1. Bổ sung 53.180 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông
thôn mới.
2. Bổ sung 94.665 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn nước ngoài)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới.
3. Bổ sung 869 triệu đồng Kế hoạch đầu tư công
trung hạn vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương (vốn trong nước)
giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh
tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi.
Đối với danh mục dự án, nội dung chi chưa phân khai
chi tiết: Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau khi các danh mục dự
án, nội dung chi đảm bảo điều kiện bố trí kế hoạch vốn theo đúng quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà
Mau Khóa X, Kỳ họp thứ Chín (Chuyên đề) thông qua ngày 07 tháng 4 năm 2023./.
(*) Đã bao gồm vốn hỗ trợ thực hiện Chương trình mỗi
xã một sản phẩm giai đoạn 2021 - 2025 theo quy định tại Quyết định số 919/QĐ-TTg
ngày 01/8/2022 của Thủ tướng Chính phủ trong thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia xây dựng nông thôn mới.
TT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Quyết định phê duyệt đầu tư
|
Lũy kế kế hoạch vốn đã bố trí đến năm 2023
|
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào
Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn XSKT giai đoạn 2021- 2025
|
Bổ sung Kế hoạch vốn nguồn tăng thu XSKT năm 2022 vào
kế hoạch vốn XSKT năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành
|
TMĐT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
Tổng số (tất cả các nguồn vốn)
|
Trong đó vốn XSKT
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
|
TỔNG SỐ
|
|
|
|
|
|
2.946.263
|
1.967.682
|
|
2.942.802
|
1.964.842
|
231.331
|
225.331
|
452.768
|
452.768
|
|
1
|
GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO
|
|
|
|
|
|
311.790
|
280.375
|
|
311.169
|
280.375
|
229.801
|
223.801
|
50.000
|
50.000
|
|
(1)
|
Dự án chuyển tiếp
|
|
|
|
|
|
299.216
|
267.801
|
|
298.595
|
267.801
|
229.801
|
223.801
|
44.000
|
44.000
|
|
1
|
Hỗ trợ đầu tư các
trường học đã cơ bản hoàn thành, có nhu cầu bổ sung kế hoạch vốn để thanh
toán khối lượng thực hiện
|
|
Các huyện, thành phố
|
Các dự án
|
2022 - 2023
|
1571/QĐ-UBND ngày 15/5/2021; 1572/QĐ-UBND ngày 15/5/2021;
1570/QĐ-UBND ngày 15/5/2021;
……
|
299.216
|
267.801
|
3054/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; 3005/QĐ-UBND ngày
31/8/2021; 3129/QĐ-UBND ngày 23/9/2021;
……
|
298.595
|
267.801
|
229.801
|
223.801
|
44.000
|
44.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
12.574
|
12.574
|
|
12.574
|
12.574
|
|
|
6.000
|
6.000
|
|
1
|
Trường THCS 2 Khánh
Hải, huyện Trần Văn Thời
|
|
H. TVT
|
Công trình dân dụng
|
2022 - 2024
|
2858/QĐ-UBND ngày 15/12/2021
|
12.574
|
12.574
|
159/QĐ-SXD ngày 04/7/2022
|
12.574
|
12.574
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
II
|
ỨNG PHÓ VỚI BIẾN
ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
(1)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
10.712
|
10.712
|
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
1
|
Dự đầu tư nâng cấp,
mở rộng hệ thống nước nối mạng ấp Ông Tự, xã Lợi An, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
50m3/giờ
|
2023 - 2025
|
1697/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
10.712
|
10.712
|
321/QĐ-SXD ngày 18/11/2022
|
10.712
|
10.712
|
|
|
9.000
|
9.000
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
IV
|
ĐỐI ỨNG CHƯƠNG
TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI (VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN)
|
|
|
|
|
|
240.614
|
240.614
|
|
238.662
|
238.662
|
1.530
|
1.530
|
92.768
|
92.768
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
-
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
|
1
|
Hỗ trợ xây dựng lộ
GTNT trên địa bàn xã Đất Mới, huyện Năm Căn
|
|
Xã Đất Mới
|
Các công trình
|
2020 - 2021
|
152/QĐ-UBND ngày 08/9/2020, 468/QĐ-UBND ngày
18/12/2020; 467/QĐ-UBND ngày 18/12/2020;
……
|
10.000
|
10.000
|
198/QĐ-UBND ngày 22/9/2020; 304/QĐ-UBND ngày 30/12/2020,
306/QĐ-UBND ngày 30/12/2020;
……
|
10.000
|
10.000
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Hỗ trợ ngân sách
huyện Năm Căn (hoàn tạm ứng ngân sách tỉnh 10 tỷ đồng)
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
110.723
|
110.723
|
|
108.771
|
108.771
|
1.530
|
1.530
|
50.600
|
50.600
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
110.723
|
110.723
|
|
108.771
|
108.771
|
1.530
|
1.530
|
50.600
|
50.600
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng
cầu Rạch Sao Nhỏ trên tuyến đường Cái Nước - Đầm Dơi
|
7961336
|
H. Đầm Dơi
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
1593/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
14.149
|
14.149
|
1001/QĐ-SGTVT ngày 18/11/2022
|
14.082
|
14.082
|
|
|
5.000
|
5.000
|
Ban Quản lý dự án
xây dựng công trình Giao thông
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng
nâng cấp, mở rộng tuyến đường về trung tâm xã Đông Thới, huyện Cái Nước
|
|
H. Cái Nước
|
2,652km
|
2023 - 2025
|
2660/QĐ-UBND ngày 31/10/2022
|
35.581
|
35.581
|
2794/QĐ-UBND ngày 22/11/2022
|
34.540
|
34.540
|
|
|
15.000
|
15.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Cái Nước
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Đường Xuồng trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân Thành,
thành phố Cà Mau
|
|
TP Cà Mau
|
8T, dài 10,6m
|
2023 - 2025
|
1720/QĐ-UBND ngày 08/7/2022
|
1.924
|
1.924
|
941/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
1.924
|
1.924
|
|
|
1.600
|
1.600
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Đồng Tranh trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xà Hòa Thành,
thành phố Cà Mau
|
|
TP Cà Mau
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1826/QĐ-UBND ngày 22/7/2022
|
13.091
|
13.091
|
942/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
11.250
|
11.250
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Ủy ban nhân dân
thành phố Cà Mau
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng
các cầu (Cái Bát, kênh Ông Xe) trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Tân
Hưng Tây, huyện Phú Tân
|
|
H. Phú Tân
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1594/QĐ-UBND ngày 24/6/2022
|
14.997
|
14.997
|
851/QĐ-SGTVT ngày 06/10/2022
|
14.996
|
14.996
|
330
|
330
|
7.000
|
7.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Phú Tân
|
6
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Kênh Phố trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình
Đông, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1700/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
7.457
|
7.457
|
938/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
7.457
|
7.457
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
7
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu kênh Xáng Giữa trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh
Bình Tây Bắc, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,5HL-93
