ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 187/KH-UBND
|
Cà Mau, ngày 29
tháng 8 năm 2024
|
KẾ HOẠCH
HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2025 VÀ GIAI ĐOẠN 2025 -
2027 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Nghị định số
80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số
06/2022/TT-BKHĐT ngày 10/5/2022 của của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn
một số điều của Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ quy định
chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa;
Căn cứ Thông tư số
52/2023/TT-BTC ngày 08/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế sử dụng
kinh phí ngân sách nhà nước chi thường xuyên hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
theo quy định tại Nghị định số 80/2021/NĐ-CP ngày 26/8/2021 của Chính phủ;
Thực hiện Công văn số
4261/BKHĐT-PTDN ngày 03/6/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc xây dựng kế hoạch
và dự toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định; hỗ trợ doanh
nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững và Công văn số 5941/BKHĐT-PTDN ngày
26/7/2024 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc bổ sung căn cứ xây dựng kế hoạch và
dự toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa theo quy định; hỗ trợ doanh
nghiệp khu vực tư nhân kinh doanh bền vững, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban
hành Kế hoạch và dự toán kinh phí hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2025 và
giai đoạn 2025 - 2027 trên địa bàn tỉnh Cà Mau, với các nội dung như sau:
I. KẾT QUẢ
THỰC HIỆN HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA (DNNVV) 6 THÁNG NĂM 2024
- Trong 06 tháng đầu năm 2024,
mặc dù đã đề ra kế hoạch và tích cực tìm kiếm, kết nối, triển khai thực hiện
Chương trình hỗ trợ nhưng kết quả chưa phát sinh việc hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ
và vừa.
- Nguyên nhân do phần lớn doanh
nghiệp trong tỉnh không đáp ứng tiêu chí quy định tại Điều 5 Nghị định số
80/2021/NĐ-CP quy định doanh nghiệp nhỏ và vừa có tham gia bảo hiểm xã hội cho
người lao động.
- Chưa phát sinh số liệu thực
hiện hỗ trợ DNNVV 6 tháng đầu năm 2024.
II. ĐỀ XUẤT
KẾ HOẠCH VÀ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC HỖ TRỢ DNNVV NĂM 2025 VÀ GIAI ĐOẠN 2025
- 2027
1. Dự kiến
kế hoạch hỗ trợ công nghệ; tư vấn; đào tạo; hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo;
hỗ trợ DNNVV tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị năm 2025
- Sự cần thiết triển khai các
hoạt động hỗ trợ DNNVV: hiện nay, DNNVV trên địa bàn tỉnh chiếm tỷ trọng rất lớn
(trên 98% tổng số doanh nghiệp); đa phần là hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm,
thủy sản, dịch vụ,… Nhìn chung, các DNNVV đóng góp đáng kể vào tăng trưởng GDP
của tỉnh, nhưng chịu ảnh hưởng nặng nề thời kỳ kinh tế có nhiều biến động phức
tạp, khó lường. Do đó, việc triển khai hỗ trợ hỗ trợ DNNVV là rất cần thiết, nhằm
giúp doanh nghiệp nhanh chóng phục hồi sản xuất - kinh doanh góp phần phát triển
kinh tế - xã hội của địa phương.
- Nhu cầu của DNNVV trong lĩnh
vực, địa bàn phụ trách: nhu cầu nhận hỗ trợ đối với DNNVV rất lớn về lĩnh vực sở
hữu trí tuệ, đổi mới công nghệ, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất
lượng; thử nghiệm hoàn thiện sản phẩm, mô hình kinh doanh mới…; DNNVV tham gia
chuỗi giá trị; doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực nông, lâm, thủy sản, dịch
vụ, trong đó có DNNVV khởi nghiệp và hoạt động lĩnh vực nền tảng số.
- Số lượng DNNVV dự kiến thực
hiện hỗ trợ, nội dung hỗ trợ: năm 2025, dự kiến hỗ trợ từ 63 doanh nghiệp; giai
đoạn 2025 - 2027, dự kiến hỗ trợ 189 doanh nghiệp. Nội dung: hỗ trợ công nghệ
cho DNNVV, hỗ trợ DNNVV khởi nghiệp sáng tạo, tư vấn lựa chọn giải pháp chuyển
đổi số và hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số; hỗ trợ DNNVV
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị; tư vấn và hỗ trợ thông tin, phát
triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường; hoạt động nền tảng số.
2. Số liệu
tổng hợp về đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 2025 và giai đoạn 2025
- 2027
2.1 Số liệu tổng hợp về đề
xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV năm 2025
a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ
trợ DNNVV: 7.000.000.000 đồng, trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung
ương: 5.700.000.000 đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa
phương: 0 đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của
DNNVV: 1.300.000.000 đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: 0
đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Phụ lục
1 và Phụ lục 3 kèm theo.
