Thực hiện Nghị định số
47/2020/NĐ-CP ngày 09/4/2020 của Chính phủ về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu
số của cơ quan nhà nước; Quyết định số 60/2021/QĐ-UBND ngày 07/10/2021 của UBND
tỉnh về Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng, chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà
nước trên địa bàn tỉnh Bình Định; Quyết định số 51/2022/QĐ-UBND ngày 16/8/2022
của UBND tỉnh về Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, khai thác dữ liệu trên Hệ
thống dữ liệu mở tỉnh Bình Định; Kế hoạch số 59/KH-UBND ngày 25/4/2022 của UBND
tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết 05-NQ/TU ngày 20/9/2021 của Ban Thường vụ
Tỉnh uỷ (Khoá XX) về chuyển đổi số tỉnh Bình Định đến năm 2025, định hướng đến
năm 2030; trên cơ sở đề xuất của Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số
62/TTr-STTTT ngày 06/10/2023, UBND tỉnh ban hành Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của
cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Định giai đoạn 2023 - 2025, như sau:
1. Triển khai cung cấp dữ liệu
mở, đạt chỉ tiêu trên 80% các cơ quan, đơn vị cung cấp dữ liệu mở vào cuối năm
2023.
2. Thúc đẩy người dân, doanh
nghiệp khai thác dữ liệu mở phục vụ phát triển kinh tế số, xã hội số.
Các cơ quan chuyên môn, đơn vị
sự nghiệp thuộc UBND tỉnh phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện
rà soát dữ liệu của cơ quan , đơn vị đã cung cấp, đăng tải trên Hệ thống dữ liệu
mở tỉnh, phân loại đối với dữ liệu, ưu tiên cung cấp dữ liệu mở đối với dữ liệu
mà người dân, doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng cao (tham chiếu Danh mục dữ liệu
tại Phụ lục I kèm theo). Tổ chức lập Kế hoạch cung cấp dữ liệu mở của cơ quan,
đơn vị giai đoạn 2023 -2025 (theo mẫu tại Phụ lục II kèm theo). Đảm bảo đến hết
năm 2023, mỗi đơn vị cung cấp và duy trì cung cấp ít nhất một bộ dữ liệu mở
trên Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.
Các cơ quan, đơn vị tổ chức các
hình thức tiếp nhận ý kiến phản hồi của tổ chức, cá nhân để xác định mức độ ưu
tiên trong việc cung cấp, công bố dữ liệu mở; Đồng thời hỗ trợ các tổ chức, cá
nhân thực hiện các hoạt động xây dựng, đóng góp để mở rộng dữ liệu mở.
Kinh phí thực hiện Kế hoạch được
bố trí từ ngân sách nhà nước trong dự toán chi thường xuyên hàng năm và các nguồn
kinh phí hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.
a) Sở Thông tin và Truyền thông
là cơ quan đầu mối, đôn đốc, theo dõi tình hình triển khai thực hiện Kế hoạch
này.
Chịu trách nhiệm quản lý, đảm bảo
vận hành thông suốt Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh. Theo dõi, đôn đốc các cơ quan
liên quan cập nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh.
b) Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có trách nhiệm phân công thành viên nội bộ cơ quan thực hiện công việc cập
nhật dữ liệu vào Hệ thống dữ liệu mở của tỉnh đảm bảo thường xuyên, đúng nội
dung, đúng thời hạn.
c) Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở
Tài chính tham mưu bố trí nguồn vốn ngân sách tỉnh quản lý cho việc thực hiện Kế
hoạch.
Định kỳ 6 tháng, hàng năm, Sở
Thông tin và Truyền thông tỉnh tổng hợp, đánh giá kết quả việc thực hiện các
nhiệm vụ, giải pháp được giao nêu tại Kế hoạch này báo cáo UBND tỉnh./.
