Kế hoạch 72/KH-UBND về rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016- 2020 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu trong năm 2019
Số hiệu | 72/KH-UBND |
Ngày ban hành | 22/05/2019 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2019 |
Loại văn bản | Kế hoạch |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký | Nguyễn Thanh Tịnh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/KH-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 05 năm 2019 |
Căn cứ Công văn số 5303-CV/TU ngày 15/02/2019 của Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu về việc xây dựng khâu đột phá năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Tỉnh về việc ban hành Khung lộ trình cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của tỉnh trong năm 2019 như sau:
1. Mục đích
- Đẩy mạnh công tác cải cách hành chính gắn với ứng dụng công nghệ thông tin đặc biệt cung cấp dịch vụ công trực tuyến đến người dân và doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và hiệu quả quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
- Đảm bảo cung cấp 100% dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong năm 2019.
- Thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn quy trình việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua mạng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp để tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh dễ dàng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được triển khai.
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các dịch vụ công trực tuyến đã triển khai để đảm bảo người dân, doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn hình thức trực tuyến so với các hình thức khác khi giao dịch về giải quyết thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc, tiến độ, trách nhiệm chủ trì và phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai thực hiện.
- Việc xử lý các thủ tục hành chính bằng hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho tổ chức, cá nhân phải được các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện kịp thời, chính xác.
- Đảm bảo Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện hoạt động thông suốt, ổn định để tạo điều kiện thuận lợi cho công dân, tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ.
- Triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, đơn vị là một trong những nội dung đánh giá kết quả chỉ số cải cách hành chính cũng như chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) hằng năm của tỉnh.
1. Tuyên truyền, phổ biến đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 của tỉnh trong năm 2019 trên các phương tiện thông tin đại chúng
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý III/2019
2. Triển khai phần mềm một cửa điện tử thống nhất kết nối Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý IV/2019.
3. Tổ chức triển khai 39 dịch vụ công mức độ 3 (trong đó cấp tỉnh: 19; cấp huyện: 20) và 146 dịch vụ công mức độ 4 (trong đó cấp tỉnh: 50; cấp huyện: 68; cấp xã: 28) theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND (Đính kèm phụ lục)
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh.
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/KH-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 22 tháng 05 năm 2019 |
Căn cứ Công văn số 5303-CV/TU ngày 15/02/2019 của Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu về việc xây dựng khâu đột phá năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3746/QĐ-UBND ngày 29/12/2016 của UBND Tỉnh về việc ban hành Khung lộ trình cung cấp Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2016 - 2020.
Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Kế hoạch rút ngắn lộ trình, đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của tỉnh trong năm 2019 như sau:
1. Mục đích
- Đẩy mạnh công tác cải cách hành chính gắn với ứng dụng công nghệ thông tin đặc biệt cung cấp dịch vụ công trực tuyến đến người dân và doanh nghiệp nhằm nâng cao chất lượng phục vụ và hiệu quả quản lý nhà nước của các cơ quan, đơn vị.
- Đảm bảo cung cấp 100% dịch vụ công mức độ 3, 4 giai đoạn 2016-2020 của các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh trong năm 2019.
- Thường xuyên tuyên truyền, hướng dẫn quy trình việc tiếp nhận và xử lý hồ sơ qua mạng tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp để tổ chức, cá nhân trên địa bàn tỉnh dễ dàng tiếp cận và sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đã được triển khai.
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của các dịch vụ công trực tuyến đã triển khai để đảm bảo người dân, doanh nghiệp ưu tiên lựa chọn hình thức trực tuyến so với các hình thức khác khi giao dịch về giải quyết thủ tục hành chính.
2. Yêu cầu
- Xác định cụ thể nội dung công việc, tiến độ, trách nhiệm chủ trì và phối hợp của các cơ quan, đơn vị trong việc triển khai thực hiện.