2.2. Số liệu tổng hợp về
đề xuất kinh phí thực hiện hỗ trợ DNNVV giai đoạn 2025 - 2027
a) Tổng kinh phí đề nghị để hỗ
trợ DNNVV: 21.000.000.000 đồng, trong đó:
- Từ nguồn ngân sách trung
ương: 17.100.000.000 đồng.
- Từ nguồn ngân sách địa
phương: 0 đồng.
- Từ nguồn đóng góp, chi trả của
DNNVV: 3.900.000.000 đồng.
- Từ nguồn huy động, tài trợ: 0
đồng.
b) Chi tiết số liệu tại Phụ lục
2 kèm theo.
III. NGUỒN
KINH PHÍ
1. Thực hiện từ nguồn kinh
phí hỗ trợ DNNVV do Trung ương hỗ trợ
- Dự kiến tổng kinh phí hỗ trợ
năm 2025: 5.700.000.000 đồng.
- Tổng kinh phí hỗ trợ giai đoạn
2025 - 2027: 17.100.000.000 đồng.
2. Từ nguồn đóng góp, chi trả
của DNNVV
- Dự kiến tổng kinh phí hỗ trợ
năm 2025: 1.300.000.000 đồng.
- Tổng kinh phí hỗ trợ giai đoạn
2025 - 2027: 3.900.000.000 đồng.
IV. TỔ CHỨC
THỰC HIỆN
1. Căn cứ các nhiệm vụ
nêu trên, các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố xây dựng
kế hoạch chi tiết đảm bảo hoàn thành từng nội dung cụ thể theo đúng quy định;
cơ quan chủ trì trách nhiệm xây dựng dự toán kinh phí thực hiện nhiệm vụ của
đơn vị trình Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
2. Trong quá trình triển
khai thực hiện, có những khó khăn, vướng mắc; các sở, ban, ngành tỉnh và Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố phản ánh, kiến nghị gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư
để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, chỉ đạo.
Trên đây là Kế hoạch Hỗ trợ
Doanh nghiệp nhỏ và vừa năm 2025 và giai đoạn 2025 - 2027 trên địa bàn tỉnh Cà
Mau, Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính để tổng hợp./.
Nơi nhận:
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Phát triển doanh nghiệp - Bộ KH&ĐT;
- Cục Tài chính doanh nghiệp - Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố Cà Mau;
- LĐVP UBND tỉnh (theo dõi) ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KT (HD), Ktr108/8.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
PHỤ LỤC 1
NHIỆM VỤ HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA NĂM 2025 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 29/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn
vị: triệu đồng
TT
|
Nhiệm vụ
|
Ngân sách Trung ương hỗ trợ
|
Ngân sách địa phương
|
Doanh nghiệp nhỏ và vừa đóng góp/tài trợ
|
Căn cứ Nghị định số 80/2021/NĐ-CP
|
Đơn vị thực hiện
|
1
|
Hỗ trợ Công nghệ
|
250
|
|
|
Điều 11
|
Sở Khoa học và Công nghệ, và
các đơn vị có liên quan
|
2
|
Hỗ trợ Tư vấn
|
2.550
|
|
400
|
Điều 13
|
Sở Thông tin và Truyền thông,
iPEC và các đơn vị có liên quan
|
3
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
khởi nghiệp sáng tạo
|
260
|
|
|
Điều 22
|
Sở Khoa học và Công nghệ và
các đơn vị có liên quan
|
4
|
Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
2.640
|
|
900
|
Điều 25
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, iPEC và các đơn vị có liên quan
|
Tổng cộng
|
5.700
|
|
1.300
|
|
|
PHỤ LỤC 2
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
GIAI ĐOẠN NĂM 2025 - 2027 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 29/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
TT
|
Nội dung thực hiện
|
ĐVT
|
Định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (triệu đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền vốn Trung ương (triệu đồng)
|
Thành tiền vốn Doanh nghiệp (triệu đồng)
|
Đơn vị thực hiện/đơn vị phối hợp
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ cho Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
9
|
750
|
|
|
1
|
Chi phí thuê, mua các giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
50
|
3
|
150
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Tư vấn đăng ký bảo hộ, khai
thác và ứng dụng tài sản trí tuệ của doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hợp đồng
|
100
|
3
|
300
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải
mã và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hợp đồng
|
100
|
3
|
300
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và
vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
|
|
15
|
780
|
|
|
1
|
Tư vấn sở hữu trí tuệ, khai
thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
40 (bình quân)
|
6
|
240
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thực hiện các thủ tục về tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm hoàn thiện sản phẩm,
mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
40 (bình quân)
|
6
|
240
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm,
lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
Hợp đồng
|
100
|
3
|
300
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Tư vấn lựa chọn giải pháp
chuyển đổi số và Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
|
|
18
|
1.200
|
1.200
|
|
1
|
Tư vấn lựa chọn giải pháp
chuyển đổi số
|
DN
|
