TT
|
Nội
dung công việc
|
Mục
tiêu
|
Thời
gian thực hiện
|
Cơ
quan chủ trì
|
Cơ
quan phối hợp
|
Ghi
chú
|
Quý
I
|
Quý
II
|
Quý
III
|
Quý IV
|
I
|
Đầu tư xây dựng, hình
thành cơ sở sản xuất, kinh doanh và chuỗi cung ứng thực phẩm an toàn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng và công nhận chợ đảm bảo đủ
điều kiện ATTP 1 chợ/quận, huyện (Quyết định số 5556/QĐ-UBND và Kế hoạch số
786/KH-UBND của UBND thành phố)
|
7 chợ
|
Đăng
ký
|
Nâng
cấp, sửa chữa cơ sở hạ tầng
|
Nâng
cấp sửa chữa cơ sở hạ tầng
|
Hoàn
thành, công nhận
|
UBND
quận, huyện
|
- Ban Quản lý ATTP;
- Sở Công Thương;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
thành phố.
|
Đăng ký trước ngày 20/2/2022
|
2
|
Triển khai Dự án truy xuất nguồn gốc
thực phẩm
|
Tiếp
tục triển khai Dự án truy xuất nguồn gốc thực phẩm đối với chuỗi cung ứng thịt
heo
|
Triển
khai thực hiện
|
Triển
khai thực hiện
|
Triển
khai thực hiện
|
Triển
khai thực hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Sở Công Thương;
- UBND các quận, huyện;
- Đơn vị nhà thầu.
|
|
3
|
Triển khai mở rộng việc dán tem QR code
truy xuất nguồn gốc đối với một số sản phẩm thực phẩm sản xuất, chế biến,
kinh doanh tiêu thụ tại các chợ thuộc phạm vi quản lý của các quận, huyện
|
Thực
hiện theo đề án, kế hoạch đã được phê duyệt
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Công Thương
|
- Ban Quản lý ATTP;
- UBND quận, huyện;
- Đơn vị tư vấn.
|
|
4
|
Xây dựng mới cơ
sở hạ tầng Trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu
(đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban Quản lý ATTP)
|
Hình
thành Cơ sở hạ tầng
|
Chuẩn
bị
|
Chuẩn
bị
|
Thực
hiện
|
Hoàn
thành
|
Ban Quản
lý Dự án
|
- Ban Quản lý ATTP;
- Sở Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Xây dựng.
|
|
5
|
Trang bị thiết bị và thiết bị công
nghệ, dụng cụ kiểm nghiệm cho Trung tâm kiểm nghiệm thực phẩm chuyên sâu
|
Hình
thành phòng kiểm nghiệm
|
Chuẩn
bị
|
Chuẩn
bị
|
Thực
hiện
|
Hoàn
thành
|
Ban
Quản lý Dự án
|
- Ban Quản lý ATTP;
- Sở Tài chính;
- Sở Kế hoạch và Đầu tư;
- Sở Tài nguyên và Môi trường;
- Tổ chức tư vấn.
|
|
6
|
Xây dựng chuỗi cung ứng thực phẩm
an toàn
|
Phát
triển mới 1-2 chuỗi cung ứng thực phẩm nông lâm thủy sản an toàn.
|
Xây
dựng kế hoạch
|
Triển
khai thực hiện
|
Triển
khai thực hiện
|
Triển
khai thực hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Sở Công Thương;
- UBND quận huyện.
|
|
7
|
Triển khai các chương trình hỗ trợ
phát triển thương mại điện tử cho các doanh nghiệp (bao
gồm các cơ sở sản xuất, kinh doanh nông sản thực phẩm đảm bảo ATTP) trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Hỗ
trợ từ 2-3 doanh nghiệp ứng dụng TMĐT
|
|
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Công
Thương
|
UBND các quận, huyện và các đơn vị
liên quan
|
|
II
|
Truyền
thông về an toàn thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tuyên truyền phổ biến Luật ATTP,
các văn bản quy phạm pháp luật, quy chuẩn kỹ thuật mới về ATTP
|
Người
sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng có kiến thức về ATTP
|
Tết
Nguyên đán, từ 01/1 đến 25/2
|
Tháng
hành động vì ATTP, từ 01/4 đến 15/5
|
Tết
Trung thu, từ 15/8 đến 30/9
|
|
Ban Quản lý ATTP
|
- Sở NN&PTNT;
- Sở TT&TT;
- Sở VH & TT;
- Báo, đài địa phương;
- UBND quận, huyện.
