6 |
Thuế chuyển thu nhập ra nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Thuế tài nguyên |
|
|
|
|
|
154 414 |
129 002 |
|
25 412 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Thuế thu nhập người có thu nhập cao |
|
|
|
|
|
174 550 |
|
|
|
174 550 |
|
|
|
|
|
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
441 |
|
|
|
441 |
|
|
|
|
|
10 |
Thuế nhà đất |
|
|
|
|
|
14 318 |
|
|
|
14 318 |
|
|
|
|
|
11 |
Thuế môn bài |
|
|
|
|
|
14 202 |
580 |
57 |
13 565 |
|
|
|
|
|
|
II |
Các khoản phí, lệ phí |
333 100 |
|
|
|
333 100 |
339 836 |
|
|
|
339 836 |
102.0 |
|
|
|
102.0 |
12 |
Lệ phí trước bạ |
157 000 |
|
|
|
157 000 |
154 865 |
|
|
|
154 865 |
98.6 |
|
|
|
98.6 |
13 |
Phí xăng dầu |
96 100 |
|
|
|
96 100 |
98 145 |
|
|
|
98 145 |
102.1 |
|
|
|
102.1 |
14 |
Các khoản phí, lệ phí |
80 000 |
|
|
|
80 000 |
86 826 |
|
|
|
86 826 |
108.5 |
|
|
|
108.5 |
III |
Các khoản thu khác còn lại |
753 500 |
|
|
|
753 500 |
1 030 435 |
38 |
|
87 |
1 030 310 |
136.8 |
|
|
|
136.7 |
15 |
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước |
18 000 |
|
|
|
18 000 |
25 317 |
|
|
|
25 317 |
140.7 |
|
|
|
140.7 |
16 |
Thu cấp quyền sử dụng đất |
700 000 |
|
|
|
700 000 |
951 174 |
|
|
|
951 174 |
135.9 |
|
|
|
135.9 |
17 |
Thu tiền bán, thuê nhà thuộc sở hữu NN |
2 500 |
|
|
|
2 500 |
2 818 |
|
|
|
2 818 |
112.7 |
|
|
|
112.7 |
18 |
Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản…tại xã |
6 000 |
|
|
|
6 000 |
8 879 |
|
|
|
8 879 |
148.0 |
|
|
|
148.0 |
19 |
Thu khác |
27 000 |
|
|
|
27 000 |
42 247 |
38 |
|
87 |
42 122 |
156.5 |
|
|
|
156.0 |
VI |
Thu quản lý qua ngân sách |
|
|
|
|
|
409 092 |
|
|
|
409 092 |
|
|
|
|
|
B |
Thu kết dư ngân sách năm trước |
43 762 |
- |
- |
- |
43 762 |
43 763 |
- |
- |
- |
43 763 |
- |
- |
- |
- |
100.0 |
C |
Thu NS đP được hưởng theo phân cấp |
2 615 000 |
688 000 |
122 000 |
540 000 |
1 265 000 |
3 369 763 |
695 063 |
172 666 |
547 666 |
1 954 368 |
128.9 |
101.0 |
32.0 |
101.4 |
154.5 |
BÁO
CÁO QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH NĂM 2011 TNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán |
Quyết toán |
So sánh % |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=4/3 |
|
Tổng chi ngân sách địa phương (A+ B + C) |
6 057 819 |
7 094 862 |
117.1 |
A |
Chi trong cân đối |
5.135.930 |
5 882 640 |
114.5 |
I |
Chi đầu tư phát triển |
1 153 277 |
1 249 535 |
108.3 |
1 |
Chi đầu tư XDCB từ nguồn tập trung |
321 011 |
289 387 |
90.1 |
|
- Vốn trong nước |
321 011 |
289 387 |
90.1 |
2 |
Chi đầu tư XDCS HT bằng nguồn SD đất |
774 945 |
917 647 |
118.4 |
3 |
Chi từ nguồn vốn vay đầu tư xây dựng CSHT |
53 321 |
38 501 |
72.2 |
4 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
|
|
5 |
Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho DNNN |
4 000 |
4 000 |
100.0 |
II |
Chi thường xuyên |
3 622 091 |
3 526 461 |
97.4 |
1 |
Chi trợ giá chính sách |
23 234 |
22 022 |
94.8 |
2 |
Chi sự nghiệp kinh tế |
449 559 |
398 114 |
88.6 |
3 |
Chi SN giáo dục - đào tạo |
1 415 105 |
1 372 724 |
97.0 |
4 |
Chi SN y tế |
403 467 |
423 192 |
104.9 |
5 |
Chi SN khoa học công nghệ |
18 265 |
17 799 |
97.4 |
6 |
Chi SN văn hoá thể thao và du lịch |
106 684 |
116 166 |
108.9 |
7 |
Chi SN phát thanh truyền hình |
45 595 |
35 059 |
76.9 |
8 |
Chi đảm bảo xã hội |
143 543 |
144 309 |
100.5 |
9 |
Chi quản lý hành chính |
812 320 |
766 810 |
94.4 |
10 |
Chi sự nghiệp môi trường |
104 016 |
99 101 |
95.3 |
11 |
Chi quốc phòng - an ninh |
65 678 |
92 736 |
141.2 |
12 |
Chi khác của ngân sách |
34 625 |
38 429 |
111.0 |
III |
Trả nợ gốc lãi vay theo Khoản 3 điều 8, Luật NSNN |
186 800 |
186 500 |
99.8 |
IV |
Dự phòng ngân sách |
30 682 |
|
|
V |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1 000 |
1 000 |
100.0 |
VI |
Chi chuyển nguồn và tiền TH CC tiền lương |
142 080 |
919 144 |
646.9 |
B |
Chi CTMTQG, CT 135, CT 661, một số mục tiêu nhiệm vụ khác |
921 889 |
808 927 |
87.7 |
1 |
Chương trình mục tiêu quốc gia |
224 592 |
171 695 |
76.4 |
2 |
Chương trình 135 |
12 017 |
14 296 |
119.0 |
3 |
Chương trình trồng mới 5 triệu ha rừng |
2 586 |
2 354 |
91.0 |
4 |
Hỗ trợ có mục tiêu của chính phủ |
682 694 |
620 582 |
90.9 |
C |
Chi từ nguồn để lại quản lý NSNN |
|
403 295 |
|
1 |
Chi từ nguồn đóng góp xây dựng cơ sở hạ tầng |
|
23 544 |
|
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo |
|
62 750 |
|
3 |
Chi sự nghiệp y tế |
|
268 977 |
|
4 |
Chi từ nguồn viện trợ |
|
15 647 |
|
5 |
Chi từ nguồn xổ số kiến thiết |
|
9 752 |
|
5 |
Phạt an toàn giao thông |
|
17 169 |
|
6 |
Các khoản chi quản lý qua ngân sách khác |
|
5 456 |
|
QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
ĐVT: Triệu đồng