100 cho 2 DN nhỏ và 200 cho 1 DN vừa
|
9
|
600
|
600
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các
giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
100 cho 2 DN nhỏ và 200 cho 1 DN vừa
|
9
|
600
|
600
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
IV
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và
vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
36
|
7.920
|
2.700
|
|
1
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
DN
|
440 (bình quân)
|
18
|
7.920
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
DN
|
150 (bình quân)
|
18
|
|
2.700
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
V
|
Tư vấn và hỗ trợ thông
tin, phát triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường; hoạt động nền tảng
số
|
|
|
111
|
6.450
|
|
|
1
|
Tư vấn và hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường; hoạt động nền tảng số
|
DN
|
58,109 (bình quân)
|
111
|
6.450
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và
Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (iPEC)
|
Dự kiến tổng kinh phí hỗ
trợ năm 2025 (từ nguồn kinh phí hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa do Trung ương
hỗ trợ cho tỉnh Cà Mau)
|
17.100
|
|
|
Dự kiến tổng kinh phí hỗ
trợ năm 2025 (từ nguồn kinh phí hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa do Trung
ương hỗ trợ cho tỉnh Cà Mau)
|
3.900
|
|
PHỤ LỤC 3
DỰ TOÁN KINH PHÍ HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
NĂM 2025 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Kế hoạch số 187/KH-UBND ngày 29/8/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Nội dung thực hiện
|
ĐVT
|
Định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước (triệu đồng)
|
Số lượng
|
Thành tiền vốn Trung ương (triệu đồng)
|
Thành tiền vốn Doanh nghiệp (triệu đồng)
|
Đơn vị thực hiện/đơn vị phối hợp
|
I
|
Hỗ trợ công nghệ cho Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
|
|
3
|
250
|
|
|
1
|
Chi phí thuê, mua các giải
pháp chuyển đổi số
|
DN
|
50
|
1
|
50
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Tư vấn đăng ký bảo hộ, khai
thác và ứng dụng tài sản trí tuệ của doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hợp đồng
|
100
|
1
|
100
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Tư vấn tìm kiếm, lựa chọn, giải
mã và chuyển giao công nghệ cho doanh nghiệp nhỏ và vừa
|
Hợp đồng
|
100
|
1
|
100
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
II
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và
vừa khởi nghiệp sáng tạo
|
|
|
5
|
260
|
|
|
1
|
Tư vấn sở hữu trí tuệ, khai
thác và phát triển tài sản trí tuệ
|
DN
|
40 (bình quân)
|
2
|
80
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
2
|
Thực hiện các thủ tục về tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật, đo lường, chất lượng; thử nghiệm hoàn thiện sản phẩm,
mô hình kinh doanh mới
|
DN
|
40 (bình quân)
|
2
|
80
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
3
|
Hỗ trợ hợp đồng tư vấn tìm kiếm,
lựa chọn, giải mã và chuyển giao công nghệ phù hợp với doanh nghiệp
|
Hợp đồng
|
100
|
1
|
100
|
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
III
|
Tư vấn lựa chọn giải pháp
chuyển đổi số và Hỗ trợ chi phí thuê, mua các giải pháp chuyển đổi số
|
|
|
6
|
400
|
400
|
|
1
|
Tư vấn lựa chọn giải pháp
chuyển đổi số
|
DN
|
100 cho 2 DN
nhỏ và 200 cho 1
DN vừa
|
3
|
200
|
200
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
2
|
Hỗ trợ chi phí thuê, mua các
giải pháp chuyển đổi số
|
DN
|
100 cho 2 DN
nhỏ và 200 cho 1
DN vừa
|
3
|
200
|
200
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
IV
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và
vừa tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
|
|
12
|
2.640
|
900
|
|
1
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
DN
|
440 (bình quân)
|
6
|
2.640
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
2
|
Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa
tham gia cụm liên kết ngành, chuỗi giá trị
|
DN
|
150 (bình quân)
|
6
|
|
900
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
V
|
Tư vấn và hỗ trợ thông
tin, phát triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường; hoạt động nền tảng
số
|
|
|
37
|
2.150
|
|
|
1
|
Tư vấn và hỗ trợ thông tin,
phát triển thương hiệu kết nối và mở rộng thị trường; hoạt động nền tảng số
|
DN
|
58,109 (bình quân)
|
37
|
2.150
|
|
Trung tâm Xúc tiến đầu tư và
Hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh (iPEC)
|
Dự kiến tổng kinh phí hỗ
trợ năm 2025 (từ nguồn kinh phí hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa do Trung ương
hỗ trợ cho tỉnh Cà Mau)
|
5.700
|
|
|
Dự kiến tổng kinh phí hỗ
trợ năm 2025 (từ nguồn kinh phí hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa do Trung ương
hỗ trợ cho tỉnh Cà Mau)
|
1.300
|
|