Công văn 9144/QLD-ĐK năm 2023 công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) do Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 9144/QLD-ĐK
Ngày ban hành 23/08/2023
Ngày có hiệu lực 23/08/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Nguyễn Văn Lợi
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 9144/QLD-ĐK
V/v công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 8)

Hà Nội, ngày 23 tháng 08 năm 2023

 

Kính gửi: Các cơ sở đăng ký, cơ sở sản xuất thuốc lưu hành tại Việt Nam

Thực hiện quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT ngày 05/9/2022 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, Cục Quản lý Dược thông báo:

1. Công bố danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT (Đợt 8) tại Phụ lục đính kèm công văn này.

2. Danh mục nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo được đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Cục Quản lý Dược tại địa chỉ: https://dav.gov.vn.

3. Đối với các thuốc, nguyên liệu làm thuốc trong danh mục đã thực hiện thay đổi, bổ sung trong quá trình lưu hành hoặc có đính chính thông tin liên quan đến giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc, doanh nghiệp xuất trình văn bản đã được phê duyệt hoặc xác nhận của Bộ Y tế (Cục Quản lý Dược) với các cơ quan, đơn vị liên quan để thực hiện theo quy định pháp luật.

4. Cơ sở được thực hiện và chịu hoàn toàn trách nhiệm đối với nội dung thay đổi nhỏ chỉ yêu cầu thông báo kể từ ngày tiếp nhận ghi trên phiếu tiếp nhận hồ sơ. Cơ sở đăng ký thuốc, cơ sở sản xuất chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác, trung thực của thông tin thay đổi bổ sung chỉ yêu cầu thông báo, thực hiện lưu trữ hồ sơ, tài liệu để cơ quan có thẩm quyền hậu kiểm theo quy định tại Khoản 2 Điều 38 Thông tư số 08/2022/TT-BYT.

Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn vướng mắc, đề nghị thông báo về Cục Quản lý Dược để kịp thời giải quyết.

Cục Quản lý Dược thông báo để các cơ sở biết và thực hiện đúng các quy định hiện hành./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- TTr. Đỗ Xuân Tuyên (để b/c);
- Cục trưởng (để b/c);
- PCT Nguyễn Thành Lâm (để b/c);
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an; Cục Y tế GTVT - Bộ Giao thông vận tải.
- Tổng Cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Bộ Y tế: Vụ PC, Cục QLYDCT, Cục QLKCB, Thanh tra Bộ.
- Viện KN thuốc TƯ, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN-CTCP; Các Công ty XNK dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc BYT;
- Các phòng Cục QLD: QLGT, QLKDD, QLCLT, PCHN, VP Cục; Website Cục QLD.
- Lưu: VT, ĐKT.

TL. CỤC TRƯỞNG
TRƯỞNG PHÒNG ĐĂNG KÝ THUỐC




Nguyễn Văn Lợi

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC NỘI DUNG THAY ĐỔI NHỎ CHỈ YÊU CẦU THÔNG BÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 38 THÔNG TƯ SỐ 08/2022/TT-BYT
(Kèm theo Công văn số    /QLD-ĐK ngày   /    /2023 của Cục Quản lý Dược)

STT

Tên thuốc

Số đăng ký

Cơ sở đăng ký

Cơ sở sản xuất

Mã tiếp nhận hồ sơ

Ngày tiếp nhận

Nội dung đề nghị thay đổi/Mã phân loại nội dung thay đổi/bổ sung

Thông tin đã được phê duyệt

Thông tin cập nhật thay đổi

1

Aminostetil 10%

VD-19242-13

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

3292/TĐTN

22/6/2021

Bổ sung cơ sở sản xuất tá dược L-Malic acid (MiV-N)

Kyowa Hakko Bio Co., Ltd.

Địa chỉ: Hofu Plant: 1-1, Kyowa-cho, Hofu-shi, Yamaguchi, 7478522, Japan

Tiêu chuẩn chất lượng: TC NSX

Amino GmbH

Địa chỉ: An Der Zucker-Raffinerie 9, 38373 Frellstedt, Germany

Tiêu chuẩn chất lượng: TC NSX

2

Quanoopyl 400

VD-27999-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

6716/TĐTN

30/12/2021

Thay đổi tên của nhà sản xuất dược chất Piracetam (MiV- N3)

Jingdezhen Kaimenzi Medicinal chemistry Co., Ltd.

Jiangxi Yuehua Pharmaceutical Co., Limited

3

Shinapril

VD-24536-16

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

980/TĐTN

04/03/2021

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ của cơ sở sản xuất (MiV-N9)

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, đường 9A, KCN. Biên Hoà II, TP. Biên Hoà, Đồng Nai.

3. Enalapril maleat: USP 35

4. Flowlac 100: USP 35-NF 30

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 35-NF 30

6. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 35-NF 30

7. Sodium starch glycolate: USP 35-NF 30

8. Colloidal silicon dioxide: USP 35-NF 30

9. Glyceryl behenate: USP 35-NF 30

10. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký:Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hoà II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hoà, Tỉnh Đồng Nai.

