1- Doanh thu tính thuế là toàn bộ
tiền thu từ hoạt động kinh doanh ở Việt Nam, không phân biết ngành, nghề, hình
thức kinh doanh, có cơ sở kinh doanh ở Việt Nam hay ở nước ngoài.
b) Doanh thu đối với hoạt động
gia công là tiền gia công bao gồm tiền công, tiền nhiên liệu, động lực, vật liệu
phụ và các chi phí khác;
c) Doanh thu đối với hoạt động
xây dựng là tiền thu về xây dựng.
Đối với hoạt động lắp đặt máy
móc, thiết bị toàn bộ gắn với xây dựng, doanh thu tính thuế đối với hoạt động này
không tính giá trị máy móc thiết bị;
d) Doanh thu đối với hoạt động vận
tải là tiền thu cước phí vận chuyển hàng hoá, hành khách, hành lý;
g) Doanh thu đối với hoạt động
kinh doanh thương nghiệp là tiền bán hàng hoặc là số chênh lệch giữa giá bán
hàng với giá mua hàng;
h) Doanh thu đối với hoạt động đại
lý bán hàng hoặc uỷ thác mua, bán hàng là tiền hoa hồng được hưởng;
k) Doanh thu đối với hoạt động bảo
hiểm là tiền thu về kinh doanh bảo hiểm.
2- Cơ sở kinh doanh có doanh thu
bằng ngoại tệ, được nộp thuế bằng ngoại tệ hoặc bằng đồng tiền Việt Nam, quy đổi
theo tỷ giá mua vào do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố tại thời điểm nộp
thuế.
3- Trong trường hợp trao đổi
hàng hoá, dịch vụ hoặc tự cung ứng hàng hoá, tự cung ứng dịch vụ, thì hàng hoá,
dịch vụ trao đổi hoặc tự cung ứng phải được tính thành tiền tại thời điểm phát
sinh, theo giá thị trường để làm căn cứ tính thuế."
Sửa đổi, bổ sung thuế suất thuế
doanh thu đối với một số ngành nghề kinh doanh trong Biểu thuế doanh thu hiện
hành và ban hành kèm theo Luật này Biểu thuế doanh thu đã được sửa đổi, bổ
sung.
Luật này có hiệu lực từ ngày 01
tháng 01 năm 1996.
Chính phủ sửa đổ, bổ sung các
văn bản quy định chi tiết thi hành Luật thuế doanh thu cho phù hợp với Luật này.
Luật này được Quốc hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX, kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 28 tháng 10
năm 1995.
Số TT
|
Ngành nghề
|
Thuế suất (%)
|
1
|
2
|
3
|
|
I- Ngành sản xuất
|
|
1
|
Điện thương phẩm
|
8
|
2
|
Khai thác các loại tài nguyên
khoáng sản:
|
|
|
a) Dầu mỏ, khí đốt, vàng, đá
quý
|
8
|
|
b) Lâm sản
|
4
|
|
c) Thủy sản, tài nguyên và
khoáng sản khác
|
2
|
|
Riêng khai thác than hầm lò
|
1
|
3
|
Sản xuất nước sạch phục vụ sản
xuất và sinh hoạt
|
1
|
4
|
Luyện, cán, kéo kim loại và
luyện cốc
|
2
|
|
Riêng: luyện, cán, kèo kim loại
màu, kim loại quý (vàng, bạc)
|
4
|
5
|
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm cơ
khí
|
2
|
|
Riêng: - Máy móc, thiết bị,
phương tiện vận tải
|
1
|
|
- Quạt điện, bàn là, biến thế
và ổn áp điện dưới 15A, bơm nước điện dưới 10m3/giờ, máy giặt, điều hoà nhiệt
độ, tủ lạnh, máy hút bụi, hút ẩm, bình nóng lạnh, đồ dùng có gắn bộ phận điện
(nồi cơm điện, ấm điện, chảo điện, máy xay sinh tố...), bếp ga, bếp điện, sản
xuất, lắp ráp ô tô từ 24 chỗ ngồi trở xuống
|
4
|
6
|
Sản xuất, lắp ráp sản phẩm điện
tử
|
8
|
|
Riêng: Máy móc, thiết bị điện
tử chuyên dùng, máy vi tính
|
4
|
7
|
Sản phẩm hoá chất
|
4
|
|
Riêng: - Hoá chất cơ bản, phân
bón
|
1
|
|
- Thuốc trừ sâu, mối, mọt, côn
trùng và các hoá chất khác phục vụ sản xuất nông nghiệp
|
0,5
|
|
- Dầu mỡ nhờn
|
2
|
8
|
Vật liệu xây dựng, kể cả
cơ-lanh-ke, vữa bê tông, bê tông đúc sắn
|
4
|
|
Riêng xi măng: - Mác P300 trở
lên
|
10
|
|
- Mác dưới P300
|
6
|
9
|
Gốm, sành sứ, thuỷ tinh
|
4
|
|
Riêng thuỷ tinh dùng cho y tế
|
1
|
10
|
Chế biến lâm sản và sản xuất đồ
gỗ
|
6
|
11
|
Giấy và sản phẩm bằng giấy
|
2
|
|
Riêng: Bột giấy, giấy in báo
và giấy vở học sinh
|
1
|
12
|
Xay, xát, chế biến lương thực
|
2
|
|
Riêng mỳ ăn liền
|
6
|
13
|
Sản xuất, chế biến thực phẩm
(bao gồm cả thuốc lá lá, thuốc lá sợi, thuốc lào, cồn, cà phê, mỳ chính, đường,
bánh kẹo...)
