ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 282/QĐ-UBND
|
Tây
Ninh, ngày 14 tháng 02 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH
TÂY NINH NĂM 2020
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức;
Căn cứ Quyết định số 163/QĐ-TTg
ngày 25 tháng 01 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt Đề án đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 260/QĐ-UBND
ngày 09 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2016 - 2020 và định
hướng đến năm 2025;
Thực hiện Kế hoạch số 1845/KH-UBND
ngày 27 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện Đề án “Bồi dưỡng kiến
thức dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025”;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ
tại Tờ trình số 41/TTr-SNV ngày 17 tháng 01 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020.
(Kế
hoạch chi tiết kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh,
Giám đốc các Sở: Nội vụ; Tài chính; Thủ trưởng các sở, ngành có liên quan và Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Nội vụ;
- Vụ ĐTBD-BNV;
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu VT, VP. Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Ngọc
|
KẾ HOẠCH
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH TÂY NINH NĂM 2020
(Ban hành kèm theo Quyết định số 282/QĐ- UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Tây Ninh)
Thực hiện Nghị định số 101/2017/NĐ-CP
ngày 01/9/2017 của Chính phủ về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức;
Quyết định số 163/QĐ-TTg ngày 25/01/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê
duyệt Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2016 -
2025; Quyết định số 260/QĐ-UBND ngày 09/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban
hành Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh
giai đoạn 2016 - 2020 và định hướng đến năm 2025; Kế hoạch số 1845/KH-UBND ngày
27/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh thực hiện Đề án “Bồi dưỡng kiến thức
dân tộc đối với cán bộ, công chức, viên chức giai đoạn 2018-2025”. Ủy ban nhân
dân tỉnh Tây Ninh xây dựng Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
chức của tỉnh năm 2020, cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Mục đích
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức,
viên chức nhằm nâng cao kiến thức trình độ chuyên môn kỹ năng, năng lực quản
lý, năng lực điều hành và thực thi nhiệm vụ, tiến tới xây dựng đội ngũ cán bộ,
công chức, viên chức chuyên nghiệp, có bản lĩnh chính trị vững vàng, có trình độ
năng lực, phẩm chất đạo đức, đáp ứng yêu cầu thực hiện công tác trong tình hình
mới.
2. Yêu cầu
- Đào tạo, bồi dưỡng phải căn cứ vào vị
trí việc làm, tiêu chuẩn các ngạch, chức danh công chức, viên chức; tiêu chuẩn
chức vụ lãnh đạo, quản lý và nhu cầu phát triển nguồn nhân lực của các cơ quan
đơn vị; đào tạo bồi dưỡng phải có trọng tâm, trọng điểm, gắn đào tạo, bồi dưỡng
với bố trí sử dụng và quản lý cán bộ, công chức, viên chức được cử đi đào tạo,
bồi dưỡng.
- Xác định rõ nội dung, nhiệm vụ cụ
thể, thời gian thực hiện và trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị có liên quan
trong việc triển khai thực hiện nhiệm vụ được giao.
- Tổ chức có hiệu quả, đảm bảo tiến độ
các lớp đào tạo bồi dưỡng đã được ban hành tại Kế hoạch này; cán bộ, công chức,
viên chức được cử đi đào tạo bồi dưỡng phải đúng đối tượng, phù hợp với yêu cầu
nhiệm vụ của cơ quan, đơn vị.
II. ĐỐI TƯỢNG CỬ
ĐI ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
1. Cán bộ trong các cơ quan nhà nước;
2. Công chức, công chức đang thực hiện
chế độ tập sự trong các cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức
chính trị - xã hội ở tỉnh; ở các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (gọi chung
là cấp huyện); công chức xã, phường, thị trấn (gọi chung là cấp xã); công chức
trong bộ máy lãnh đạo, quản lý đơn vị sự nghiệp công lập;
3. Những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xã; ở ấp, khu phố;
4. Viên chức trong đơn vị sự nghiệp
công lập.
III. NỘI DUNG, CHỈ
TIÊU ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG
1. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
- Đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng,
đại học, sau đại học; theo các quy định hiện hành của Trung ương và của tỉnh.