- Việc xử lý các thủ tục hành chính bằng hình thức dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 cho tổ chức, cá nhân phải được các cơ quan, đơn vị triển khai thực hiện kịp thời, chính xác.
- Đảm bảo Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện hoạt động thông suốt, ổn định để tạo điều kiện thuận lợi cho công dân, tổ chức tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ.
- Triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại các cơ quan, đơn vị là một trong những nội dung đánh giá kết quả chỉ số cải cách hành chính cũng như chỉ số ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) hằng năm của tỉnh.
1. Tuyên truyền, phổ biến đẩy nhanh tiến độ cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 của tỉnh trong năm 2019 trên các phương tiện thông tin đại chúng
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý III/2019
2. Triển khai phần mềm một cửa điện tử thống nhất kết nối Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
- Cơ quan chủ trì: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Cơ quan phối hợp: Các Sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã.
- Thời gian thực hiện: Quý IV/2019.
3. Tổ chức triển khai 39 dịch vụ công mức độ 3 (trong đó cấp tỉnh: 19; cấp huyện: 20) và 146 dịch vụ công mức độ 4 (trong đó cấp tỉnh: 50; cấp huyện: 68; cấp xã: 28) theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND (Đính kèm phụ lục)
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành có liên quan; UBND cấp huyện.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ phận TN&TKQ tập trung cấp tỉnh.
- Thời gian thực hiện: Quý IV/2019.
4. Tiếp tục tổ chức tiếp nhận và xử lý hồ sơ trực tuyến mức độ 3, 4 của tổ chức, cá nhân
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Các cơ quan, đơn vị có liên quan.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
5. Công khai các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 trên Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện; Trang thông tin điện tử đồng thời hướng dẫn quy trình, cách thức sử dụng, tra cứu tình trạng giải quyết hồ sơ hoặc niêm yết tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả các cấp.
- Cơ quan chủ trì: Các sở, ban, ngành; UBND cấp huyện; UBND cấp xã.
- Cơ quan phối hợp: Sở Thông tin và Truyền thông.
- Thời gian thực hiện: Thường xuyên.
Chi từ nguồn kinh phí thường xuyên để thực hiện các nhiệm vụ, dự án công nghệ thông tin theo kế hoạch được UBND Tỉnh phê duyệt và nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Sở Thông tin và Truyền thông
- Chủ trì, phối hợp chặt chẽ với các sở, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố nhằm đảm bảo việc triển khai được đồng bộ các dịch vụ công mức độ 3, 4 tại đơn vị theo kế hoạch phê duyệt.
- Tuyên truyền phổ biến trên các phương tiện thông tin đại chúng về các dịch vụ công mức độ 3, 4 đã triển khai trên Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện.
- Rà soát Bộ đánh giá chấm điểm ứng dụng CNTT của tỉnh trong đó cần chú trọng đến tiêu chí cung cấp dịch vụ công trực tuyến để có giải pháp điều chỉnh, bổ sung kịp thời, phù hợp với yêu cầu thực tế của tỉnh.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát, đôn đốc, đánh giá hiệu quả việc triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4 tại các sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố.
- Chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND Tỉnh, Ngân hàng nhà nước, các đơn vị có liên quan triển khai Cổng thanh toán trực tuyến của tỉnh.
2. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông hàng năm rà soát Bộ chấm điểm cải cách hành chính của tỉnh trong đó cần quan tâm đến các tiêu chí về ứng dụng CNTT để có hướng điều chỉnh kịp thời.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông đưa tiêu chí về ứng dụng CNTT để bình xét thi đua đối với các cá nhân lãnh đạo, tập thể của cơ quan, đơn vị không vận hành tốt các ứng dụng CNTT của tỉnh.
3. Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng phần mềm Cổng dịch vụ trực tuyến của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, các đơn vị có liên quan xây dựng quy chế hoạt động, quản lý, vận hành, khai thác Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
4. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thị xã, thành phố
- Chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tập trung cấp tỉnh triển khai thực hiện và hoàn thành việc cung cấp dịch vụ công mức độ 3, 4 theo Quyết định số 3746/QĐ-UBND giai đoạn 2016 - 2020 trong năm 2019.
- Đôn đốc, nhắc nhở công chức thường xuyên kiểm tra việc đăng ký hồ sơ qua mạng trên hệ thống phần mềm để kịp thời giải quyết hồ sơ cho công dân, tổ chức.
- Trang bị thí điểm máy tính, máy scan riêng để phục vụ người dân và doanh nghiệp đăng ký trực tuyến mỗi khi đến nộp hồ sơ tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả các cấp; cung cấp thông tin liên hệ của công chức để hướng dẫn người dân, doanh nghiệp khi có nhu cầu đăng ký hồ sơ trực tuyến.
- Thường xuyên rà soát, công bố kịp thời, đầy đủ và đưa vào vận hành các dịch vụ công mức độ 3, 4 lên Cổng/trang dịch vụ công của tỉnh, huyện.
- Tổ chức các buổi hội thảo, hội nghị, đào tạo tập huấn và tuyên truyền việc cung cấp các dịch vụ công trực tuyến rộng rãi trên các phương tiện thông tin đại chúng nhằm hỗ trợ cho người dân, doanh nghiệp thuận tiện hơn trong việc khai thác, sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
Trong quá trình triển khai thực hiện, nếu có vướng mắc phát sinh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan, Chủ tịch UBND cấp huyện kịp thời phản ánh về Sở Thông tin và Truyền thông để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung./.
|
KT.CHỦ
TỊCH |
CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG MỨC ĐỘ 3, 4 GIAI ĐOẠN
2016-2020 CỦA TỈNH TRONG NĂM 2019
(Kèm theo Kế hoạch số 72/KH-UBND ngày 22/05/2019 của UBND tỉnh BR-VT)
TT |
Tên dịch vụ công |
Mức độ thực hiện trong năm 2019 |
Cấp dịch vụ |
Ghi chú |
|
Mức độ 3 |
Mức độ 4 |
||||
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sử hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền |
|
x |
|
|
3 |
Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. |
|
x |
|
|
4 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
|
5 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao |
|
x |
|
|
4 |
Cấp phép tài nguyên nước |
|
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản |
|
x |
Tỉnh |
|
3 |
Cấp giấy phép khai thác thủy sản |
|
x |
|
|
III |
Sở Giao thông - Vận tải |
|
|
|
|
1 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công-ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
|
x |
|
|
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
|
x |
Tỉnh |
4 |
|
|
|
|
||
1 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho công dân Việt Nam |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược tại Việt Nam cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài |
|
x |
|
|
3 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
4 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
x |
|
|
5 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cá nhân đơn phương đề nghị |
x |
|
|
|
6 |
Trả lại Chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân đăng ký hành nghề dược trường hợp cơ sở kinh doanh đề nghị |
x |
|
|
|
7 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chấn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
x |
|
|
|
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở kinh doanh trong trường hợp trụ sở kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
|
x |
Tỉnh |
|
10 |
Cấp Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP |
|
x |
|
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn “Thực hành tốt nhà thuốc” - GPP |
|
x |
|
|
12 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng - rôn |
|
x |
|
|
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa và Thể thao cấp) |
x |
|
|
|
4 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu |
x |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
Tỉnh |
|
2 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
x |
|
|
|
3 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
x |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thành lập Văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài hiện đang cư trú tại Việt Nam |
|
x |
|
|
3 |
Cấp phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài cư trú tại Việt Nam) |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
|
x |
Tỉnh |
|
5 |
Đăng ký hành nghề và cấp thẻ công chứng viên |
x |
|
|
|
6 |
Cấp lại thẻ công chứng viên |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp |
x |
|
|
|
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động dạy nghề đối với trường Trung cấp nghề công lập, tư thục. |
x |
|
|
|
4 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
|
5 |
Gia hạn cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
x |
|
|
|
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
|
|
7 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
x |
|
|
|
8 |
Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở |
x |
|
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
x |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp giấy phép quy hoạch xây dựng cho dự án đầu tư xây dựng trong khu chức năng đặc thù cấp quốc gia |
|
x |
Tỉnh |
|
|
|
|
|
||
1 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học phổ thông |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học phổ thông |
|
x |
|
|
3 |
Cho phép hoạt động trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
|
x |
|
|
4 |
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
|
x |
|
|
5 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
|
x |
|
|
6 |
Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam |
