TT
|
Giải
pháp thực hiện
|
Hoạt
động cụ thể
|
Đơn
vị chủ trì
|
Đơn
vị phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
Kinh
phí lồng ghép/đề xuất mới
|
1
|
Đẩy mạnh
các hoạt động tuyên truyền, nâng cao nhận thức về mục tiêu của Tầm nhìn Cộng đồng
ASEAN 2025 đối với đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức từ trung ương đến địa
phương.
|
|
1.1
|
Tuyên truyền, nâng cao nhận thức của
đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức trong tỉnh về các giá trị chung của Cộng đồng ASEAN nói chung và nền công vụ các nước ASEAN nói
riêng.
|
a) Lồng ghép nội dung tuyên truyền
trong các chương trình hội nghị, tập huấn, bồi dưỡng về kỹ năng hành chính, đạo
đức công vụ, CCHC.
|
Sở Nội vụ, các cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng.
|
Các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
|
2019-2025
|
Kinh phí tập huấn, bồi dưỡng cán bộ,
công chức hàng năm
|
b) Xây dựng các phóng sự, đưa tin về
hoạt động hợp tác ASEAN trong lĩnh vực công vụ của Chính
phủ, Bộ, ngành Trung ương.
|
Đài Phát thanh truyền hình tỉnh.
|
Các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
|
2019-2025
|
Kinh phí xây dựng các phóng sự, tin, bài hàng năm
|
c) Cập nhật, đăng tải các bài viết,
thông tin về nền công vụ ASEAN, các hoạt động hợp tác ASEAN trong lĩnh vực công vụ của Chính phủ, Bộ, ngành Trung ương trên Cổng thông tin điện tử tỉnh, Báo Bắc Kạn, Trang Cải cách hành chính tỉnh.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội vụ, Báo Bắc Kạn.
|
Các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
|
2019-2025
|
Kinh phí xây dựng các tin, bài hàng
năm
|
1.2
|
Từng bước đưa các nội dung về đổi mới,
sáng tạo của nền công vụ ASEAN vào chương trình đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ,
công chức, viên chức trong tỉnh nhằm nâng cao kỹ năng hành chính, kiến thức
chuyên môn, nghiệp vụ cho công chức đáp ứng tiêu chuẩn chung của ASEAN.
|
a) Lồng ghép nội dung trong các
chương trình đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức.
|
Sở Nội vụ, các cơ sở đào tạo, bồi
dưỡng trên địa bàn tỉnh.
|
Các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
|
2019-2025
|
Kinh phí đào tạo,
bồi dưỡng hàng năm.
|
b) Cử cán bộ, công chức tham gia
các lớp ngắn hạn bồi dưỡng ngoại ngữ, kỹ năng làm việc trong môi trường quốc
tế (ưu tiên cho cán bộ, công chức chủ chốt của tỉnh; các cán bộ, công chức
thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với cá nhân, doanh nghiệp nước
ngoài).
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
trong tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
2019-2025
|
|
2
|
Tiếp thu
các nguyên tắc quản trị hiệu quả của ASEAN vào chương trình cải cách công vụ
và xây dựng năng lực của các bộ, ngành, địa phương, bao gồm: hướng tới người dân
và lấy người dân làm trung tâm; xây dựng tổ chức hành chính các cấp minh bạch,
trách nhiệm, hiệu quả, có khả năng giải quyết những thách thức mới.
|
|
2.1
|
Rà soát hệ thống
các văn bản quy phạm pháp luật đảm bảo việc sửa đổi, bổ sung, xây dựng văn bản
quy phạm pháp luật tiếp thu các nguyên tắc quản trị hiệu quả của ASEAN lấy người dân làm trung
tâm để phục vụ.
|
a) Triển khai thực hiện các nội
dung sửa đổi, bổ sung Luật Cán bộ, công chức; Luật viên chức; Luật tổ chức
chính quyền địa phương; Luật thanh niên....