- Bồi dưỡng các nội dung: lý luận
chính trị; kiến thức quốc phòng, an ninh; kiến thức, kỹ năng quản lý nhà nước;
kiến thức quản lý chuyên ngành, chuyên môn, nghiệp vụ đạo đức công vụ, đạo đức
nghề nghiệp; kiến thức hội nhập quốc tế; tiếng dân tộc, tin học, ngoại ngữ.
2. Chỉ tiêu (Kèm các Biểu mẫu 1, 2, 3, 4)
IV. KINH PHÍ THỰC
HIỆN
Tổng kinh phí thực công tác đào tạo,
bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tây Ninh năm 2020 là 8.000.000.000
đồng (Tám tỷ đồng), trong đó kinh phí từ nguồn ngân sách của tỉnh là
7.500.000.000 đồng; kinh phí thực hiện Đề án 1956 do Trung ương cấp:
500.000.000 đồng.
V. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1. Sở Nội vụ
- Chủ trì phối hợp với các cơ quan,
đơn vị có liên quan và các cơ sở đào tạo có đủ thẩm quyền tổ chức triển khai,
thực hiện kế hoạch này theo đúng các quy định hiện hành, đúng tiến độ, đảm bảo
hiệu quả, chất lượng.
- Quản lý và sử dụng nguồn kinh phí
đào tạo, bồi dưỡng được giao theo quy định hiện hành, đảm bảo đúng mục đích và
có hiệu quả.
- Hướng dẫn, kiểm tra các cơ quan,
đơn vị tổ chức triển khai kế hoạch này; tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh,
Bộ Nội vụ về kết quả công tác đào tạo, bồi dưỡng theo quy định.
2. Sở Tài chính
- Chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ
tham mưu bố trí kinh phí đào tạo, bồi dưỡng năm 2020; đảm bảo đủ nguồn để triển
khai thực hiện kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng đã được ban hành.
- Hướng dẫn, kiểm tra việc sử dụng
kinh phí theo đúng quy định.
3. Thủ trưởng
các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố
- Cử đúng đối tượng tham gia đào tạo,
bồi dưỡng trên cơ sở kế hoạch đã được ban hành.
- Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc lập
danh sách, cử học viên tham gia đào tạo, bồi dưỡng theo đúng thẩm quyền; trong
quá trình thực hiện kế hoạch nếu có sự điều chỉnh, bổ sung mở các lớp, số lượng
người cử đi đào tạo ngoài kế hoạch, đề nghị cơ quan, đơn vị có văn bản gửi về Sở
Nội vụ xem xét, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh.
- Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch
đào tạo, bồi dưỡng của cơ quan, đơn vị về Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Nội
vụ) theo đúng định kỳ quy định./.
PHỤ LỤC CÁC LỚP MỞ TRONG NĂM 2020
Stt
|
Nội
dung các lớp
|
Số
lớp
|
Tổng
số học viên
|
Dự
kiến thời gian
|
Dự
kiến kinh phí
|
1
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà
nước chương trình ngạch chuyên viên năm 2020 (Lớp 1)
|
01
|
80
|
Tháng
2/2020
|
100.000.000
|
2
|
Lớp kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp phòng
(Lớp 1)
|
01
|
80
|
Tháng
3/2020
|
280.000.000
|
3
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng xử lý tình huống
trong thực thi công vụ
|
01
|
80
|
Tháng
4/2020
|
150.000.000
|
4
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà
nước chương trình ngạch chuyên viên năm 2020 (Lớp 2)
|
01
|
80
|
Tháng
5/2020
|
100.000.000
|
5
|
Lớp kỹ năng tổ chức công việc và quản
lý thời gian hiệu quả
|
01
|
80
|
Tháng
6/2020
|
150.000.000
|
6
|
Lớp bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý nhà
nước về thanh niên
|
03
|
450
|
Tháng
6/2020
|
180.000.000
|
7
|
Lớp bồi dưỡng cán bộ, công chức làm
công tác tôn giáo và quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh
|
09
|
1.350
|
Từ
tháng 6 đến tháng 9/2020
|
300.150.000
|
8
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng
lãnh đạo quản lý cấp xã
|
01
|
80
|
Tháng
6/2020
|
100.000.000
(nguồn 1956)
|
9
|
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu nghiệp vụ về
quản lý chất thải và kế hoạch bảo vệ môi trường gắn liền với xây dựng nông
thôn mới cho công chức địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường
|
02
|
160
|
Tháng
6/2020
|
200.000.000
(nguồn 1956)
|
10
|
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu về xây dựng
(Quản lý hạ tầng kỹ thuật nông thôn)