|
x |
|
|
7 |
Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp |
|
x |
|
|
8 |
Xác nhận đăng ký hoạt động giáo dục kỹ năng sống, hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
|
x |
|
|
9 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
|
x |
|
|
10 |
Thủ tục cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
x |
Tỉnh |
|
2 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
3 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
x |
|
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
x |
|
|
|
5 |
Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC. |
x |
|
|
|
6 |
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
x |
|
|
7 |
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo, công trình di tích lịch sử-văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng, công trình trên các tuyến trực đường phố chính trong đô thị, công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
|
x |
Tỉnh |
|
8 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
|
x |
|
|
9 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/o) ưu đãi mẫu D |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
|
4 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
5 |
Cấp giấp phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
x |
|
|
7 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
11 |
Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
12 |
Chuyển trường đối với học sinh THCS |
x |
|
|
|
13 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
14 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
15 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
16 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã. |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
|
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị. |
x |
|
|
|
10 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người đủ 14 tuổi trở lên. |
x |
|
|
|
11 |
Đăng ký việc xác định lại dân tộc. |
x |
|
|
|
12 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
x |
|
|
|
13 |
Cấp phép xây dựng có thời hạn. |
x |
|
|
|
14 |
Cấp phép xây dựng đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo. |
x |
|
|
|
15 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
16 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
17 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
18 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
5 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
7 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
8 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
|
x |
|
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
13 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
14 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
15 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyển sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
Huyện |
|
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
5 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
7 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
9 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
10 |
Gia hạn giấy phép xây dựng công trình, nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
11 |
Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
13 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
14 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
15 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
4 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
Huyện |
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
9 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên mầm non |
x |
|
|
|
10 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên tiểu học. |
x |
|
|
|
11 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
x |
|
|
|
12 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
13 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
14 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
15 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biển động quyển sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
4 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký thành lập hợp tác xã |
|
x |
|
|
7 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
8 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị |
|
x |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
x |
|
|
|
10 |
Chuyển trường đối với học sinh Trung học cơ sở |
x |
|
|
|
11 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình không theo tuyến |
x |
|
|
|
12 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Mầm non |
x |
|
Huyện |
|
13 |
Tuyển dụng viên chức ngạch giáo viên Tiểu học |
x |
|
|
|
14 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
15 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
16 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
17 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
|
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký kinh doanh sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
7 |
Đăng ký kinh doanh sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
8 |
Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
9 |
Đăng ký khai sinh |
|
x |
Xã |
|
10 |
Đăng ký kết hôn |
|
x |
|
|
11 |
Đăng ký giám hộ |
|
x |
|
|
12 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, nhóm mẫu giáo độc lập |
|
x |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
x |
Huyện |
|
2 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng |
|
x |
Huyện |
|
3 |
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
|
x |
|
|
4 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
x |
|
|
5 |
Đăng ký kinh doanh hợp tác xã |
|
x |
|
|
6 |
Đăng ký kinh doanh sản phẩm rượu |
|
x |
|
|
7 |
Đăng ký kinh doanh sản phẩm thuốc lá |
|
x |
|
|
8 |
Cấp phép vệ sinh an toàn thực phẩm |
|
x |
|
|
|
Tổng cộng |
39 |
146 |
|
|