HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2023/NQ-HĐND
|
Bình Thuận, ngày
09 tháng 5 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ CÁC
KỲ THI, CUỘC THI, HỘI THI TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA XI, KỲ HỌP THỨ 14 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Thông tư số
02/2015/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 01 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội quy định mức lương đối với chuyên gia tư vấn trong nước làm cơ sở
dự toán gói thầu cung cấp dịch vụ tư vấn áp dụng hình thức hợp đồng theo thời
gian sử dụng vốn nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
15/2020/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông;
Căn cứ Thông tư số
05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020;
Căn cứ Thông tư số
69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản
lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng đối với giáo dục phổ
thông;
Căn cứ Thông tư số
06/2023/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 3 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban
hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT- BGDĐT ngày 26 tháng 5 năm 2020 được sửa đổi,
bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét Tờ trình số
1145/TTr-UBND ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị ban
hành Nghị quyết quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ
thi, cuộc thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh; Báo
cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ban Văn hóa - Xã
hội Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại
kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định một số
nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo trên địa bàn tỉnh, gồm: Kỳ thi tuyển sinh đầu
cấp; kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông; kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh
các môn văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia và các kỳ thi, cuộc thi, hội
thi khác do cơ quan có thẩm quyền tổ chức trong phạm vi nhiệm vụ chuyên môn.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan quản lý nhà nước về
giáo dục và đào tạo; các cơ sở giáo dục; các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan được cơ quan có thẩm quyền giao tổ chức thực hiện các nhiệm vụ quy định tại
khoản 1 Điều này.
Điều 2.
Quy định nội dung, mức chi chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi, cuộc
thi, hội thi trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo
1. Các nội dung, mức chi cụ thể
cho công tác chuẩn bị, tổ chức và tham dự kỳ thi tuyển sinh đầu cấp, kỳ thi tốt
nghiệp trung học phổ thông, kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp huyện/tỉnh các môn
văn hóa, chọn học sinh giỏi cấp quốc gia được quy định tại Phụ lục I kèm theo
Nghị quyết này.
2. Các nội dung, mức chi cụ thể
cho các kỳ thi, cuộc thi, hội thi khác do cơ quan có thẩm quyền tổ chức trong
phạm vi nhiệm vụ chuyên môn bao gồm: các kỳ kiểm tra, khảo sát chất lượng dạy
và học, thi nghề phổ thông, thi giáo viên dạy giỏi, giáo viên chủ nhiệm lớp giỏi,
giáo viên tổng phụ trách đội giỏi, các hội thi về phong trào văn thể mỹ và các
cuộc thi, hội thi khác trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo được quy định tại Phụ
lục II kèm theo Nghị quyết này.
3. Các nội dung, mức chi cho
các kỳ thi, cuộc thi, hội thi không quy định tại Nghị quyết này thì thực hiện
theo Thông tư số 69/2021/TT-BTC ngày 11 tháng 08 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính hướng dẫn quản lý kinh phí chuẩn bị, tổ chức và tham dự các kỳ thi áp dụng
đối với giáo dục phổ thông và các quy định hiện hành.
4. Mức chi tại Nghị quyết này
thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ
thi, cuộc thi, hội thi. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong
một ngày thì chỉ được hưởng một mức thù lao cao nhất.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ
chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Bình Thuận khóa XI, kỳ họp thứ 14 (chuyên đề) thông qua ngày 09
tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực kể từ ngày 19 tháng 5 năm 2023./.
