ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/KH-UBND
|
Thái
Bình, ngày 16 tháng 3 năm 2020
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC NĂM 2020
Thực hiện Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Quyết định số 3798/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020; Ủy ban nhân dân tỉnh ban
hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm 2020 với các nội dung
chính như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích:
- Nhằm nâng cao kiến thức, kỹ năng,
năng lực quản lý, điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng một đội ngũ
cán bộ, công chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ,
năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện nhiệm vụ công tác trong
tình hình mới.
- Trang bị kiến thức, kỹ năng, phương
pháp thực hiện nhiệm vụ trong hoạt động công vụ của cán bộ, công chức; tập
trung bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng theo tiêu chuẩn chức danh, tiêu chuẩn chức vụ,
lãnh đạo quản lý và yêu cầu nhiệm vụ của cán bộ, công chức;
- Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ, thời
gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan trong việc
triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
2. Yêu cầu:
- Nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt
động đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức, đáp ứng yêu cầu của thời
kỳ mới; gắn đào tạo, bồi dưỡng với nhu cầu và quy hoạch sử dụng lâu dài;
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào
vị trí việc làm, đáp ứng nhu cầu trước mắt và lâu dài đảm bảo tiêu chuẩn của ngạch
công chức, tiêu chuẩn chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu xây dựng, phát triển
nguồn nhân lực của cơ quan, đơn vị;
- Cán bộ, công chức được chọn cử đi học
nêu cao tinh thần, ý thức trách nhiệm hoàn thành tốt nhiệm vụ học tập;
- Bảo đảm công khai, minh bạch và hiệu
quả.
II. ĐỐI TƯỢNG
- Cán bộ, công chức trong các cơ quan
hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập trong các cơ quan hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã.
- Theo quy định tại Phụ lục 21, kèm
theo Quyết định số 3798/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2020.
III. NỘI DUNG
1. Bồi dưỡng cập nhật nội dung các
văn kiện, nghị quyết, đường lối của Đảng, cập nhật nâng cao trình độ lý luận
chính trị theo quy định.
2. Bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu kiến
thức, kỹ năng chuyên ngành hàng năm.
3. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch
công chức.
4. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức vụ
lãnh đạo, quản lý.
5. Bồi dưỡng Công chức xã, phường, thị
trấn.
6. Bồi dưỡng những người hoạt động
không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
7. Tổ chức thực hiện chế độ đào tạo,
bồi dưỡng: Cử công chức đi đào tạo sau đại học trên cơ sở quy hoạch và nhu cầu
phát triển của cơ quan, đơn vị, địa phương và của bản thân cán bộ, công chức.
IV. KINH PHÍ
- Kinh phí đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức của tỉnh năm 2020 thực hiện theo Phụ lục 21, kèm theo Quyết định số
3798/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc giao dự toán thu,
chi ngân sách nhà nước năm 2020 và đóng góp của bản thân cán bộ, công chức;
- Việc quản lý, sử dụng và quyết toán
kinh phí thực hiện theo đúng quy định tại Thông tư số 36/2018/TT-BTC ngày
30/3/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết
toán kinh phí dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì, phối hợp với các cơ quan,
đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức năm
2020;
- Chủ trì, phối hợp với các cơ sở đào
tạo, mở các lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức theo những nội dung của Kế hoạch
này;
- Kiểm tra công tác đào tạo, bồi dưỡng
của các cơ quan, đơn vị, địa phương;
- Phối hợp với Trường Chính trị tỉnh,
các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng triển khai hoạt động đánh giá kết quả, hiệu quả
đào tạo, bồi dưỡng theo hướng dẫn của Bộ Nội vụ để làm cơ sở cho cơ quan, đơn vị,
địa phương sử dụng và các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng tiến hành các cải tiến nhằm
nâng cao chất lượng đào tạo, bồi dưỡng;
- Tổng hợp, đánh giá kết quả đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức báo cáo Bộ Nội vụ và Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Các sở, ban,
ngành, Ủy ban nhân dân dân huyện, thành phố; các đơn vị được giao chủ trì mở lớp
bồi dưỡng
- Tuyên truyền đến cán bộ, công chức
về vai trò, tầm quan trọng của việc đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
- Xây dựng kế hoạch cụ thể và tổ chức
thực hiện việc mở lớp bồi dưỡng do cơ quan, đơn vị, địa phương chủ trì theo Quyết
định số 3798/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh, đảm bảo chất lượng,
thời gian và hiệu quả;
- Gửi kế hoạch mở lớp bồi dưỡng về Sở
Nội vụ trước 5 ngày khai mạc lớp;
- Quản lý, sử dụng và quyết toán kinh
phí theo đúng quy định hiện hành;
- Tạo điều kiện thuận lợi nhất để cán
bộ, công chức thực hiện chế độ đào tạo, bồi dưỡng theo quy định;
- Cử công chức tham gia các lớp bồi
dưỡng theo quy định;
- Báo cáo kết quả đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức, viên chức về Ủy ban nhân dân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) trước ngày
30/11/2020 để tổng hợp báo cáo Bộ Nội vụ theo quy định.