|
01
|
80
|
Tháng
6/2020
|
100.000.000
(nguồn 1956)
|
11
|
Lớp bồi dưỡng chuyên sâu cho công
chức kế toán ngân sách xã
|
01
|
80
|
Tháng
6/2020
|
100.000.000
(nguồn 1956)
|
12
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng công nghệ
thông tin
|
02
|
100
|
Tháng
7/2020
|
200.000.000
(nguồn 1956)
|
13
|
Lớp bồi dưỡng kỹ năng lãnh đạo quản
lý cấp huyện
|
01
|
50
|
Tháng
8/2020
|
500.000.000
|
14
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà
nước chương trình ngạch chuyên viên năm 2020 (Lớp 3)
|
01
|
80
|
Tháng
9/2020
|
100
000.000
|
15
|
Lớp kỹ năng lãnh đạo quản lý cấp
phòng (Lớp 2)
|
01
|
80
|
Tháng
9/2020
|
280.000.000
|
16
|
Lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà
nước chương trình ngạch chuyên viên năm 2020 (Lớp 4)
|
01
|
80
|
Tháng
11/2020
|
100.000.000
|
BM-01
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC Ở TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND
ngày 14 tháng 02
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chuyên môn (1)
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Kỹ năng lãnh đạo, quản lý
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp .
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
Cấp sở
|
cấp phòng
|
Cấp huyện
|
Cấp xã
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, công chức cấp tỉnh, huyện
|
Chuyên viên cao cấp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
|
0
|
Chuyên viên chính
|
12
|
|
|
|
10
|
10
|
|
|
|
10
|
|
|
|
50
|
|
50
|
40
|
|
5
|
|
|
|
187
|
|
60
|
Chuyên viên
|
83
|
279
|
|
|
|
|
200
|
|
|
40
|
|
|
|
100
|
|
110
|
|
|
150
|
|
|
50
|
1012
|
|
386
|
Cán sự
|
|
7
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
|
1
|
Công chức tập sự
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Tổng 1
|
95
|
286
|
0
|
0
|
10
|
10
|
220
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
150
|
0
|
160
|
40
|
0
|
157
|
0
|
0
|
50
|
1.228
|
0
|
447
|
2
|
Cán bộ, công chức cấp xã
|
Cán bộ
|
|
6
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
236
|
|
92
|
Công chức
|
|
142
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
100
|
|
|
|
|
30
|
10
|
10
|
|
342
|
|
124
|
Tổng 2
|
0
|
148
|
0
|
0
|
0
|
0
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
250
|
0
|
0
|
0
|
0
|
60
|
10
|
10
|
0
|
578
|
0
|
216
|
3
|
Người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã
|
27
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
133
|
|
46
|
Tổng 1+2+3
|
122
|
490
|
0
|
0
|
10
|
10
|
320
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
450
|
0
|
160
|
40
|
0
|
217
|
10
|
10
|
50
|
1.939
|
0
|
709
|
BM-02
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VIÊN CHỨC Ở
TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
Đơn vị
tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn (1)
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Sơ cấp
|
Bồi dưỡng
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Cán sự
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Hạng IV
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cao đẳng
|
Cấp phòng
|
LĐQL đơn vị sự nghiệp CL
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Viên chức hành chính
|
Hạng l
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Hạng II
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
53
|
|
17
|
Hạng III
|
24
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
0
|
100
|
20
|
|
|
|
165
|
|
196
|
Hạng IV
|
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
1
|
|
|
|
|
|
|
50
|
20
|
|
|
|
93
|
|
184
|
Tổng 1
|
24
|
60
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
3
|
1
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
43
|
0
|
0
|
0
|
311
|
0
|
397
|
2
|
Viên chức chuyên ngành
|
Hạng I
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
Hạng II
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Hạng III
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