|
6
|
|
Riêng: - Muối
|
0,5
|
|
- Nước đá dùng cho đánh bắt
thuỷ sản
|
2
|
|
- Bột canh, nước chấm các loại,
dầu thực vật, chè, sữa các loại
|
4
|
|
- Nước ngọt, nước giải khát
|
8
|
14
|
Chế biến thuỷ sản
|
4
|
15
|
Sợi, dệt, bông:
|
|
|
a) Sợi các loại (bao gồm cả sợi
len dệt thảm, sợi đay, tơ, cói), chỉ
|
2
|
|
Riêng: Sợi len, sợi tổng hợp
|
4
|
|
b) Dệt các loại
|
4
|
|
Riêng: Dệt đay, chiếu, cói,
mành và các sản phẩm dệt thủ công, bán cơ khí
|
2
|
|
c) Sơ chế bông trồng trong nước
|
1
|
16
|
Sản phẩm may mặc bằng vải, giầy
vải, sản xuất nguyên liệu da, vải giả da
|
4
|
17
|
Sản phẩm bằng da, bằng vải giả
da
|
6
|
18
|
In và xuất bản (không bao gồm
hoạt động quảng cáo):
|
|
|
a) Sách, phim ảnh (kể cả in
tráng phim nhựa); băng nhạc, băng hình, đĩa quang đã ghi chương trình
|
1
|
|
b) Báo các loại
|
0,5
|
|
c) Sách chính trị, sách giáo
khoa, sách khoa học kỹ thuật, sách phục vụ thiếu nhi, sách báo in bằng tiếng
dân tộc, báo nhân dân, báo quân đội nhân dân, tranh ảnh lãnh tụ, áp phích,
tranh ảnh tuyên truyền, in tiền; phim tài liệu, phóng sự, đề tài cách mạng, đề
tài thiếu nhi, đề tài khoa học
|
0
|
|
d) Sản xuất băng nhạc, băng
hình chưa ghi chương trình
|
2
|
|
e) In và xuất bản các loại
khác, các hoạt động khác thuộc ngành in, xuất bản
|
4
|
19
|
Dụng cụ thí nghiệm, dụng cụ y
tế, đồ chơi trẻ em, giáo cụ giảng dạy và học tập
|
0,5
|
20
|
Dụng cụ thể dục, thể thao, nhạc
cụ và phụ tùng
|
1
|
21
|
Thuốc chữa bệnh, thuốc phòng dịch
bệnh; bông băng vệ sinh y tế
|
1
|
22
|
Sản xuất hàng mỹ nghệ
|
8
|
23
|
Sản xuất hàng mỹ phẩm
|
10
|
24
|
Sản xuất bài lá, vàng mã,
hương, nến :
|
|
|
a) Bài lá, vàng mã
|
20
|
|
b) Hương, nến
|
8
|
25
|
Sản xuất, chế biến thức ăn gia
súc
|
2
|
26
|
Sản xuất nông nghiệp không thuộc
diện chịu thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
2
|
|
Riêng: Sản xuất cây giống, con
giống
|
1
|
27
|
Sản xuất các loại công cụ sản
xuất
|
1
|
28
|
Gia công không phân biệt sản
phẩm, ngành nghề (tính trên tiền gia công)
|
6
|
29
|
Sản xuất, chế biến khác
|
4
|
|
II- Ngành xây dựng
|
|
1
|
Hoạt động xây lắp; hoạt động
khảo sát, thiết kế và hoạt động khác trong xây dựng
|
4
|
|
III. Ngành vận tải
|
|
1
|
Vận tải hàng hoá
|
2
|
|
Riêng: Vận tải bằng phương tiện
thô sơ ở miền núi, hải đảo
|
0,5
|
2
|
Vận tải hành khách, hành lý; vận
tải hàng không (kể cả hành khách, hành lý và hàng hoá)
|
4
|
|
Riêng vận tải hành khách nội
thành nội thị bằng xe buýt
|
1
|
|
IV- Ngành thương nghiệp
|
|
1
|
Kinh doanh bán các loại hàng
hoá (kể cả: xăng, xe gắn máy, ôtô từ 24 chỗ ngồi trở xuống)
|
2
|
|
Riêng: Lương thực, thực phẩm
tươi sống, rau quả tươi sống, muối, thuốc chữa bệnh, dụng cụ thí nghiệm, dụng
cụ y tế, phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc trừ mối mọt côn trùng, máy móc, thiết