TT
|
TÊN DỮ LIỆU
|
ĐƠN VỊ CHỦ TRÌ CUNG CẤP DỮ LIỆU
|
I
|
CHỦ
ĐỀ GIÁO DỤC
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
Dữ liệu về số giáo viên từng
cấp
|
|
2
|
Dữ liệu về số học sinh từng cấp
|
|
3
|
Dữ liệu các nhà trẻ
|
|
4
|
Dữ liệu các trường mẫu giáo
|
|
5
|
Dữ liệu các trường tiểu học
|
|
6
|
Dữ liệu các trường trung học
cơ sở
|
|
7
|
Dữ liệu các trường trung học
phổ thông
|
|
8
|
Dữ liệu các thư viện
|
|
9
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
nghề nghiệp
|
|
10
|
Dữ liệu các cơ sở giáo dục
thường xuyên
|
|
11
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo tin học
|
|
12
|
Dữ liệu danh sách các trung
tâm đào tạo ngoại ngữ
|
|
13
|
Dữ liệu các đầu sách, báo, tạp
chí, tài liệu ở các thư viện
|
|
II
|
CHỦ
ĐỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
Sở Thông tin và Truyền thông
|
14
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại di động
|
|
15
|
Dữ liệu số lượng thuê bao điện
thoại cố định
|
|
16
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng cố định
|
|
17
|
Dữ liệu số lượng thuê bao
băng rộng di động mặt đất
|
|
18
|
Dữ liệu điểm Wi-Fi công cộng
|
|
19
|
Số lượng thuê bao điện thoại
di động
|
|
20
|
Số lượng thuê bao băng rộng cố
định
|
|
21
|
Số lượng thuê bao băng rộng cố
định
|
|
22
|
Số lượng thuê bao băng rộng
di động mặt đất
|
|
23
|
Tỷ lệ thôn, làng phủ sóng di
động băng rộng
|
|
24
|
Tỷ lệ thôn, làng phủ băng rộng
cố định
|
|
25
|
Tốc độ, độ trễ trung bình mạng
BRCĐ
|
|
26
|
Tốc độ, độ trễ trung bình mạng
BRDĐ
|
|
27
|
Dữ liệu về cấp mới, cấp lại,
sửa đổi, thu hồi giấy phép bưu chính cho các doanh nghiệp cung ứng dịch vụ phạm
vi nội tỉnh, liên tỉnh, quốc tế
|
|
28
|
Dữ liệu về mạng bưu chính
công cộng
|
|
29
|
Danh sách cơ quan báo chí
trung ương và địa phương
|
|
30
|
Danh mục hệ thống chứng chỉ,
tiêu chuẩn môi trường đối với doanh nghiệp sản xuất thiết bị điện tử - viễn
thông
|
|
31
|
Dữ liệu về các điểm cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử
|
|
32
|
Dữ liệu danh sách các nhà xuất
bản Trung ương và địa phương
|
|
III
|
CHỦ
ĐỀ GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
Sở giao thông vận tải
|
33
|
Dữ liệu mạng lưới tuyến, biểu
đồ chạy xe trên tuyến, giá vé xe buýt
|
|
34
|
Dữ liệu các luồng, tuyến cố định
hoạt động kinh doanh vận tải hành khách bằng xe ô tô
|
|
35
|
Dữ liệu vị trí các camera
giám sát giao thông
|
|
36
|
Dữ liệu các bến cảng, hệ thống
cảng biển Việt Nam
|
|
37
|
Dữ liệu các ga đường sắt Việt
Nam
|
|
38
|
Dữ liệu thông tin trên đường
cao tốc
|
|
39
|
Dữ liệu các điểm đỗ xe công cộng
|
|
40
|
Dữ liệu các cơ sở đào tạo lái
xe ô tô và trung tâm sát hạch lái xe
|
|
41
|
Dữ liệu vị trí các công trình
báo hiệu đường bộ gồm đèn tín hiệu giao thông, biển báo hiệu
|
|
42
|
Dữ liệu các điểm trông giữ xe
và giá dịch vụ
|
|
43
|
Dữ liệu về số lượng cấp, đổi,
thu hồi đăng ký các loại xe cơ giới
|
|
44
|
Dữ liệu về cấp mới giấy phép lái
xe
|
|
45
|
Dữ liệu về giá cước vận tải
hành khách bằng xe ô tô theo tuyến cố định
|
|
46
|
Dữ liệu về danh sách các tuyến
đường cấm đỗ xe
|
|
47
|
Dữ liệu danh sách các hãng
taxi
|
|
48
|
Dữ liệu danh sách các doanh
nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải
|
|
49
|
Dữ liệu các cảng, bến thủy nội
địa, khu neo đậu
|
|
IV
|
CHỦ
ĐỀ KHOA HỌC
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
50
|