|
|
2
|
Tổ chức lễ phát động Tháng hành động
vì ATTP
|
01
buổi lễ mít tinh hoặc xe diễu hành
|
|
Thực
hiện
|
|
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Các sở: VH &TT, TT&TT,
GD&ĐT, Y tế, NN&PTNT, Công Thương;
- Công an TP;
- Cục QLTT;
- Điện lực Hải
Châu;
- UBMTTQVN thành phố;
- UBND quận, huyện;
- Các Hội, đoàn thể.
|
|
Hội
nghị hoặc mít tinh hoặc xe diễu hành
|
|
Thực
hiện
|
|
|
UBND
quận, huyện
|
- UBND xã, phường;
- UBMTTQ Việt Nam quận, huyện;
- Các Hội,
đoàn thể.
|
|
3
|
Hội thi cán bộ quản lý ATTP giỏi cấp
quận, huyện
|
01 Hội
thi
|
Xây dựng
kế hoạch
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Hoàn
thành
|
Ban
Quản lý ATTP
|
UBND các quận, huyện
|
|
4
|
Tập huấn về
ATTP cho cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm và người tiêu dùng
|
04 lớp
tập huấn
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Hoàn
thành
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- UBND các quận, huyện và đơn vị có
liên quan.
|
|
5
|
Xây dựng và phát hành Bản tin an toàn thực phẩm
|
02 bản
tin
|
Thực
hiện
|
Phát
hành bản tin 06 tháng đầu năm
|
Thực
hiện
|
Phát
hành bản tin năm 2021
|
Ban
Quản lý ATTP
|
Các sở, ban, ngành
|
|
6
|
Tuyên truyền trên
trang web, mạng xã hội về an toàn thực phẩm (như các
video: Hướng dẫn vệ sinh nhân viên; quy trình xử trí khi bị ngộ độc thực phẩm;
Quy trình đảm bảo ATTP trong cung cấp suất ăn tại bếp ăn tập thể;...)
|
Đăng
tin, bài, video trên website, mạng xã hội
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
Các sở, ban, ngành
|
|
7
|
Xây dựng bản tin, phóng sự truyền hình
và chuyên đề Giáo dục sức khỏe trên chuyên
mục SKCMN phát sóng trên Đài DRT:
- Phản ánh các hoạt động y tế nhằm
đảm bảo ATTP, phòng chống dịch bệnh lây truyền qua thực phẩm.
- ATTP phòng chống dịch bệnh Covid-19;
- Phòng ngừa và xử trí khi bị ngộ độc thực phẩm.
- Hướng dẫn xử lý nước, vệ sinh môi
trường, vệ sinh ăn uống trong thiên tai, lũ lụt.
|
Nâng
cao nhận thức, kiến thức về bảo đảm ATTP, phòng chống dịch
bệnh lây truyền qua đường thực phẩm
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Y
tế
|
Đài Phát thanh - Truyền hình Đà Nẵng
|
|
8
|
Tuyên truyền trên các ấn phẩm báo
chí của Ngành Y tế:
- Hướng dẫn xử lý nước, vệ sinh môi
trường, vệ sinh ăn uống trong thiên tai, lũ;
- Hướng dẫn, đảm
bảo ATTP phòng chống dịch bệnh lây truyền qua thực phẩm;
- An toàn thực phẩm phòng chống
dịch bệnh Covid-19;
- Phòng ngừa và xử trí khi bị ngộ độc
thực phẩm
|
Bài
viết trên “Bản tin Sức khỏe cộng đồng”
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Y
tế
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
9
|
Tuyên truyền trên trang Web, mạng xã hội:
+ Hướng dẫn xử lý nước, vệ sinh môi trường, vệ sinh ăn uống trong
thiên tai, lũ lụt;
+ An toàn thực phẩm phòng chống dịch bệnh Covid-19;
+ Phòng ngừa và xử trí khi bị ngộ độc
thực phẩm;
+ Sử dụng thực
phẩm an toàn, hợp lý phòng tránh các bệnh không lây nhiễm
|
Tin,
bài trên website, fanpage “Trung tâm Kiểm
soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng”; video trên kênh
Youtube “Truyền thông GDSK”
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Y
tế
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
|
10
|
Sản xuất tài liệu truyền thông:
- Tờ rơi/áp phích: hướng dẫn về ATTP phòng chống các
dịch bệnh lây truyền qua đường ăn uống;
- Video clip:
+ Hướng dẫn xử lý nước, vệ sinh môi
trường, vệ sinh ăn uống trong thiên tai, lũ lụt;
+ An toàn thực phẩm phòng chống dịch
bệnh Covid-19;
+ Phòng ngừa và xử trí khi bị ngộ độc
thực phẩm;
+ Sử dụng thực phẩm an toàn, hợp lý phòng tránh các bệnh truyền nhiễm.