PHỤ LỤC I
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHUẨN BỊ, TỔ CHỨC VÀ THAM DỰ KỲ
THI TUYỂN SINH ĐẦU CẤP, KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, KỲ THI CHỌN HỌC
SINH GIỎI CẤP HUYỆN/TỈNH CÁC MÔN VĂN HÓA, CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP QUỐC GIA
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
I
|
Tiền công cho các chức
danh
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Phó Chủ tịch /Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Ủy viên, thư ký, bảo vệ, công
an vòng trong 24 giờ/ngày
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Ủy viên, thư ký vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
|
Thành viên vận chuyển đề thi
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
3
|
Ban chỉ đạo thi
|
|
|
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban
thường trực, Phó Trưởng ban, Ủy viên, thư ký, nhân viên phục vụ
|
đồng/người/ngày
|
200.000
|
4
|
Hội đồng thi
|
|
|
|
Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
5
|
Ban thư ký Hội đồng thi
|
|
|
|
Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
6
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban/Trưởng điểm
thi
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng
ban/Phó Trưởng điểm thi
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị, cán
bộ coi thi, cán bộ giám sát, trật tự viên, công an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, bảo
vệ, công an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
7
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, nhân viên phục
vụ, công an, bảo vệ làm việc cách ly
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, y tế, công
an, bảo vệ vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
8
|
Hội đồng/Ban chấm thi, chấm
phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Phó Chủ tịch thường trực/Phó
Trưởng ban thường trực
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
430.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật viên,
công an vòng trong
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ, y
tế, công an vòng ngoài
|
đồng/người/ngày
|
180.000
|
9
|
Thanh tra, kiểm tra trước,
trong và sau kỳ thi
|
|
|
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
500.000
|
|
Thành viên/Thanh tra độc lập
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
10
|
Trực đêm cho các Hội đồng/Ban
thi
|
đồng/người/đêm
|
350.000
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất đối
với đề tự luận
|
đồng/đề
|
600.000
|
3
|
Tiền công ra đề đề thi
chính thức và dự bị có kèm theo đáp án, biểu điểm
|
đồng/người/ngày
|
770.000
|
III
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt ma trận đề thi và bản đặc tả đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
2
|
Tiền công xây dựng ngân
hàng câu hỏi thi
|
|
|
|
Soạn thảo câu hỏi thô
|
đồng/câu
|
35.000
|
|
Rà soát, chọn lọc, thẩm định
và biên tập câu hỏi
|
đồng/câu
|
30.000
|
|
Thử nghiệm, phân tích, đánh
giá câu hỏi
|
đồng/câu
|
30.000
|
|
Chỉnh sửa câu hỏi sau thử
nghiệm
|
đồng/câu
|
25.000
|
|
Xây dựng đề thi thử nghiệm; tổ
chức thử nghiệm và phân tích, đánh giá các đề thi sau thử nghiệm
|
đồng/câu
|
25.000
|
|
Chỉnh sửa lại các câu hỏi sau
thử nghiệm đề thi
|
đồng/câu
|
17.500
|
|
Rà soát, lựa chọn và nhập các
câu hỏi vào ngân hàng câu hỏi thi theo hướng chuẩn hóa
|
đồng/câu
|
5.000
|
3
|
Tiền công thuê chuyên gia định
cỡ câu trắc nghiệm
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
580.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
IV
|
Tiền công chấm bài
|
|
|
|
Cán bộ chấm thi, phúc khảo,
thẩm định
|
đồng/người/ngày
|
770.000
|
|
Tổ trưởng, tổ phó tổ chấm thi
|
đồng/người/đợt
|
300.000
|
V
|
Tiền công tập huấn các đội
tuyển
|
|
|
|
Phụ trách lớp tập huấn
|
đồng/người/ngày
|
380.000
|
|
Biên soạn, giảng dạy lý thuyết,