Dữ liệu về danh mục, kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
|
51
|
Dữ liệu về tiêu chuẩn đo lường
chất lượng
|
|
V
|
CHỦ
ĐỀ KINH TẾ
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương
|
52
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Công Thương quản lý
|
Sở Công Thương
|
53
|
Dữ liệu về xuất khẩu, nhập khẩu
hàng hóa
|
Sở Công Thương
|
54
|
Dữ liệu về danh sách cụm công
nghiệp
|
Sở Công Thương
|
55
|
Dữ liệu về danh sách các chợ
|
Sở Công Thương
|
56
|
Dữ liệu về danh sách các siêu
thị, trung tâm thương mại
|
Sở Công Thương
|
57
|
Dữ liệu cấp giấy phép sàn
giao dịch thương mại điện tử
|
Sở Công Thương
|
58
|
Dữ liệu các sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
Sở Công Thương
|
59
|
Dữ liệu danh sách doanh nghiệp
(đăng ký mới, tạm ngưng, giải thể, hoạt động trở lại)”.
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
60
|
Dữ liệu danh sách các hợp tác
xã (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể)
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
61
|
Dữ liệu Danh sách các liên hiệp
hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân (thành lập mới, tạm ngừng, giải thể)”.
|
Sở Kế hoạch và đầu tư
|
VI
|
CHỦ
ĐỀ LAO ĐỘNG
|
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
62
|
Dữ liệu về Trung tâm dịch vụ
việc làm, doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm
|
|
63
|
Dữ liệu về tỷ lệ thất nghiệp
của lực lượng lao động trong độ tuổi lao động phân theo địa phương
|
|
64
|
Dữ liệu về lực lượng lao động
từ 15 tuổi trở lên có việc làm phân theo loại hình kinh tế
|
|
65
|
Dữ liệu về doanh nghiệp hoạt động
dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo HĐLĐ
|
|
66
|
Dữ liệu cơ sở trợ giúp xã hội;
cơ sở điều dưỡng, chăm sóc người có công với cách mạng
|
|
VII
|
CHỦ
ĐỀ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
67
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
đất và các khu vực ô nhiễm môi trường đất
|
|
68
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
không khí
|
|
69
|
Dữ liệu các khu vực có quy hoạch
khoáng sản được phê duyệt
|
|
70
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm
dò, khai thác khoáng sản
|
|
71
|
Dữ liệu cấp giấy phép thăm dò,
khai thác sử dụng tài nguyên nước
|
|
72
|
Dữ liệu về chất lượng môi trường
nước; các khu vực môi trường nước mặt không còn khả năng chịu tải; các nguồn
thải vào môi trường nước mặt
|
|
73
|
Dữ liệu danh mục báo cáo hiện
trạng môi trường
|
|
74
|
Dữ liệu danh mục quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
|
|
75
|
Dữ liệu danh mục giấy phép
môi trường
|
|
VIII
|
CHỦ
ĐỀ NÔNG NGHIỆP
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
76
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc ngành Nông nghiệp quản lý
|
|
77
|
Dữ liệu hoạt động trồng trọt
|
|
78
|
Dữ liệu về bảo hộ giống cây
trồng
|
|
79
|
Dữ liệu về dinh dưỡng đất, sử
dụng đất trồng trọt
|
|
80
|
Dữ liệu về kế hoạch và kết quả
sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản
|
|
81
|
Dữ liệu các các loại phân
bón, thuốc bảo vệ thực vật đảm bảo an toàn cho người tiêu dùng, khuyến cáo
người dân sử dụng
|
|
82
|
Dữ liệu các giống vật nuôi,
thức ăn chăn nuôi
|
|
83
|
Dữ liệu các cơ sở chăn nuôi, chế
biến và thị trường sản phẩm chăn nuôi
|
|
84
|
Dữ liệu các sản phẩm thức ăn
chăn nuôi
|
|
85
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