113
|
|
|
|
|
|
|
|
100
|
20
|
10
|
10
|
|
273
|
|
176
|
Hạng IV
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
28
|
|
|
136
|
|
|
|
150
|
20
|
10
|
10
|
|
420
|
|
118
|
Tổng 2
|
0
|
40
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
169
|
28
|
0
|
0
|
136
|
0
|
0
|
0
|
250
|
40
|
20
|
20
|
0
|
708
|
0
|
296
|
Tổng 1+2
|
24
|
100
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
5
|
172
|
29
|
0
|
30
|
136
|
0
|
0
|
0
|
400
|
83
|
20
|
20
|
0
|
1.019
|
0
|
693
|
BM-03
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO BỒI DƯỠNG CÔNG CHỨC,
VIÊN CHỨC LÃNH ĐẠO, QUẢN LÝ Ở TRONG NƯỚC NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh
)
Đơn vị
tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Lý luận chính trị
|
Quản lý nhà nước
|
Chức danh nghề nghiệp
|
Chuyên môn (1)
|
Chức vụ quản lý
|
KT, KN chuyên ngành; Vị trí việc làm
|
Quốc phòng An ninh
|
Ngoại ngữ
|
Tin học
|
Tiếng dân tộc
|
Tổng Số
|
Trong đó
|
|
Cao cấp
|
Trung cấp
|
Chuyên viên cao cấp
|
Chuyên viên chính
|
Chuyên viên
|
Hạng I
|
Hạng II
|
Hạng III
|
Tiến sĩ
|
Thạc sĩ
|
Đại học
|
Cấp tỉnh
|
Cấp sở
|
cấp huyện
|
Cấp xã
|
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
|
1
|
Cán bộ, công chức
|
Cấp tỉnh và
tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
0
|
|
Cấp sở và
tương đương
|
|
|
40
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
1
|
|
|
|
64
|
|
37
|
|
Cấp huyện
và tương đương
|
93
|
292
|
|
2
|
15
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
40
|
|
100
|
30
|
|
|
10
|
592
|
|
120
|
|
Cấp phòng
và tương đương
|
26
|
94
|
|
|
15
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
80
|
80
|
|
|
10
|
310
|
|
124
|
|
Tổng 1
|
119
|
386
|
40
|
5
|
30
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
200
|
111
|
0
|
0
|
20
|
966
|
0
|
281
|
|
2
|
Viên chức
|
Lãnh đạo
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
60
|
30
|
|
|
|
115
|
|
46
|
|
Lãnh đạo
đơn vị sự nghiệp công lập thuộc huyện, thuộc sở
|
|
|
|
|
20
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
50
|
30
|
|
|
|
105
|
|
42
|
|
Lãnh đạo cấp
phòng thuộc ĐVSNCL
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
40
|
30
|
|
|
|
85
|
|
40
|
|
Tổng 2
|
0
|
0
|
0
|
0
|
50
|
0
|
0
|
0
|
0
|
15
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
150
|
90
|
0
|
0
|
0
|
305
|
0
|
128
|
|
Tổng 1+2
|
119
|
386
|
40
|
5
|
80
|
0
|
0
|
0
|
0
|
30
|
0
|
0
|
0
|
40
|
0
|
350
|
201
|
0
|
0
|
20
|
1.271
|
0
|
409
|
|
BM-04
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG CÁN BỘ,
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC Ở NƯỚC NGOÀI NĂM 2020
(Kèm
theo Quyết định số 282/QĐ-UBND ngày 14 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Tây Ninh)
Đơn vị
tính: lượt người
TT
|
Nội dung
Đối tượng
|
Nội dung đào tạo, bồi dưỡng
|
Thời gian
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Quản lý, điều hành chương trình KT- XH
|
Quản lý hành chính công
|
Quản lý nhà nước, chuyên ngành, lĩnh vực
|
Xây dựng và phát triển nguồn nhân lực
|
Chính sách công, dịch vụ công
|
Kiến thức hội nhập
|
Phương pháp giảng dạy
|
Ngoại ngữ
|
Nội dung khác
|
Trên 1 năm
|
Từ 1 - 12 tháng
|
Dưới 1 tháng
|
Người dân tộc thiểu số
|
Nữ
|
1
|
Cán bộ, CC lãnh đạo, quản lý
|
Lãnh đạo cấp
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cấp vụ, sở,
huyện và tương đương
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
|
|
15
|
|
5
|
28
|
33
|
|
12
|
Cấp phòng
và tương đương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
15
|
0
|
5
|
28
|
33
|
0
|
12
|
2
|
Công chức
tham mưu, hoạch định chính sách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Giảng
viên các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đối tượng
khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng 1+2 + 3+4
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
3
|
0
|
0
|
15
|
0
|
5
|
28
|
33
|
0
|
12
|