|
2023 - 2025
|
1688/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
8.082
|
8.082
|
939/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
8.082
|
8.082
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Khánh Hải trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Hải,
huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
1699/QĐ-UBND ngày 06/7/2022
|
7.360
|
7.360
|
937/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
7.360
|
7.360
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
9
|
Dự án đầu tư xây dựng
công trình cầu Nông Trường trên tuyến đường ô tô đến trung tâm xã Khánh Bình
Tây, huyện Trần Văn Thời
|
|
H.TVT
|
0,65HL-93
|
2023 - 2025
|
2226/QĐ-UBND ngày 26/8/2022
|
8.082
|
8.082
|
940/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2022
|
8.080
|
8.080
|
300
|
300
|
4.000
|
4.000
|
Ủy ban nhân dân huyện
Trần Văn Thời
|
(3)
|
DỰ PHÒNG (dự kiến bố trí kế hoạch vốn cho Dự án đầu tư xây
dựng nâng cấp tuyến đường Đầm Dơi - Thanh Tùng, huyện Đầm Dơi (đoạn từ cầu Thầy
Chương đến cầu Thanh Tùng) là 32.168 triệu đồng)
|
|
|
|
|
|
119.891
|
119.891
|
|
119.891
|
119.891
|
|
|
32.168
|
32.168
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn để sử dụng sau khi đảm bảo đủ điều
kiện bố trí kế hoạch vốn theo quy định
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN KHÁC
|
|
|
|
|
|
2.383.147
|
1.435.981
|
|
2.382.259
|
1.435.093
|
|
|
301.000
|
301.000
|
|
(1)
|
Dự án hoàn
thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2022
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
a
|
Dự án nhóm B
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100.000
|
100.000
|
|
1
|
Thanh toán cho 02 dự
án BT
|
|
|
|
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
2.179.062
|
1.231.896
|
|
|
100 000
|
100.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai hoàn trả tạm ứng ngân sách tỉnh
|
1.1
|
Dự án đầu tư xây dựng
tuyến đường phía bờ Nam Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng -
Sông Đốc)
|
7249003
|
H. CN, TVT
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
|
1.521.792
|
973.687
|
1566/QĐ-UBND ngày 31/10/2012, 1655/QĐ-UBND ngày
31/10/2014, 1271/QĐ-UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND ngày 13/01/2019
|
1.521.792
|
973.687
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
1.2
|
Dự án đầu tư xây dựng
đường cứu hộ, cứu nạn đê biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá
Bạc kết hợp phòng chống cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến
đường Tắc Thủ - Vàm Đá Bạc)
|
7249001
|
H. TVT, UM
|
Cấp IV ĐB
|
2013-2020
|
|
657.270
|
258.209
|
1569/QĐ-UBND 31/10/2012; 1656/QĐ-UBND 31/10/2012;
1683/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
657.270
|
258.209
|
|
|
|
|
Sở Giao thông vận tải
|
(2)
|
Dự án khởi công
mới năm 2023
|
|
|
|
|
|
204.085
|
204.085
|
|
203.197
|
203.197
|
|
|
201.000
|
201.000
|
|
a
|
Dự án nhóm C
|
|
|
|
|
|
204.085
|
204.085
|
|
203.197
|
203.197
|
|
|
201.000
|
201.000
|
|
1
|
Dự án đầu tư mua sắm
trang thiết bị cho các đơn vị nghệ thuật thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
7957396
|
TP Cà Mau
|
Mua sắm trang thiết
|
2022 - 2024
|
896/QĐ-UBND ngày 18/3/2022
|
12.100
|
12.100
|
2826/QĐ-UBND ngày 25/11/2022
|
11.212
|
11.212
|
|
|
10.000
|
10.000
|
Văn hóa, Thể thao
và Du lịch
|
2
|
Dự án đầu tư trang
thiết bị kỹ thuật mang tính cấp thiết theo Đề án phát triển toàn diện phát
thanh - truyền hình giai đoạn 2018 - 2020