|
86
|
Dữ liệu hoạt động chăn nuôi
|
|
87
|
Dữ liệu các tổ chức, cá nhân chăn
nuôi trang trại quy mô lớn được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi
|
|
88
|
Dữ liệu nhu cầu thị trường về
sản phẩm chăn nuôi
|
|
89
|
Dữ liệu về giá và thị trường
sản phẩm chăn nuôi trong nước, quốc tế
|
|
90
|
Dữ liệu đánh giá nguồn lợi thủy
sản và môi trường sống của loài thủy sản ở vùng biển ven bờ và vùng lộng của
tỉnh
|
|
91
|
Dữ liệu khu bảo tồn biển tại
Bình Định
|
|
92
|
Dữ liệu cơ sở nuôi trồng thủy
sản
|
|
93
|
Dữ liệu hạn ngạch giấy phép
khai thác thủy sản tại vùng bờ và vùng lộng
|
|
94
|
Dữ liệu rừng phòng hộ
|
|
95
|
Dữ liệu rừng đặc dụng
|
|
96
|
Dữ liệu rừng sản xuất
|
|
97
|
Dữ liệu điều tra rừng, kiểm
kê rừng, diễn biến rừng
|
|
98
|
Dữ liệu tình hình thiếu nước,
xâm nhập mặn, số lượng, chất lượng nước
|
|
99
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh phân bón
|
|
100
|
Dữ liệu các cơ sở có giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật
|
|
IX
|
CHỦ
ĐỀ TÀI CHÍNH
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
101
|
Danh sách danh mục dự án,
chương trình đầu tư công
|
|
102
|
Dữ liệu lãi suất tiền gửi các
tổ chức tín dụng
|
|
103
|
Dữ liệu về bảng giá đất nông
nghiệp
|
|
104
|
Dữ liệu ngân sách nhà nước
|
|
105
|
Dữ liệu công khai ngân sách địa
phương và ngân sách cấp tỉnh
|
|
106
|
Dữ liệu về bảng giá đất phi
nông nghiệp
|
|
107
|
Dữ liệu về thông báo công
khai việc lựa chọn tổ chức đấu giá
|
|
108
|
Dữ liệu về dự toán, kế hoạch
và kết quả mua sắm tài sản công
|
|
109
|
Dữ liệu về các công ty đại
chúng, công ty chứng khoán, công ty quản lý quỹ và quỹ đầu tư
|
|
110
|
Dữ liệu về thông tin các đại
lý làm thủ tục hải quan
|
|
X
|
CHỦ
ĐỀ VĂN HÓA, DU LỊCH
|
Sở Văn hóa và Thể thao; Sở Du lịch
|
111
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch
tự nhiên về cảnh quan thiên nhiên
|
|
112
|
Dữ liệu các địa điểm du lịch lịch
sử - văn hóa
|
|
113
|
Dữ liệu các khu, điểm dịch vụ
mua sắm, vui chơi, giải trí
|
|
114
|
Dữ liệu các cơ sở lưu trú du
lịch
|
|
115
|
Dữ liệu các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ lữ hành
|
|
116
|
Dữ liệu các điểm cung cấp
thông tin phục vụ khách du lịch
|
|
117
|
Dữ liệu các công ty lữ hành
du lịch được cấp phép
|
|
118
|
Dữ liệu danh mục di sản văn
hóa phi vật thể quốc gia
|
|
119
|
Dữ liệu các di tích lịch sử -
văn hóa
|
|
120
|
Dữ liệu các danh lam thắng cảnh
|
|
121
|
Dữ liệu các di vật, cổ vật, bảo
vật quốc gia
|
|
122
|
Dữ liệu các bảo tàng thuộc
phân cấp quản lý
|
|
123
|
Dữ liệu về chứng nhận đăng ký
quyền tác giả
|
|
124
|
Dữ liệu về tài liệu, hiện vật
và di sản văn hóa phi vật thể của các bảo tàng thuộc phân cấp quản lý
|
|
125
|
Dữ liệu công trình văn hóa về
nhà hát, rạp chiếu phim, nhà triển lãm văn học nghệ thuật
|
|
126
|
Dữ liệu về lịch các chương
trình sự kiện cộng đồng và lễ hội
|
|
127
|
Dữ liệu về thành tích thi đấu
thể thao
|
|
XI
|
CHỦ
ĐỀ XÃ HỘI
|
Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương
binh và Xã hội; Bảo hiểm xã hội tỉnh
|
128
|
Dữ liệu về dân số, diện tích
tự nhiên và mật độ dân số phân theo địa phương
|
|
129
|
Dữ liệu hệ thống công trình hạ
tầng xã hội về công viên, nhà vệ sinh công cộng, địa điểm thể dục thể thao
|
|
130
|
Dữ liệu về các hội (hội, liên
hiệp hội, tổng hội, liên đoàn, hiệp hội, câu lạc bộ có tư cách pháp nhân...)