Trên đây là Kế hoạch Đào tạo, bồi dưỡng
cán bộ, công chức năm 2020 trên địa bàn tỉnh. Trong quá trình triển khai thực
hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị phản ảnh về Sở Nội vụ để tổng
hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành của tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ
TỊCH
Đặng Trọng Thăng
|
PHỤ LỤC
NỘI DUNG CHI TIẾT KẾ HOẠCH BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC NĂM 2020
(Kèm theo Kế hoạch số: 26/KH-UBND ngày 16/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
TÊN
LỚP
|
ĐỐI
TƯỢNG
|
TỔNG
SỐ HỌC VIÊN
|
SỐ
LỚP
|
CƠ QUAN CHỦ TRÌ MỞ LỚP
|
THỜI
GIAN (01 lớp)
|
DỰ
TOÁN KINH PHÍ (triệu đồng)
|
I. Bồi dưỡng bắt buộc tối thiểu
kiến thức, kỹ năng chuyên ngành hàng năm
|
|
|
|
|
1250
|
1
|
BD Nghiệp vụ công tác văn phòng
|
Công chức làm văn phòng khối Đảng, đoàn
thể
|
100
|
1
|
Văn phòng Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
2
|
BD Nghiệp vụ công tác tổ chức
|
Công chức làm công tác Tổ chức khối
Đảng, đoàn thể
|
100
|
1
|
Ban Tổ chức Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
3
|
BD nghiệp vụ công tác tuyên giáo
|
Công chức làm công tác Tuyên giáo
|
100
|
1
|
Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
4
|
BD nghiệp vụ công tác kiểm tra Đảng
|
Công chức làm công tác Kiểm tra Đảng
|
100
|
1
|
Ủy ban kiểm tra Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
5
|
BD nghiệp vụ công tác phòng chống
tham nhũng
|
Cán bộ, công chức các sở, ban,
ngành, UBND huyện, thành phố
|
100
|
1
|
Ban Nội chính Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
6
|
BD nghiệp vụ công tác dân vận
|
Công chức làm công tác Dân vận
|
100
|
1
|
Ban Dân vận Tỉnh ủy
|
3
ngày
|
40
|
7
|
BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
|
Công chức làm công tác Đảng
|
100
|
1
|
Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
8
|
BD nghiệp vụ công tác xây dựng Đảng
ở Doanh nghiệp Nhà nước
|
Công chức làm công tác Đảng
|
100
|
1
|
Đảng ủy Khối doanh nghiệp tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
9
|
BD nghiệp vụ công tác Đoàn thanh
niên
|
Công chức làm công tác Đoàn thanh
niên
|
100
|
1
|
Đoàn Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
10
|
BD nghiệp vụ công tác mặt trận
|
Công chức làm công tác Mặt trận Tổ
quốc
|
100
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
11
|
BD nghiệp vụ công tác phụ nữ
|
Công chức thuộc Hội phụ nữ, Những người
hoạt động không chuyên trách xã, phường, thị trấn
|
100
|
1
|
Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
12
|
BD nghiệp vụ thi đua khen thưởng
theo các quy định hiện hành
|
Công chức làm công tác Thi đua,
Khen thưởng
|
100
|
1
|
Ban Thi đua - Khen thưởng, Sở Nội vụ
|
3
ngày
|
40
|
13
|
BD kỹ năng nghiệp vụ về công tác
tín ngưỡng, tôn giáo
|
Cán bộ, công chức làm công tác Tôn
giáo
|
250
|
1
|
Ban Tôn giáo, Sở Nội vụ
|
3
ngày
|
80
|
14
|
BD nghiệp vụ công tác Hội Nông dân
|
Công chức, những người hoạt động
trong Hội nông dân
|
100
|
|
Hội Nông dân tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
14
|
BD nghiệp vụ công tác Hội Cựu chiến
binh
|
Công chức, những người hoạt động
trong Hội Cựu chiến binh
|
100
|
1
|
Hội Cựu Chiến binh tỉnh
|
3
ngày
|
40
|
15
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ văn thư lưu trữ
và quản lý hồ sơ
|
Công chức, viên chức làm công tác
văn thư lưu trữ
|
100
|
1
|
Chi cục Văn thư lưu trữ, Sở Nội vụ
|
3
ngày
|
40
|
16
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ giải quyết TTHC
theo phương án 5 tại chỗ
|
Công chức cấp tỉnh, cấp huyện, xã,
phường, thị trấn
|
416
|
5
|
Sở Nội vụ
|
3
ngày
|
250
|
17
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường, thị
trấn
|
800
|
8
|
8 huyện, thành phố
|
3
ngày
|
320
|
18
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Hưng Hà
|
3
ngày
|
40
|
19
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Quỳnh Phụ
|
3
ngày
|
40
|
20
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Thái Thụy
|
3
ngày
|
40
|
21
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Đông Hưng
|
3
ngày
|
40
|
22
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Tiền Hải
|
3
ngày
|
40
|
23
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Kiến Xương
|
3
ngày
|
40
|
24
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND huyện Vũ Thư
|
3
ngày
|
40
|
25
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ tổ chức nhà
nước
|
Công chức cấp huyện, xã, phường,
thị trấn
|
100
|
1
|
UBND thành phố Thái Bình
|
3
ngày
|
40
|
II. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn ngạch
công chức
|
|
|
|
|
610
|
1
|
Bồi dưỡng ngạch chuyên viên chính
|
Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
230
|
2
|
Bồi dưỡng tin học với trình độ đạt
chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
03/2014/TT-BTTTT
|
Công chức hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện; công chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập; viên chức trong nguồn
quy hoạch các chức danh lãnh đạo, quản lý.
