Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND thông qua bảng giá đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

Số hiệu 01/2020/NQ-HĐND
Ngày ban hành 07/02/2020
Ngày có hiệu lực 07/02/2020
Loại văn bản Nghị quyết
Cơ quan ban hành Tỉnh Khánh Hòa
Người ký Nguyễn Tấn Tuân
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/NQ-HĐND

Khánh Hòa, ngày 07 tháng 02 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về về giá đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Xét Tờ trình số 646/TTr-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-HĐNĐ ngày 04 tháng 02 năm 2020 của Ban Kinh tế “Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa

1. Bảng giá các loại đất nông nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2

LOẠI ĐẤT

XÃ ĐỒNG BẰNG

XÃ MIỀN NÚI

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 1

Vị trí 2

Đất trồng cây hàng năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất trồng cây lâu năm

30.000

23.000

18.000

12.000

Đất nuôi trồng thủy sản

21.000

15.000

9.000

6.000

Đất rừng sản xuất

10.000

7.000

4.000

2.000

Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

8.000

6.000

3.000

1.200

Đất làm muối

20.000

15.000

 

 

2. Bảng giá đất phi nông nghiệp - đất ở tại nông thôn

a) Giá đất ở ven trục giao thông chính

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Loại 1

2.400.000

1.040.000

Loại 2

1.200.000

520.000

Loại 3

600.000

260.000

b) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc thành phố Nha Trang

Đơn vị tính: đồng/m2

Loại đường

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Loại 1

1.500.000

750.000

375.000

Loại 2

900.000

450.000

300.000

Loại 3

450.000

300.000

225.000

c) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc các huyện, thị xã, thành phố còn lại

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Xã đồng bằng

Xã miền núi

Khu vực 1

Khu vực 2

Khu vực 1

Khu vực 2

Vị trí 1

195.000

143.000

58.500

45.500

Vị trí 2

143.000

104.000

45.500

39.000

Vị trí 3

104.000

78.000

39.000

32.500

3. Bảng giá đất phi nông nghiệp - đất ở tại đô thị

a) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc thành phố Nha Trang

[...]