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2025
|
|
b) Tiếp tục triển khai đồng bộ các
nội dung cải cách hành chính tại Nghị quyết 30c/NQ-CP,
Quyết định số 225/QĐ-TTg và Kế hoạch cải cách hành chính giai đoạn 2016-2020
của tỉnh Bắc Kạn.
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2020
|
Kinh phí thực hiện CCHC hàng năm
|
c) Rà soát, trình cấp có thẩm quyền
ban hành các quy định để thực thi các phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính còn rườm rà, phức tạp, nhất là các thủ
tục hành chính liên quan trực tiếp đến người dân, doanh nghiệp.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2025
|
|
d) Thực hiện tiếp nhận, xử lý phản
ánh kiến nghị và giải quyết công việc, thủ TTHC để người dân và doanh nghiệp đánh
giá, phản ánh về chính sách, thủ tục giải quyết hành chính và việc thực thi
công vụ của cán bộ công chức trực tiếp giải quyết TTHC tại các cơ quan, đơn vị
thuộc tỉnh.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2025
|
|
2.2
|
Cải cách tổ chức bộ máy, xây dựng nền
hành chính minh bạch, trách nhiệm, hiệu quả, có thể giải quyết các thách thức
mới.
|
a) Tiếp tục kiện toàn, sắp xếp tổ
chức bộ máy các cơ quan, đơn vị theo Nghị quyết 18 và 19-NQ/TW của Ban Chấp
hành Trung ương Đảng khóa XII theo hướng tinh gọn, hoạt động hiệu quả.
|
Sở Nội
vụ
|
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện.
|
2019-2025
|
|
b) Thực hiện rà soát, sắp xếp các đơn
vị hành chính cấp xã có diện tích tự nhiên và quy mô dân số chưa đạt 50% tiêu
chuẩn quy định.
|
Sở Nội
vụ
|
UBND cấp huyện, cấp xã.
|
2019-2025
|
Kinh phí thực
hiện Đề án
|
c) Thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy
gắn với tinh giản biên chế đảm bảo đến năm 2021 giảm 10% biên chế so với biên
chế được giao năm 2015.
|
Sở Nội
vụ
|
Các cơ quan, đơn vị trong tỉnh.
|
2019-2021
|
Kinh phí thực hiện do Bộ Tài chính cấp
|
d) Đảo đảm lợi ích của người dân
trong triển khai các chính sách và quyết định hành chính trên các lĩnh vực; bảo
đảm có hiệu quả việc giám sát của người dân đối với hoạt động của cơ quan, tổ
chức hành chính ở các cấp, đặc biệt là cấp chính quyền cơ sở; thể chế hóa trách nhiệm giải trình trong thực hiện chức năng, nhiệm vụ tại các
cơ quan quản lý nhà nước; hoàn thiện và thực hiện trách nhiệm giải trình của
cán bộ, công chức, viên chức nhất là cán bộ, công chức,
viên chức lãnh đạo quản lý.
|
Các Sở, ban, ngành;UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Sở Nội vụ
|
2019-2021
|
|
2.3
|
Triển khai và thực hiện có hiệu quả
Chính quyền điện tử tỉnh trong việc nâng cao chất lượng
công tác quản lý, chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh.
|
a) Hoàn thành xây dựng, cập nhật Kiến
trúc Chính quyền điện tử tỉnh phù hợp với Khung kiến trúc Chính phủ điện tử
Việt Nam (phiên bản 2.0).
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các
huyện, thành phố.
|
2019-2025
|
Kinh phí triển khai các dự án UDCNTT
|
b) Thuê dịch vụ Công nghệ thông tin
phần mềm quản lý thông tin cán bộ, công chức, viên chức và hợp đồng theo nghị
định 68/2000/NĐ-CP.
|
Sở Thông tin và Truyền thông, Sở Nội
vụ.
|
Các sở, ban, ngành tỉnh; UBND các
huyện, thành phố.
|
2019-
2020
|
Kinh phí thực hiện Đề án
|
c) Duy trì thực hiện tốt các hệ thống
phần mềm dùng chung.
|
Sở Thông tin và Truyền thông.