|
|
131
|
Dữ liệu về số hộ nghèo, hộ cận
nghèo phân theo địa phương
|
|
132
|
Dữ liệu về các tổ chức hành
nghề công chứng
|
|
133
|
Dữ liệu các quỹ xã hội, quỹ từ
thiện được cấp phép thành lập
|
|
134
|
Danh sách tổ chức thực hiện
trợ giúp pháp lý
|
|
135
|
Dữ liệu danh sách các tổ chức
hành nghề luật sư
|
|
136
|
Dữ liệu về số người đóng bảo
hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
|
|
137
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm xã hội
|
|
138
|
Dữ liệu về số người hưởng chế
độ bảo hiểm thất nghiệp
|
|
139
|
Dữ liệu về số đối tượng hưởng
trợ giúp xã hội hàng tháng phân theo địa phương
|
|
140
|
Dữ liệu về cơ sở xã hội nuôi
dưỡng, điều dưỡng người có công với cách mạng
|
|
XII
|
CHỦ
ĐỀ XÂY DỰNG
|
Sở Xây dựng
|
141
|
Dữ liệu giá vật liệu xây dựng
|
|
142
|
Dữ liệu đơn giá nhân công xây
dựng
|
|
143
|
Dữ liệu giá ca máy và thiết bị
thi công xây dựng
|
|
144
|
Chỉ số giá xây dựng
|
|
145
|
Dữ liệu cấp giấy phép xây dựng
|
|
XIII
|
CHỦ
ĐỀ Y TẾ, SỨC KHỎE
|
Sở Y tế
|
146
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở sản
xuất, kinh doanh thực phẩm và kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc Sở Y tế quản
lý
|
|
147
|
Dữ liệu danh sách các cơ sở
được cấp chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở
Y tế
|
|
148
|
Dữ liệu các phòng kiểm nghiệm
phục vụ quản lý nhà nước, các đơn vị kiểm tra nhà nước về thực phẩm nhập khẩu
|
|
149
|
Dữ liệu các cơ sở bán buôn
thuốc, nguyên liệu làm thuốc, các cơ sở bán lẻ thuốc
|
|
150
|
Dữ liệu cơ sở khám bệnh, chữa
bệnh và số giường bệnh của từng cơ sở
|
|
151
|
Dữ liệu về danh mục thuốc,
thuốc từ dược liệu
|
|
152
|
Dữ liệu về giá thuốc được cấp
phép lưu hành
|
|
153
|
Dữ liệu giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế,
địa phương
|
|
154
|
Dữ liệu cơ sở đủ điều kiện
tiêm chủng
|
|
155
|
Dữ liệu về số lượt người khám
chữa bệnh bảo hiểm y tế
|
|
XIV
|
CHỦ
ĐỀ NGOẠI VỤ ĐỊA PHƯƠNG
|
Sở Ngoại vụ
|
156
|
Dữ liệu các tổ chức PCPNN hoạt
động trên địa bàn tỉnh
|
|
157
|
Dữ liệu số lượng, nguồn vốn,
nhà tài trợ các dự án PCPNN trên địa bàn tỉnh
|
|
158
|
Dữ liệu đoàn ra, kể cả các cá
nhân ra nước ngoài
|
|
159
|
Dữ liệu tình hình quản lý và
sử dụng hộ chiếu ngoại giao, hộ chiếu công vụ của cán bộ, công chức, viên chức
thuộc tỉnh
|
|
160
|
Dữ liệu tình hình quản lý và
sử dụng thẻ ABTC trên địa bàn tỉnh
|
|
161
|
Dữ liệu số lượng hồ sơ tiếp
nhận, trả kết quả CNLS, HPHLS của tổ chức, công dân
|
|
162
|
Dữ liệu tàu cá/ngư dân vi phạm
vùng biển nước ngoài
|
|
163
|
Dữ liệu số lượng người Bình Định
ở nước ngoài
|
|
164
|
Dữ liệu đoàn vào và người nước