bị (bao gồm cả máy vi tính, máy fax, máy photo), phương tiện vận tải, phụ
tùng máy móc, nguyên vật liệu, nhiên liệu, sách báo, giáo cụ giảng dạy và học
tập, đồ chơi trẻ em, cây giống, con giống, phát hành phim
|
1
|
2
|
Kinh doanh xuất khẩu
|
1
|
3
|
Kinh doanh vàng, bạc, đá quý
|
1
|
4
|
Kinh doanh ngoại tệ
|
0,5
|
5
|
Kinh doanh bất động sản (kể cả
xây nhà để bán)
|
4
|
6
|
Đại lý bán hàng, bán hàng ký gửi,
uỷ thác mua, bán hàng (tính trên tiền hoa hồng)
|
15
|
7
|
Cơ sở kinh doanh (trừ buôn
chuyến) có hoá đơn chứng từ, có ghi chép sổ sách kế toán đúng chế độ được cơ
quan thuế công nhận thì được tính và nộp thuế doanh thu trên chênh lệch giữa
giá bán hàng với giá mua hàng
|
15
|
|
Riêng: - Kinh doanh vàng, bạc,
đá quý, ngoại tệ, bất động sản
|
20
|
|
- Phát hành sách, báo, phim
|
4
|
|
- Kinh doanh muối
|
4
|
|
- Kinh doanh nông sản, thực phẩm
tươi sống, rau quả tươi sống
|
10
|
|
V- Ngành ăn uống
|
|
1
|
Kinh doanh ăn uống
|
6
|
|
Riêng: Cửa hàng ăn uống cao cấp,
đặc sản
|
10
|
|
|
|
|
VI- Ngành dịch vụ
|
|
1
|
Dịch vụ sửa chữa thuộc các
ngành nghề
|
4
|
|
Riêng: - Sửa chữa máy móc, thiết
bị, phương tiện vận tải
|
2
|
|
- Sửa chữa đồ điện, điện tử,
điện lạnh
|
6
|
2
|
Dịch vụ khoa học kỹ thuật
|
2
|
3
|
Dịch vụ tư vấn pháp luật
|
4
|
4
|
Dịch vụ bưu điện, bưu chính viễn
thông
|
6
|
5
|
Dịch vụ y tế, thể dục, thể
thao, văn hoá nghệ thuật, dạy nghề
|
0,5
|
|
Riêng: Biểu diễn nghệ thuật,
(xiếc, tuồng, chèo, cải lương, kịch nói, múa rối, ca múa nhạc...), chiếu phim
nhựa
|
0
|
6
|
Các hoạt động dịch vụ, nghiệp
vụ khác (trừ hoạt động tín dụng) của các tổ chức ngân hàng, tín dụng, công ty
tài chính
|
6
|
7
|
Bảo hiểm
|
4
|
|
Riêng: - Bảo hiểm học sinh
|
0
|
|
- Bảo hiểm vật nuôi, cây trồng
|
0
|
8
|
Cầm đồ
|
4
|
9
|
Xếp dỡ hàng hoá, cho thuê kho,
bến bãi, xưởng sản, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải
|
4
|
10
|
Cho thuê nhà, cửa hàng, đồ
dùng, phòng cưới, hội trường, xe hơi du lịch
|
10
|
11
|
Kinh doanh khách sạn, phòng ngủ,
dịch vụ du lịch, thăm quan
|
10
|
|
Riêng kinh doanh nhà trọ
|
6
|
12
|
Chụp, in, phóng ảnh, phô tô,
quy video, chiếu video
|
6
|
13
|
In băng, sang băng, cho thuê
băng
|
8
|
14
|
Uốn tóc, may đo, nhuộm, giặt
là, tẩy hấp
|
6
|
15
|
Các loại dịch vụ khác
|
4
|
|
Riêng: Dịch vụ vệ sinh, thoát
nước đường phố; tang lễ
|
0
|
16
|
Dịch vụ đặc biệt:
|
|
|
a/ Mỹ viện
|
10
|
|
b/ Khiêu vũ
|
30
|
|
c/ Karaoke, tắm hơi, mát xa
|
20
|
|
d/ Đua ngựa
|
20
|
|
e/ Kinh doanh sân gôn
|
20
|
|
g/ Xổ số kiển thiết và các
hình thức xổ số khác
|
30
|
|
Riêng: xổ số kiến thiết các tỉnh
miền núi và các hình thức xổ số cào biết kết quả ngay, xổ số lô tô
|
20
|
|
g) Đại lý tàu biển
|
30
|
|
h) Môi giới
|
15
|
|
i) Quảng cáo
|
10
|