|
Sản
xuất tờ rơi/áp phích, video clip tuyên truyền về ATTP,
phòng chống ngộ độc thực phẩm, dịch bệnh lây truyền qua đường thực phẩm
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Y
tế
|
Các cơ quan, đơn vị có liên quan
|
|
11
|
Tập huấn, tuyên truyền, hướng dẫn, phổ biến pháp luật về an toàn thực phẩm nông lâm thủy
sản theo phân cấp quản lý
|
Người
lãnh đạo, quản lý, cơ sở sản xuất có kiến thức và thực hành đúng về ATTP
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các sở, ban, ngành có liên quan
|
|
12
|
Tổ chức và phối hợp tổ chức các lớp
tập huấn, hội thảo về TMĐT; triển khai các hoạt động tuyên truyền, phổ biến
pháp luật về thương mại điện tử cho các doanh nghiệp (bao gồm các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm đảm bảo ATTP), khuyến cáo người tiêu dùng khi tham
gia các hoạt động mua bán, giao dịch trực tuyến
|
Tổ
chức từ 1-2 lớp tập huấn, hội thảo
|
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Công Thương
|
UBND các quận, huyện và các đơn vị
liên quan
|
|
13
|
Tổ chức cuộc thi tìm hiểu kĩ năng lựa chọn thực phẩm an toàn trước cổng trường cho học sinh cấp
Tiểu học
|
Phổ
biến, tuyên truyền kiến thức về ATTP cho học sinh cấp tiểu học
|
Thực
hiện
|
|
|
Thực
hiện
|
Sở
Giáo dục và Đào tạo
|
UBND các quận, huyện
|
|
14
|
Hướng dẫn các cơ quan báo đài, hệ
thống thông tin cơ sở thực hiện tuyên truyền liên quan công tác bảo đảm an
toàn thực phẩm năm 2022
|
Tuyên
truyền, nâng cao nhận thức về công tác bảo đảm ATTP
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
Ban Quản lý An toàn thực phẩm
|
|
15
|
Tuyên truyền về ATTP bằng các hình
thức:
- Truyền hình:
+ Chuyên mục “Vì An toàn thực phẩm”..
+ Chương trình tọa đàm.
+ Tư vấn và cung cấp thông tin về
ATTP.
+ Trailer trên sóng truyền hình.
- Phát thanh:
+ Phóng sự về ATTP.
+ Trailer, banner trên trang thông
tin điện tử.
|
Nâng
cao nhận thức về bảo đảm an toàn thực phẩm
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Đài
Phát thanh Truyền hình Đà Nẵng
|
- Ban Quản lý ATTP;
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND quận, huyện.
|
|
16
|
Viết bài tuyên truyền về ATTP, đưa
tin, bài, ảnh, phóng sự về tình hình ATTP trên địa bàn
|
3-5
bài/cơ quan
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
- Báo Công an Đà Nẵng;
- Báo Đà Nẵng;
- Báo Thanh
niên.
|
- Ban Quản lý ATTP;
- Các sở, ngành liên quan;
- UBND quận, huyện.
|
|
17
|
Tập huấn, tuyên truyền văn bản quy
phạm pháp luật, nâng cao năng lực ATTP cho người quản
lý, nâng cao năng lực ATTP cho người quản lý, người sản xuất,
kinh doanh thực phẩm
|
Nâng
cao nhận thức về ATTP của cơ sở sản xuất, kinh doanh, kinh doanh dịch vụ ăn uống
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
UBND
các quận, huyện
|
UBND các phường, xã
|
|
III
|
Công tác
thanh tra, kiểm tra bảo đảm ATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Thanh tra, kiểm tra ATTP đối với cơ
sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống theo phân cấp
quản lý
|
100
% cơ sở quản lý
|
20%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
30%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Công an TP;
- Cục QLTT;
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Sở Công Thương;
- UBMTTQVN thành phố.