|
190
|
2
|
Sở Nội vụ
|
6 tuần
|
380
|
III. Bồi dưỡng Công chức xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
|
800
|
1
|
Bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo, quản lý
cán bộ chủ chốt cấp xã
|
Bí thư Đảng ủy, Chủ tịch UBND cấp
xã
|
200
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5
ngày
|
200
|
2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ và các kỹ năng
quản lý công tác đoàn thể cho cán bộ cấp xã giữ chức vụ trưởng các đoàn thể
|
Bí thư Đoàn TNCSHCM cấp xã
|
200
|
2
|
Sở Nội vụ
|
5
ngày
|
200
|
3
|
Bồi dưỡng chuyên sâu về kiến thức, kỹ
năng quản lý nhà nước cho các chức danh công chức cấp xã
|
Các chức danh công chức cấp xã: Văn
phòng - Thống kê; Văn hóa - Xã hội
|
400
|
4
|
Sở Nội vụ
|
5
ngày
|
400
|
IV. Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức
vụ lãnh đạo, quản lý
|
|
|
|
|
300
|
1
|
Bồi dưỡng lãnh đạo, quản lý cấp
phòng và tương đương
|
Công chức tỉnh, cấp huyện; công chức
đơn vị sự nghiệp công lập; viên chức trong nguồn quy hoạch các chức danh lãnh
đạo, quản lý
|
100
|
1
|
Sở Nội vụ
|
04
tuần
|
300
|
V. Tổ chức thực hiện chế độ đào
tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
540
|
1
|
Tổ chức các hội nghị triển khai, sơ
kết; tổng kết 05 năm thực hiện Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của
Thủ tướng Chính phủ; kiểm tra tình hình đào tạo, bồi dưỡng của các đơn vị được
giao kinh phí đào tạo, bồi dưỡng.
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
95
|
2
|
Tập huấn chuyên môn, nghiệp vụ do
Trung ương tổ chức ở trong nước; phục vụ kiểm tra về công tác đào tạo, bồi dưỡng
của Bộ Nội vụ và các cơ quan liên
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
250
|
3
|
Khảo sát, học tập kinh nghiệm thực
tế về đào tạo, bồi dưỡng trong nước
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
195
|
VI
|
Bồi dưỡng những người hoạt động
không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
|
1000
|
1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không chuyên
trách ở thôn, tổ dân phố.
|
3594
|
25
|
8 huyện, thành phố
|
|
560
|
1.1
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
504
|
|
UBND huyện Hưng Hà
|
3
ngày
|
82
|
1.2
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
464
|
|
UBND huyện Quỳnh Phụ
|
3
ngày
|
70
|
1.3
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
508
|
|
UBND huyện Thái Thụy
|
3
ngày
|
82
|
1.4
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
458
|
|
UBND huyện Đông Hưng
|
3
ngày
|
70
|
1.5
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
346
|
|
UBND huyện Tiền Hải
|
3
ngày
|
51
|
1.6
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
462
|
|
UBND huyện Kiến Xương
|
3
ngày
|
70
|
1.7
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
420
|
|
UBND huyện Vũ Thư
|
3
ngày
|
67
|
1.8
|
Bồi dưỡng nghiệp vụ
|
Những người hoạt động không
chuyên trách ở thôn, tổ dân phố.
|
432
|
|
UBND thành phố Thái Bình
|
3
ngày
|
68
|
2
|
Tổ chức, cấp chứng chỉ, tài liệu, tập
huấn, báo cáo viên, triển khai sơ kết tổng kết tập huấn những người hoạt động
không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố
|
|
|
|
Sở Nội vụ
|
|
440
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
4500
|