ngoài đến tỉnh làm việc; tham dự hội nghị, hội thảo; tham dự lễ hội, sự kiện
đối ngoại
|
|
165
|
Dữ liệu số lượng hội nghị, hội
thảo quốc tế
|
|
166
|
Dữ liệu các thoả thuận quốc tế
đã ký kết; các địa phương, đơn vị kết nghĩa và địa phương, đối tác nước ngoài
mà Lãnh đạo tỉnh đã làm việc
|
|
167
|
Dữ liệu các đoàn phóng viên,
báo chí nước ngoài đến tác nghiệp tại tỉnh
|
|
- Dữ liệu mở được cung cấp phải
đáp ứng yêu cầu tại Điều 20 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP:
- Không tiết lộ thông tin cá
nhân; đánh giá và hạn chế nguy cơ, rủi ro tiết lộ thông tin cá nhân khi kết hợp
với các thông tin khác.
- Bảo đảm an toàn, an ninh khi
sử dụng dữ liệu mở bao gồm cả rủi ro do dữ liệu mở gây ra hoặc rủi ro khi dữ liệu
mở kết hợp với dữ liệu khác gây ra.
- Tuân thủ các quy định của
pháp luật có liên quan.
a) Dữ liệu mở của cơ quan nhà
nước: là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan,
tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
b) Nguyên tắc cung cấp dữ liệu
mở của cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 17 và việc công bố dữ liệu mở đáp ứng
các yêu cầu quy định tại Điều 20, 21 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
c) Kế hoạch và triển khai dữ liệu
mở của các cơ quan nhà nước thực hiện theo Điều 19 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
d) Sử dụng dữ liệu mở của cơ
quan nhà nước thực hiện theo quy định tại Điều 18 Nghị định số 47/2020/NĐ-CP .
đ) Về định dạng dữ liệu: Khuyến
khích cung cấp dữ liệu ở nhiều định dạng khác nhau, đặc biệt là các định dạng
máy có thể đọc được, chia sẻ dưới dạng dịch vụ giao diện lập trình ứng dụng
(API). Dữ liệu ở định dạng máy có thể đọc được phải là dữ liệu có cấu trúc (ví
dụ như CSV, JSON, XML...).
a) TT: Số thứ tự của dịch vụ
trong danh mục.
b) Tên tập dữ liệu: Tên dữ liệu
phải được viết dễ hiểu cho nhiều đối tượng khác nhau, độ dài vừa đủ để mô tả được
nội dung dữ liệu hàm chứa.
c) Mô tả: Thông tin mô tả về mục
đích, phạm vi, nội dung, cơ chế thu thập, cập nhật, nguồn dữ liệu được thu thập
cũng như các thông tin khác nếu có về chất lượng, độ tin cậy của dữ liệu.
d) Đơn vị chủ trì cung cấp: Cơ
quan có thẩm quyền được giao quản lý và cung cấp dữ liệu.
đ) Ngày cung cấp lần đầu: Ngày
mà dữ liệu được cơ quan có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá
nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.
e) Tần suất cung cấp: Tần suất
mà dữ liệu được cung cấp. Ví dụ như hàng tuần, hàng tháng, hàng năm...
g) Ghi chú: Các thông tin bổ
sung khác (nếu có).
h) Nhóm chủ đề: Tên chủ đề mà dữ
liệu được sắp xếp thành các nhóm để thuận tiện trong việc tìm kiếm.