|
|
TP. Cà Mau
|
Các hạng mục
|
2022 - 2024
|
2531/QĐ-UBND ngày 18/11/2021, 2434/QĐ-UBND ngày
26/9/2022
|
6.985
|
6.985
|
114/QĐ-UBND ngày 27/01/2023
|
6.985
|
6.985
|
|
|
6.000
|
6.000
|
Đài Phát thanh -
Truyền hình Cà Mau
|
3
|
Hỗ trợ các huyện,
thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
185.000
|
185.000
|
|
185.000
|
185.000
|
|
|
185.000
|
185.000
|
Giao Ủy ban nhân
dân tỉnh phân khai danh mục và kế hoạch vốn
|
3.1
|
Huyện Thới Bình
|
|
|
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
40.000
|
40.000
|
|
|
40.000
|
40.000
|
|
3.2
|
Huyện Ngọc Hiển
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
3.3
|
Huyện Phú Tân
|
|
|
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
25.000
|
25.000
|
|
|
25.000
|
25.000
|
|
3.4
|
Huyện Đầm Dơi
|
|
|
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
20.000
|
20.000
|
|
|
20.000
|
20.000
|
|
3.5
|
Huyện Năm Căn
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.6
|
Huyện Cái Nước
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.7
|
Huyện U Minh
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.8
|
Huyện Trần Văn
Thời
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
3.9
|
Thành phố Cà Mau
|
|
|
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
15.000
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Danh mục dự án
|
Mã dự án
|
Nhóm dự án
|
Địa điểm xây dựng
|
Quy mô xây dựng
|
Thời gian KC-HT
|
Quyết định phê
duyệt đầu tư
|
Giao Kế hoạch vốn
năm 2023
|
Chủ đầu tư
|
Số quyết định;
ngày, tháng, năm ban hành
|
Tổng mức đầu tư
|
|
TỔNG
|
|
|
|
|
|
|
|
26.032
|
|
I
|
Thanh toán cho các dự án
|
|
|
|
|
|
|
|
26.032
|
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh phân khai sử dụng sau
khi các dự án đảm bảo đủ điều kiện thanh toán theo đúng quy định
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường phía bờ Nam
Sông Đốc nối vào Quốc lộ 1A (Rau Dừa - Rạch Ráng - Sông Đốc)
|
7249003
|
B
|
H. CN, TVT
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
1566/QĐ-UBND
ngày 31/10/2012; 1655/QĐ-UBND ngày 31/10/2014, 1271/QĐ- UBND ngày 31/7/2019; 72/QĐ-UBND
ngày 13/01/2019
|
1.521.792
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
2
|
Dự án đầu tư xây dựng đường cứu hộ, cứu nạn đê
biển Tây, phục vụ an ninh, quốc phòng khu vực Hòn Đá Bạc kết hợp phòng chống
cháy rừng Vườn quốc gia U Minh Hạ, tỉnh Cà Mau (tuyến đường Tắc Thủ - Vàm Đá
Bạc)
|
7249001
|
B
|
H. TVT, UM
|
Cấp IV ĐB
|
2013 - 2020
|
1569/QĐ-UBND
31/10/2012;
1656/QĐ-UBND
31/10/2012;
1683/QĐ-UBND
ngày 02/10/2019
|
657.270
|
|
Sở Giao thông vận
tải
|
3
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư Phường
4. Phường 9, thành phố Cà Mau
|
7837488
|
B
|
TP.Cà Mau
|
9,85ha
|
2021 - 2024
|
1383/QĐ- UBND
ngày 27/7/2020
|
181.055
|
|
Ban Quản lý dự
án xây dựng công trình Giao thông
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư thuộc
Khu đô thị Hành chính, Văn hóa, Thể thao và Dịch vụ tỉnh Cà Mau
|
7639653
|
B
|
TP.Cà Mau
|
|
2017-2022
|
1416/QĐ-UBND
ngày 18/8/2017; 1363/QĐ-UBND ngày 14/8/2019; 1407/UBND-XD ngày 30/3/2021
|
420.689
|
|
Ban Quản lý dự
án xây dựng công trình Giao thông
|
5
|
Dự án đầu tư xây dựng Khu tái định cư C1, C2
thuộc Khu đô thị cửa ngõ Đông Bắc, thành phố Cà Mau
|
7644220
|
B
|
TP.Cà Mau
|
17,472ha
|
2017-2021
|
1571/QĐ-UBND
ngày 18/9/2017; 1739/QĐ-UBND ngày 15/9/2020
|
260.838
|
|
Ban Quản lý dự án xây dựng công trình Giao
thông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|