Nghị định 163/2007/NĐ-CP sửa tên, bổ sung, chuyển, loại bỏ một số chất thuộc danh mục các chất ma tuý và tiền chất ban hành kèm theo Nghị định 67/2001/NĐ-CP
Số hiệu | 163/2007/NĐ-CP |
Ngày ban hành | 12/11/2007 |
Ngày có hiệu lực | 06/12/2007 |
Loại văn bản | Nghị định |
Cơ quan ban hành | Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Tấn Dũng |
Lĩnh vực | Trách nhiệm hình sự,Thể thao - Y tế |
CHÍNH
PHỦ |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/2007/NĐ-CP |
Hà Nội, ngày 12 tháng 11 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Phòng, chống ma tuý ngày 09 tháng 12 năm 2000;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Công an, Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ trưởng Bộ Công
thương, Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ,
NGHỊ ĐỊNH :
1. Sửa tên chất đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
Tên chất (cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Bectacetylmethadol |
58 |
Betacetylmethadol |
b - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane |
Dienoxin |
71 |
Difenoxin |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - phenylisonipecotic acid |
Dextroproxyphen |
137 |
Dextropropoxyphene |
a - (+) - 4 - dimethylamino - 1,2 - diphenyl - 3 - methyl - 2 - butanol propionate |
Tên chất(cũ) |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên chất sửa lại (mới) |
Tên khoa học |
Amphepramone |
171 |
Amfepramone |
2 - (diethylamino) propiophenone |
Ethyloflazepate |
189 |
Ethylloflazepate |
Ethyl - 7 - chloro - 5 - (o - fluorophenyl) - 2 - 3 - dihydro - 2 - oxo - 1H - 1,4 - benzodiazepin - 3 - carboxylate |
Fenpoporex |
192 |
Fenproporex |
(+) - 3 - [(a - methylphenylethyl) amino] proionitrile |
Ketasolam |
197 |
Ketazolam |
11 - chloro - 8 - 12b - dihydro - 2,8 - dimethyl - 12b - phenyl - 4H - [1,3] - oxazino [3,2 - d] [1,4] benzodiazepin - 4,7 (6H) - dione |
Loprazepam |
200 |
Lorazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 2H - 1,4 - benzodiazenpin - 2 - one |
Lometazepam |
201 |
Lormetazepam |
7 - chloro - 5 - (o - chlorofenyl) - 1,3 - dihydro - 3 - hydroxy - 1 - methyl - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Methylprylon |
208 |
Methyprylon |
3,3 - diethyl - 5 - methyl - 2,4 - piperidine - dione |
Midasolam |
209 |
Midazolam |
8 - chloro - 6 - (o - fluorophenyl) - 1 - methyl - 4H - imidazo - [1,5 - a] [1,4] - benzodiazepin |
Pipardrol |
220 |
Pipradrol |
1 - 1 - diphenyl - 1 - (2 - piperidyl) - methanol |
Pyrovalerone |
223 |
Secbutabarbital |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Vinylbutal |
227 |
Vinylbital |
5 - (1 - methylbutyl) - 5 - vinylbarbituric acid |
2. Sửa tên khoa học đối với các chất ma tuý trong Danh mục II, Danh mục III như sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Alfentanil |
49 |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl 4,5 - dihydro 5 - oxo - 1 H - tetrazol - 1 - y) ethyl] - 4- (methoxymethy) - 4 - piperidyl] - N - phenylpropanamide |
N- [1 - [2 - (4 - ethyl - 4,5 - dihydro - 5 - oxo - 1H - tetrazol - 1 - yl) ethyl] - 4 - (methoxymethyl) - 4 - piperidinyl] - N - phenylpropanamide |
Alphamethylthiofenianyl |
53 |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thieny) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
N - [1 - [1 - methyl - 2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Betameprodine |
59 |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - propionoxypiperidine |
b - 3 - ethyl - 1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - propionoxypiperidine. |
Bezitramide |
62 |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropy) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazoliny) - piperidine |
1 - (3 - cyano - 3,3 - diphenylpropyl) - 4 - (2 - oxo - 3 - propionyl - 1 - benzimidazolinyl) - piperidine |
Dimenoxadol |
73 |
2 - dimethylamino - 1 - ethoxy - 1,1 - diphenylacetate |
2 - dimethylaminoethyl - 1 - ethoxy - 1,1 -diphenylacetate |
Methyldihydromorphine |
99 |
6 – methyldihydromor - phine |
6 - methyldihydromorphine |
Metopon |
100 |
5 - methyldihydromorphione |
5 - methyldihydromorphinone |
Norpipanone |
111 |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexaoe |
4,4 - diphenyl - 6 - piperidino - 3 - hexanone |
Phenoperidine |
123 |
1 (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpipeidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