|
Đối tượng là doanh nghiệp, Liên
minh hợp tác xã.
|
2
|
Tổ chức thanh tra, kiểm tra liên
ngành trong các đợt cao điểm
|
03
cuộc kiểm tra liên ngành
|
Tết
Nguyên đán, từ 25/12 đến 15/2
|
Tháng
hành động vì ATTP Từ 15/4 đến 15/5
|
Tết Trung
thu; lễ hội Pháo hoa Quốc tế, từ 25/8 đến 25/9
|
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- UBMTTQVN các cấp;
- Các sở, ban ngành và các đơn vị liên quan.
|
Thanh tra, kiểm tra các cơ sở theo
phân cấp quản lý
|
UBND
quận, huyện.
|
3
|
Thanh tra, kiểm tra đảm bảo ATTP đối
với các bếp ăn tập thể trong khu công nghiệp, khu chế xuất,
cơ sở cung cấp suất ăn công nghiệp trên địa bàn thành phố.
|
100%
các bếp ăn tập thể trong khu công nghiệp, khu chế xuất, cơ sở cung cấp suất
ăn công nghiệp
|
25%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Ban Quản lý khu công nghệ cao và
các khu công nghiệp Đà Nẵng.
- UBND quận, huyện.
|
|
4
|
Thanh tra, kiểm tra đối với các cơ
sở sản xuất nông lâm thủy sản theo phân cấp quản lý
|
- 100 % cơ sở sản xuất ban đầu nông
lâm thủy sản.
- 400 tàu cá có chiều dài từ 15m trở
lên
|
20%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
30%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các đơn vị liên quan
|
|
5
|
Kiểm tra các
cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm theo phân cấp quản lý
|
100%
cơ sở
|
20%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
30%
cơ sở
|
25%
cơ sở
|
UBND
quận, huyện
|
Các đơn vị liên quan
|
|
6
|
Thực hiện ký cam kết và kiểm tra việc
thực hiện nội dung đã ký cam kết đối với các cơ sở sản xuất ban đầu, tàu cá
có chiều dài dưới 15m theo phân cấp quản lý
|
-
100% cơ sở được thực hiện ký cam kết và kiểm tra.
- Kiểm
tra 35% tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 15m
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Các đơn vị liên quan
|
|
UBND
quận, huyện
|
7
|
Kiểm tra, kiểm soát việc tuân thủ quy
định về vệ sinh thú y, an toàn thực phẩm tại các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
-
100% cơ sở giết mổ
-
100% trang thiết bị và phương tiện vận chuyển đảm bảo vệ sinh thú y và ATTP
trước khi ra khỏi cơ sở giết mổ
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- Công an thành phố;
- UBND các quận, huyện.
|
|
8
|
Kiểm tra các phương
tiện tàu, thuyền, xe ô tô vận chuyển hàng hóa thực phẩm nhập vào Âu thuyền và
Cảng cá Thọ Quang
|
-
100% lượt phương tiện.
- Kiểm
soát, thống kê hàng hóa nhập vào
cảng
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Ban Quản lý ATTP
|
|
9
|
Kiểm tra các sản phẩm thực phẩm lưu
thông, kinh doanh trên thị trường
|
Ngăn
chặn, xử lý kịp thời thực phẩm giả, kém chất lượng, thực
phẩm quá hạn sử dụng và gian lận thương mại...
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Cục
QLTT
|
Các cơ quan, đơn vị liên quan
|
|
10
|
Kiểm tra các phương tiện xe ô tô vận
chuyển hàng hóa thực phẩm nhập vào chợ đầu mối Hòa Cường
|
-
100% lượt phương tiện.
- Kiểm
soát, thống kê hàng hóa nhập vào chợ.