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2025
|
Kinh phí triển
khai các dự án UDCNTT
|
3
|
Tập trung đào
tạo, bồi dưỡng để nâng cao tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ, năng lực, trình
độ ngoại ngữ và phẩm chất đạo đức của đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức
đáp ứng yêu cầu thu hẹp khoảng cách của Cộng đồng ASEAN; khuyến khích hợp tác
và xây dựng cộng đồng chuyên gia về ASEAN trong từng lĩnh vực.
|
|
3.1
|
Từng bước bồi dưỡng kỹ năng hành
chính, kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ, trình độ ngoại ngữ cho cán bộ, công
chức, viên chức đáp ứng tiêu chuẩn chung của ASEAN.
|
a) Thường xuyên mở các lớp bồi dưỡng
kỹ năng hành chính, chuyên môn, nghiệp vụ cho cán bộ, công chức, viên chức
đáp ứng tiêu chuẩn chung của ASEAN.
|
Sở Nội vụ, các sở ngành.
|
Các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện,
cấp xã.
|
2019-2025
|
Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng hàng
năm
|
b) Cử cán bộ, công chức tham gia
các lớp ngắn hạn bồi dưỡng ngoại ngữ, kỹ năng làm việc
trong môi trường quốc tế (ưu tiên cho cán bộ, công chức chủ chốt của tỉnh;
các cán bộ, công chức thường xuyên phải giao tiếp và làm việc với cá nhân,
doanh nghiệp nước ngoài).
|
Các cơ quan, đơn vị, địa phương
trong tỉnh.
|
Sở Nội vụ
|
2019-2025
|
|
3.2
|
Triển khai thực hiện Đề án văn hóa
công vụ do Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.
|
a) Rà soát, sửa đổi bổ sung các quy
định liên quan đến văn hóa công vụ thuộc phạm vi của tỉnh, khi có văn bản hướng
dẫn của Bộ Nội vụ.
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị
trấn.
|
2020-2025
|
|
b) Chỉ đạo, tuyên truyền phổ biến,
quán triệt các nội dung của Đề án văn hóa công vụ đến các cơ quan, đơn vị, khi
có văn bản hướng dẫn của Bộ Nội vụ.
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2020-2025
|
|
c) Tổ chức thanh tra, kiểm tra việc thực hiện Đề án văn hóa công vụ
tại các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh.
|
Sở Nội
vụ
|
Các Sở, ban, ngành; UBND huyện,
thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
Hàng
năm
|
Kinh phí thanh tra, kiểm tra hàng
năm
|
4
|
Tăng cường
cơ chế chia sẻ thông tin, cơ chế phối hợp giữa các bộ, ngành, địa phương
trong lĩnh vực Hợp tác ASEAN.
|
|
4.1
|
Chia sẻ thông tin về tình hình và tiến độ triển khai hợp tác ASEAN giữa Bộ Nội vụ và các tỉnh
trong quá trình thực hiện Đề án.
|
Tổ chức đoàn học tập kinh nghiệm về
quản lý và thực thi công vụ tại các tỉnh.
|
Sở Nội
vụ
|
Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành
phố, UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2020
-2025
|
Kinh phí lồng ghép các cuộc học tập
kinh nghiệm của tỉnh
|
5
|
Thúc đẩy vận
động, thu hút nguồn lực.
|
|
5.1
|
Thúc đẩy vận động, thu hút nguồn lực
từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, Quỹ của ASEAN và các đối tác ASEAN cho việc cải cách nền công vụ của tỉnh.
|
Đẩy mạnh cải cách thủ tục hành
chính trong đó tập trung đơn giản hóa thủ tục hành chính và giải quyết thủ tục
hành chính để thu hút đầu tư nguồn lực từ các tổ chức xã hội, doanh nghiệp, Quỹ của ASEAN và các đối tác
ASEAN cho việc cải cách nền công vụ của tỉnh.
|
Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
Sở, ban, ngành; UBND huyện, thành
phố; UBND các xã, phường, thị trấn.
|
2019-2025
|
|