HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
01/2020/NQ-HĐND
|
Khánh Hòa, ngày
07 tháng 02 năm 2020
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC THÔNG QUA BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2020-2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KHÁNH HÒA
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA VI, KỲ HỌP BẤT THƯỜNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng
5 năm 2014 của Chính phủ quy định về về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng
01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19
tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ
thể và tư vấn xác định giá đất;
Xét Tờ trình số 646/TTr-UBND ngày 20 tháng 01
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 01/BC-HĐNĐ ngày 04
tháng 02 năm 2020 của Ban Kinh tế “Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến
thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua bảng giá các
loại đất định kỳ 05 năm giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
1. Bảng giá các loại đất nông
nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
LOẠI ĐẤT
|
XÃ ĐỒNG BẰNG
|
XÃ MIỀN NÚI
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Đất trồng cây hàng năm
|
30.000
|
23.000
|
18.000
|
12.000
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30.000
|
23.000
|
18.000
|
12.000
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
21.000
|
15.000
|
9.000
|
6.000
|
Đất rừng sản xuất
|
10.000
|
7.000
|
4.000
|
2.000
|
Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
|
8.000
|
6.000
|
3.000
|
1.200
|
Đất làm muối
|
20.000
|
15.000
|
|
|
2. Bảng giá đất phi nông nghiệp
- đất ở tại nông thôn
a) Giá đất ở ven trục giao thông chính
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Loại 1
|
2.400.000
|
1.040.000
|
Loại 2
|
1.200.000
|
520.000
|
Loại 3
|
600.000
|
260.000
|
b) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc
thành phố Nha Trang
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Loại 1
|
1.500.000
|
750.000
|
375.000
|
Loại 2
|
900.000
|
450.000
|
300.000
|
Loại 3
|
450.000
|
300.000
|
225.000
|
c) Giá đất ở tại nông thôn trên địa bàn các xã thuộc
các huyện, thị xã, thành phố còn lại
Đơn vị tính: đồng/m2
Vị trí
|
Xã đồng bằng
|
Xã miền núi
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Khu vực 1
|
Khu vực 2
|
Vị trí 1
|
195.000
|
143.000
|
58.500
|
45.500
|
Vị trí 2
|
143.000
|
104.000
|
45.500
|
39.000
|
Vị trí 3
|
104.000
|
78.000
|
39.000
|
32.500
|
3. Bảng giá đất phi nông nghiệp
- đất ở tại đô thị
a) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc
thành phố Nha Trang
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị tri 4
|
VỊ trí 5
|
1
|
27.000.000
|
14.400.000
|
12.000.000
|
6.000.000
|
2.700.000
|
2
|
18.750.000
|
10.080.000
|
8.400.000
|
4.500.000
|
2.100.000
|
3
|
13.050.000
|
7.200.000
|
6.000.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
4
|
9.000.000
|
5.400.000
|
4.500.000
|
2.250.000
|
1.200.000
|
5
|
6.000.000
|
3.600.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
1.050.000
|
6
|
3.750.000
|
2.250.000
|
1.875.000
|
1.050.000
|
900.000
|
7
|
2.250.000
|
1.350.000
|
1.125.000
|
900.000
|
825.000
|
8
|
1.500.000
|
1.260.000
|
1.050.000
|
825.000
|
750.000
|
Đảo
|
400.000
|
|
|
|
|
Giá đất ở tại các đảo thuộc thành phố Nha Trang, áp
dụng thống nhất một mức giá cho toàn bộ diện tích đất trên đảo, tương đương với
đồ thị loại III: 400.000 đồng/m2.
b) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc
thành phố Cam Ranh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
3.900.000
|
2.340.000
|
1.690.000
|
910.000
|
585.000
|
2
|
2.340.000
|
1.560.000
|
1.040.000
|
585.000
|
455.000
|
3
|
1.300.000
|
910.000
|
585.000
|
455.000
|
390.000
|
4
|
910.000
|
585.000
|
455.000
|
390.000
|
325.000
|
5
|
585.000
|
455.000
|
390.000
|
325.000
|
299.000
|
c) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn các phường thuộc
thị xã Ninh Hòa
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
3.900.000
|
2.028.000
|
1.690.000
|
780.000
|
390.000
|
2
|
2.340.000
|
1.248.000
|
1.040.000
|
520.000
|
260.000
|
3
|
1.300.000
|
780.000
|
650.000
|
325.000
|
234.000
|
4
|
780.000
|
546.000
|
455.000
|
260.000
|
195.000
|
5
|
520.000
|
312.000
|
260.000
|
195.000
|
156.000
|
d) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Diên
Khánh thuộc huyện Diên Khánh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
3.380.000
|
2.132.000
|
1.300.000
|
780.000
|
390.000
|
2
|
2.210.000
|
1.326.000
|
1.105.000
|
552.500
|
325.000
|
3
|
1.300.000
|
858.000
|
715.000
|
351.000
|
234.000
|
4
|
780.000
|
624.000
|
520.000
|
260.000
|
195.000
|
5
|
520.000
|
374.400
|
312.000
|
208.000
|
156.000
|
đ) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Cam Đức
thuộc huyện Cam Lâm
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
2.210.000
|
1.235.000
|
975.000
|
650.000
|
390.000
|
2
|
1.430.000
|
910.000
|
650.000
|
390.000
|
325.000
|
3
|
780.000
|
546.000
|
364.000
|
299.000
|
260.000
|
4
|
520.000
|
364.000
|
260.000
|
221.000
|
182.000
|
5
|
325.000
|
234.000
|
195.000
|
169.000
|
130.000
|
e) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Vạn
Giã thuộc huyện Vạn Ninh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
Vị trí 5
|
1
|
3.120.000
|
1.560.000
|
1.300.000
|
585.000
|
364.000
|
2
|
1.950.000
|
1.014.000
|
845.000
|
390.000
|
234.000
|
3
|
1.105.000
|
670.800
|
559.000
|
260.000
|
195.000
|
4
|
650.000
|
374.400
|
312.000
|
208.000
|
182.000
|
5
|
390.000
|
286.000
|
208.000
|
182.000
|
169.000
|
g) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn
Khánh Vĩnh thuộc huyện Khánh Vĩnh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
780.000
|
390.000
|
195.000
|
2
|
624.000
|
312.000
|
156.000
|
3
|
312.000
|
156.000
|
110.500
|
h) Giá đất ở tại đô thị trên địa bàn thị trấn Tô Hạp
thuộc huyện Khánh Sơn
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
429.000
|
257.400
|
156.000
|
2
|
286.000
|
171.600
|
101.400
|
3
|
171.600
|
101.400
|
78.000
|
4. Bảng giá đất ở tại các Khu
đô thị, Khu dân cư mới
a) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới
trên địa bàn thành phố Nha Trang
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
9.000.000
|
5.400.000
|
4.500.000
|
2.250.000
|
2
|
6.000.000
|
3.600.000
|
3.000.000
|
1.500.000
|
3
|
3.750.000
|
2.250.000
|
1.875.000
|
1.050.000
|
4
|
2.250.000
|
1.350.000
|
1.125.000
|
900.000
|
5
|
1.500.000
|
1.260.000
|
1.050.000
|
825.000
|
b) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới
trên địa bàn huyện Diên Khánh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1.500.000
|
900.000
|
750.000
|
2
|
937.500
|
562.500
|
468.000
|
3
|
562.500
|
337.500
|
281.250
|
4
|
375.000
|
225.000
|
187.500
|
5
|
225.000
|
165.000
|
120.000
|
c) Giá đất ở tại các Khu đô thị, Khu dân cư mới
trên địa bàn huyện Vạn Ninh
Đơn vị tính: đồng/m2
Loại đường
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
1
|
1.300.000
|
780.000
|
650.000
|
2
|
812.500
|
487.500
|
405.600
|
3
|
487.500
|
292.500
|
243.750
|
4
|
325.000
|
195.000
|
162.500
|
5
|
195.000
|
143.000
|
104.000
|
5. Bảng giá đất thương mại dịch
vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải thương mại dịch vụ
a) Giá đất thương mại dịch vụ phi nông nghiệp được
quy định bằng 80% giá đất ở cùng vị trí.
b) Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp
không phải đất thương mại dịch vụ được quy định bằng 60% giá đất ở cùng vị trí
(trừ giá đất quy định tại khoản 6 Điều này)
6. Bảng giá đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp
Đơn vị tính: đồng/m2
STT
|
Địa bàn
|
Giá đất
|
1
|
Cụm công nghiệp vừa và nhỏ Đắc Lộc, xã Vĩnh
Phương, thành phố Nha Trang
|
667.130
|
2
|
Cụm ông nghiệp vừa và nhỏ Diên Phú, xã Diên Phụ,
huyện Diên Khánh
|
369.048
|
3
|
Khu công nghiệp Suối Dầu, xã Suối Tân, huyện Cam
Lâm
|
319.851
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực
hiện Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban
Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh
Hòa Khóa VI, kỳ họp bất thường thông qua ngày 07 tháng 02 năm 2020 và có hiệu lực
kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Ủy ban thường vụ Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Vụ pháp chế-Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh; UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh,
- Văn phòng Tỉnh ủy và các Ban đảng;
- VP HĐND tỉnh,VP UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành tỉnh;
- Sở Tư pháp (Phòng Kiểm tra VBQPPL);
- HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh (02 bản);
- Lưu: VT, Khánh.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Tấn Tuân
|