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Sở
Công Thương
|
Ban Quản lý ATTP
|
|
11
|
Kiểm tra các cơ sở kinh doanh dịch
vụ ăn uống, kinh doanh thức ăn đường phố theo phân cấp
quản lý
|
80%
cơ sở
|
20%
cơ sở
|
20%
cơ sở
|
20%
cơ sở
|
20%
cơ sở
|
UBND
quận, huyện
|
- UBMTTQVN các
cấp;
- Các đơn vị
có liên quan.
|
Đối tượng là hộ kinh doanh, hợp tác
xã.
|
UBND
xã, phường
|
12
|
Kiểm tra bếp ăn tập thể trong các
trường học
|
100%
bếp ăn tập thể
|
25%
bếp ăn tập thể
|
25%
bếp ăn tập thể
|
25%
bếp ăn tập thể
|
25%
bếp ăn tập thể
|
UBND
quận, huyện
|
UBND xã, phường
|
|
13
|
Kiểm tra, xử lý việc kinh doanh các
sản phẩm nông lâm sản, thủy sản không bảo đảm ATTP tại
các tuyến đường xung quanh chợ và các tuyến phố
|
Ngăn
chặn tình trạng sử dụng lòng, lề đường xung quanh các chợ
để buôn bán, gây mất ATTP
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
UBND
quận, huyện
|
UBND xã, phường
|
|
14
|
Tổ chức điều tra, phát hiện, xử lý
vi phạm về ATTP
|
Ngăn
chặn, xử lý kịp thời thực phẩm không bảo đảm an toàn
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Công an thành phố
|
Các cơ quan liên quan
|
|
IV
|
Giám sát
ô nhiễm thực phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giám sát việc sử dụng thuốc bảo vệ thực
vật, thuốc diệt cỏ, thuốc thú y, hóa chất, vi sinh vật tại các vùng sản xuất
rau (lấy mẫu kiểm nghiệm)
|
71 mẫu
rau, củ, quả
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- UBND quận, huyện;
- Tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
2
|
Giám sát tồn dư hóa chất, chất cấm,
dư lượng kháng sinh và ô nhiễm sinh học đối với sản phẩm
động vật tại các cơ sở giết mổ
|
42 mẫu
thịt
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- UBND quận, huyện,
- Tổ chức , cá
nhân có liên quan
|
|
3
|
Giám sát tồn dư hóa chất, chất cấm,
dư lượng kháng sinh và ô nhiễm sinh học đối với sản phẩm thủy sản tại các cơ
sở nuôi trồng thủy sản và tàu cá
|
53 mẫu
thủy sản
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn
|
- UBND quận, huyện;
- Tổ chức, cá nhân có liên quan.
|
|
4
|
Lấy mẫu kiểm nghiệm, giám sát tồn
dư thuốc BVTV, hóa chất độc hại đối với rau, củ, quả tại
chợ Đầu mối Hòa Cường
|
48 mẫu
rau, củ, quả
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban Quản
lý ATTP
|
- Sở Công Thương;
- BQL chợ Đầu mối Hòa Cường.
|
|
5
|
Lấy mẫu kiểm
nghiệm, giám sát tồn dư kháng sinh, hóa lý, chất độc hại
đối với thủy hải sản tại Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang,
chợ hải sản
|
48 mẫu
thủy sản
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Sở NN&PTNT;
- Ban Quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang.
|
|
6
|
Lấy mẫu thực phẩm tại các chợ, siêu
thị, cửa hàng kinh doanh kiểm nghiệm giám sát ô nhiễm hóa lý, vi sinh, kháng
sinh, chất cấm.
|
101
mẫu thực phẩm
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
UBND quận, huyện
|
|
7
|
Lấy mẫu thực phẩm tại các cơ sở tham gia chuỗi cung ứng thực phẩm
an toàn, chương trình thí điểm cung ứng thực phẩm an toàn, kiểm nghiệm giám sát
ô nhiễm hóa lý, vi sinh, kháng sinh, chất cấm
|
41 mẫu
thực phẩm
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
UBND quận, huyện
|
|
8
|
Lấy mẫu thực phẩm tại các chợ quản
lý
|
20 mẫu/quận,
huyện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
UBND
quận, huyện
|
UBND xã, phường
|
|
9
|
Lấy mẫu thực phẩm tại các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm theo phân cấp quản lý
|
20 mẫu/quận,
huyện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
UBND
quận, huyện
|
UBND xã, phường
|
|
10
|
Lấy mẫu thực phẩm tại các cơ sở kinh
doanh dịch vụ ăn uống, căng tin, bếp ăn các trường học theo phân cấp quản lý
|
10 mẫu/quận,
huyện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
UBND
quận, huyện
|
- Sở Giáo dục và Đào tạo;
- UBND quận, huyện.