thực hành
|
đồng/người/ giờ dạy
|
190.000
|
|
Trợ lý thí nghiệm, thực hành
|
đồng/người/ giờ dạy
|
140.000
|
PHỤ LỤC II
QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO CÁC KỲ THI, CUỘC THI, HỘI
THI DO CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN TỔ CHỨC TRONG PHẠM VI NHIỆM VỤ CHUYÊN MÔN BAO GỒM:
CÁC KỲ KIỂM TRA, KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG DẠY VÀ HỌC, THI NGHỀ PHỔ THÔNG, THI GIÁO
VIÊN DẠY GIỎI, GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM LỚP GIỎI, GIÁO VIÊN TỔNG PHỤ TRÁCH ĐỘI GIỎI,
CÁC HỘI THI VỀ PHONG TRÀO VĂN THỂ MỸ VÀ CÁC CUỘC THI, HỘI THI KHÁC TRONG LĨNH VỰC
GIÁO DỤC -ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 09/5/2023 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
STT
|
Nội dung chi
|
Đơn vị tính
|
Mức chi
|
A
|
Cấp tỉnh
|
|
|
I
|
Tiền công cho các chức
danh
|
|
|
1
|
Hội đồng/Ban ra đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
2
|
Hội đồng/Ban in sao đề thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, thành viên vận
chuyển đề thi
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
3
|
Ban tổ chức
|
|
|
|
Trưởng ban, Phó Trưởng ban, Ủy
viên, thư ký, nhân viên phục vụ, công an, bảo vệ
|
đồng/người/ngày
|
140.000
|
4
|
Hội đồng/Ban coi thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, giám thị
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
công an
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
5
|
Ban/Tổ làm phách
|
|
|
|
Trưởng ban/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Phó Trưởng ban/Tổ phó
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Nhân viên phục vụ, công an, bảo
vệ
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
6
|
Hội đồng/Ban giám khảo/Ban
chấm thi, chấm phúc khảo, chấm thẩm định bài thi
|
|
|
|
Chủ tịch/Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Phó Chủ tịch/Phó Trưởng ban
|
đồng/người/ngày
|
300.000
|
|
Ủy viên, thư ký, kỹ thuật
viên, giám khảo, cán bộ chấm thi
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
|
Tổ trưởng, tổ phó
|
đồng/người/đợt
|
210.000
|
|
Nhân viên phục vụ, bảo vệ,
công an
|
đồng/người/ngày
|
130.000
|
7
|
Thanh tra, kiểm tra
|
|
|
|
Trưởng đoàn/Tổ trưởng
|
đồng/người/ngày
|
350.000
|
|
Thành viên/Thanh tra độc lập
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
8
|
Trực đêm cho các Hội đồng/Ban
thi
|
đồng/người/đêm
|
250.000
|
II
|
Tiền công ra đề thi
|
|
|
1
|
Tiền công xây dựng và phê
duyệt đề thi
|
|
|
|
Chủ trì
|
đồng/người/ngày
|
410.000
|
|
Thành viên
|
đồng/người/ngày
|
270.000
|
2
|
Tiền công ra đề đề xuất
|
đồng/đề
|
420.000
|
3
|
Tiền công ra đề đề thi
chính thức và dự bị
|
đồng/người/ngày
|
540.000
|
III
|
Khen thưởng
|
|
|
1
|
Giấy khen, khung khen, cờ,
huy chương
|
Theo thực tế phát sinh
|
|
2
|
Mức khen
|
|
|
a
|
Giải cá nhân
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
270.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
240.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
220.000
|
b
|
Giải đôi (hai người)
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
540.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
490.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
430.000
|
c
|
Giải đồng đội
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
1.080.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
970.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
860.000
|
d
|
Giải toàn đoàn
|
|
|
|
Giải nhất
|
đồng/giải
|
2.160.000
|
|
Giải nhì
|
đồng/giải
|
1.940.000
|
|
Giải ba
|
đồng/giải
|
1.730.000
|
3
|
Mức khen giáo viên được
công nhận tại các kỳ thi, cuộc thi, hội thi
|
đồng/giải
|
270.000
|
B
|
Cấp huyện, cấp trường
|
Mức chi cấp huyện bằng 80% cấp
tỉnh.
Mức chi cấp trường do Thủ trưởng
đơn vị cân đối nguồn kinh phí của trường quyết định nhưng không vượt quá 80%
mức chi cấp tỉnh
|