1 - (3 - hydroxy - 3 - phenylpropyl) - 4 - phenylpiperidine - 4 - carboxylic acid ethyl ester |
Racemethorphan |
128 |
(+) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - methoxy - N - methylmorphinan |
Racemoramide |
129 |
(+) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidiny) butyl] morpholine |
(±) - 4 - [2 - methyl - 4 - oxo - 3,3 - diphenyl - 4 - (1 - pyrrolidinyl)butyl] morpholine |
Racemorphan |
130 |
(+) – hydroxy - N - methylmorphinan |
(±) - 3 - hydroxy - N - methylmorphinan |
Sulfentanil |
131 |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [ - (thieny)] - 4 - piperidyl] propionanilide] |
N - [4 - (methoxymethyl) - 1- [2 - (2 - thienyl) – ethyl ] - 4 - piperidyl] propionanilide |
Tilidine |
134 |
(+) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 carboxylate |
(±) - ethyl - trans - 2 - (dimethylamino) - 1 - phenyl - 3 - cyclohexene - 1 - carboxylate |
Amphetamine |
145 |
(+) - 2 - amino - 1 - phenylpropane |
(±) - a - methylphenethylamine |
Fenetylline |
147 |
7 - [2 - i(a - methylphenylethyl) amino] ethyl] thiophenylline |
7 - [2 - (a - methylphenethyl - amino) ethyl] theophylline |
Levamphetamine |
148 |
(-) - đ - (- methylphenylethylamine |
l - a - methylphenethylamine |
Levomethamphetamine |
149 |
(-) - N - a - methylphenylethylamine |
(-) - N, a dimethylphenethylamine |
Zipeprol * |
159 |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethano |
a - (a - methoxybenzyl) - 4 - (b - methoxyphenethyl) - 1 - piperezineethanol |
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học (cũ) |
Tên khoa học sửa lại (mới) |
Buprenorphine |
161 |
21 - cycloproply - 7 - a - [(s) - 1 - hydroxy - 12,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
21 - cyclopropyl - 7 - a - [(S) - 1 - hydroxy - 1,2,2 - trimethylpropyl] - 6,14 - endo - ethano - 6,7,8,14 - tetrahydrooripavine |
Cathine |
163 |
(+) - đ - a - [(R) - 1 - aminoethyl] benzyl alcohol |
(+) - (R) - a - [(R) - 1 - aminoethyl]benzylalcohol |
Flunitrazepam |
165 |
5 - (o - fluoropheny) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
5 - (o - fluorophenyl) - 1,3 - dihydro - 1 - methyl - 7 - nitro - 2H - 1,4 - benzodiazepin - 2 - one |
Pentazocine |
167 |
(2R*, 6R*, 11*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimehyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazsocin - 8 - ol |
(2R*, 6R*, 11R*) - 1,2,3,4,5,6 - hexahydro - 6,11 - dimethyl - 3 - (3 - methyl - 2 - butenyl) - 2,6 - methano - 3 - benzazocin - 8 - ol |
Chlordiazepoxide |
178 |
7 - chloro - 2 (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - bensodiazepin - 4 - oxide |
7 - chloro - 2 - (methylamino) - 5 - phenyl - 3H - 1,4 - benzodiazepine - 4 - oxide |
Clorazepate |
181 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - bensodiazepin - 3 - carboxylic acid |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 2 - oxo - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine - 3 - carboxylic acid |
Medazepam |
203 |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepam |
7 - chloro - 2,3 - dihydro - 1 - methyl - 5 - phenyl - 1H - 1,4 - benzodiazepine |
3. Bổ sung một số chất ma tuý và tiền chất vào các Danh mục II, Danh mục III và Danh mục IV như sau:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Tramadol |
(±)-Trans-2-Dimethylaminomethyl-1-(3-methoxyphenyl) cyclohexan-1-ol |
2 |
2C-B |
4-Bromo-2,5-dimethoxyphenethylamine (hoặc tên khác: 2-(4-bromo-2,5-dimethoxyphenyl)-1-aminoethane) |
b) Danh mục III:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Zolpidem |
N, N, 6 - trimethyl - 2 - p - tolylimidazol [1,2 - a] pyridine - 3 - acetamide |
c) Danh mục IV:
STT |
Tên chất |
Tên khoa học |
1 |
Safrol, Isosafrol hoặc bất kỳ hợp chất nào có chứa Safrol hoặc Isosafrol. |
|
2 |
Acetyl chloride (hoặc tên khác: Ethanoyl chlorid). |
Acetyl chloride |
3 |
Thionyl chloride (hoặc tên khác: Sunfur oxychloride). |
Thionyl chloride |
4. Chuyển từ Danh mục I vào Danh mục II đối với chất ma tuý sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Acetyldihydrocodeine |
46 |
(5a, 6a) - 4,5 - epoxy - 3 - methoxy - 17 -methyl - morphinan - 6 - ol acetat |
5. Loại bỏ ra khỏi Danh mục I đối với chất sau:
Tên chất |
Số thứ tự trong Danh mục |
Tên khoa học |
Secbutabarbital |
47 |
5 - sec - butyl - 5 - ethylbarbituric acid |
Điều 2. Nghị định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.