|
|
V
|
Kiểm tra
công tác quản lý nhà nước về ATTP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Kiểm tra công tác quản lý nhà nước về ATTP trong đợt Tết Nguyên đán tại
Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang; chợ Đầu mối Hòa cường;
cơ sở giết mổ tập trung
|
Bảo
đảm ATTP sản phẩm nông lâm thủy sản
|
Thực
hiện trong tháng 01
|
|
|
|
- Trưởng đoàn kiểm tra là lãnh đạo
UBND TP;
- Ban Quản lý ATTP.
|
- UBMTTQVN TP;
- Sở Công Thương;
- Sở NN&PTNT;
- Sở Y tế;
- Cơ quan báo, đài;
- UBND quận, huyện.
|
|
2
|
Kiểm tra, đánh giá kết quả thực hiện
công tác bảo đảm ATTP trên địa bàn quận, huyện và các
chương trình, đề án, kế hoạch về ATTP được UBND thành phố giao
|
7/7
quận, huyện
|
|
|
Xây
dựng đề cương kiểm tra
|
15-30//11
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- UBMTTQVN TP;
- Sở Công Thương;
- Sở NN&PTNT;
- UBND quận, huyện.
|
|
3
|
Kiểm tra việc duy trì điều kiện đảm
bảo đủ điều kiện ATTP đối với các chợ đã được công nhận
|
100%
các chợ đã được công nhận
|
Xây
dựng Kế hoạch
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- UBMTTQVN TP;
- Sở Công Thương;
- UBND quận, huyện;
- UBND xã, phường.
|
|
VI
|
Phòng ngừa,
ngăn chặn sự cố về ATTP và ngộ độc thực phẩm phát tán lan rộng trong cộng đồng (Tiếp nhận thông tin, xác minh, điều tra, truy xuất, xác định nguyên nhân, biện pháp khắc phục)
|
100%
các vụ việc được tiếp nhận và xử lý
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Thực
hiện thường xuyên
|
Ban
Quản lý ATTP
|
- Công an TP;
- Các sở, ngành, đơn vị liên quan;
-UBND quận, huyện;
- UBND xã, phường.
|
|
VII
|
Hội nghị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổ chức Hội nghị giao ban Quý, sơ kết
6 tháng, tổng kết năm về công tác quản lý ATTP
|
2 Hội
nghị
|
|
Sơ kết
trong tháng 6
|
|
Tổng
kết trong tháng 12
|
BCĐ
liên ngành về VSATTP thành phố
|
- Các sở, ngành, Đoàn thể TP;
- UBND quận, huyện.
|
|
|
Sơ kết
trong tháng 6
|
|
Tổng
kết trong tháng 12
|
BCĐ liên
ngành về VSATTP quận, huyện
|
|
|
2
|
Hội nghị đánh giá và định hướng
công tác đảm bảo an toàn thực phẩm, phòng chống ngộ độc thực phẩm tại các trường
học
|
Hội
nghị
|
|
Xây
dựng Kế hoạch
|
|
Thực
hiện
|
UBND
thành phố
|
- Văn phòng UBND thành phố;
- Ban Quản lý An toàn thực phẩm;
- Các sở, ban, ngành có liên quan.
|
|
3
|
Tổ chức các hội chợ triển lãm,
phiên chợ hàng Việt; các hội nghị/chương trình kết nối,
liên kết tiêu thụ, giới thiệu sản phẩm nông lâm thủy sản an toàn, ứng dụng
công nghệ cao vào các siêu thị, trung tâm thương mại, các đầu mối tiêu thụ lớn trên địa bàn thành phố
|
Tổ
chức 02 đợt hội nghị/chương trình kết nối giao thương và
tổ chức, phối hợp tổ chức ít nhất 03 đợt HCTL, phiên chợ hàng Việt
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Thực
hiện
|
Sở
Công Thương
|
- Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn;
- Ban Quản lý An toàn thực phẩm;
- UBND các quận, huyện;
- Các sở, ban, ngành có liên quan.
|
|