3. Enalapril maleat: USP 43

4. Flowlac 100: USP 43-NF 38

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38

6. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38

7. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

8. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38

9. Glyceryl behenate: USP 43-NF 38

10. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

4

Cormiron 200 mg

VD-19861-13

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

6056/TĐTN

27/12/2019

Thay đổi tên cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi tên cơ sở sản xuất (MiV-N8)

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất và thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm

Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Euvipharm - Thành viên tập đoàn F.I.T

3. Amiodaron hydroclorid: JP XVI

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVI

1. Tên cơ sở đăng ký: Công ty cổ phần Euvipharm

2. Tên cơ sở sản xuất: Công ty cổ phần Euvipharm

3. Amiodaron hydroclorid: JP XVIII

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: JP XVIII

5

Mykezol

VD-28926-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

6

Natri Clorid 0,9%

VD-28927-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

7

Natri Clorid 0,9%

VD-28928-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

8

Neo-Gynotab

VD-28929-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

9

Tobrafar

VD-28930-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

10

Cemofar EF

VD-29729-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

11

Colflox

VD-29730-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

12

Farnisone

VD-29731-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

13

Methorfar 15

VD-29732-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

14

Ozolin

VD-29733-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

15

Vitamin C 500

VD-30358-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

16

Farzincol F

VD-31095-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

17

Nystafar

VD-31096-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

18

Povidine 10 %

VD-31097-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

19

Nabifar

VD3-160-21

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

20

Aciclovir

VD-31638-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

21

Cemofar 10%

VD-31639-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

22

Cinnaphar

VD-31640-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

23

Clorpromazin

VD-31641-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

24

Folacid

VD-31642-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

25

Lorafar

VD-31643-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

26

Ống hít

VD-31644-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

27

Povidine 4%

VD-31645-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

28

Sibemag

VD-31646-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

29

Thiazifar

VD-31647-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

30

Xylofar

VD-31648-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

31

Dầu khuynh diệp PMC

VD-32814-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

32

Salbufar

VD-32815-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

33

Chlorfast 2%

VD-33436-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

34

Cooldrop

VD-33437-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

35

Dầu khuynh diệp

VD-33438-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

36

Halofar

VD-33439-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2470/TĐTN

23/5/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

37

Navaldo

VD-30738-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2001/TĐTN

26/04/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Fluorometholone acetate: USP 43

2. Tyloxapol: USP 43

3. Hydroxyethyl cellulose: USP 43

4. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN V

5. Boric acid (Acid boric): DĐVN V

6. Sodium borate: USP 43

7. Edetate disodium: USP 43

8. Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN V

9. Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN V

10. Sodium hydroxide: USP 43

11. Nước cất: DĐVN V

1. Fluorometholone acetate: USP hiện hành

2. Tyloxapol: USP hiện hành

3. Hydroxyethyl cellulose: USP hiện hành

4. Sodium chloride (Natri clorid): DĐVN hiện hành

5. Boric acid (Acid boric): DĐVN hiện hành

6. Sodium borate: USP hiện hành

7. Edetate disodium: USP hiện hành

8. Benzalkonium chloride (Benzalkonium clorid): DĐVN hiện hành

9. Hydrochloric acid (Acid hydrocloric): DĐVN hiện hành

10. Sodium hydroxide: USP hiện hành

11. Nước cất: DĐVN hiện hành

38

Metison

VD-30003-18

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

1492/TĐTN

23/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Betamethasone dipropionate: USP 43

2. Clotrimazole: USP 43

3. Gentamicin sulfate: EP 10

4. Glyceryl monostearate: JP XVII

5. Isopropyl myristate: BP 2020

6. Hard paraffin: EP 10

7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP 10

8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP 10

9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether

(Cetomacrogol 1000): IP 10th (Dược điển quốc tế)

10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP 43

11. Propylene glycol: JP XVII

12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate

(Monobasic sodium phosphate): USP 43

13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN V

15. Nước tinh khiết: DĐVN V

1. Betamethasone dipropionate: USP hiện hành

2. Clotrimazole: USP hiện hành

3. Gentamicin sulfate: EP hiện hành

4. Glyceryl monostearate: JP hiện hành

5. Isopropyl myristate: BP hiện hành

6. Hard paraffin: EP hiện hành

7. Oleoyl macrogol-6 glycerides: EP hiện hành

8. Diethylene glycol monoethyl ether: EP hiện hành

9. Polyethylene glycol monohexadecyl ether

(Cetomacrogol 1000): IP hiện hành (Dược điển quốc tế)

10. Polyoxyl 40 hydrogenates castor oil: USP hiện hành

11. Propylene glycol: JP hiện hành

12. Sodium dihydrogen phosphate monohydrate

(Monobasic sodium phosphate): USP hiện hành

13. Methyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành

14. Propyl parahydroxybenzoat: DĐVN hiện hành

15. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

39

Povidine 4%

VD-31645-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

856/TĐTN

24/02/2020

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Povidon iod (MiV-N3)

Tên nhà sản xuất: ISP

Địa chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA

Tên nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC

Địa chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America.

40

Extorant 100

VD-34448-20

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

425/TĐTN

24/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lương dược chất Acetylcystein khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 39

USP 43

41

Fendexi forte

VD-30141-18

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

42

Helorni

VD-28586-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

43

Cimacin

VD-24628-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

44

Mabaxil

VD-24632-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

45

Cholina

VD-24021-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

46

Photitanol

VD-23391-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

47

Alzheilin

VD-21147-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

48

Fesulte

VD-21151-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

49

Philmenorin

VD-21155-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

50

Viponat

VD-21159-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

51

Silkeroncreme

VD-19219-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

52

Philiver

VD-19217-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

53

Nyvagi

VD-21567-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

54

Philderma

VD-21157-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

55

Philliverin

VD-6580-08

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

56

Lepatis

VD-20586-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

57

Phildomina

VD-20588-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

58

L-Cystine

VD-18867-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

59

Eighteengel

VD-18863-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

60

Philomi

VD-18869-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

61

Purecare

VD-18563-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

62

Toconat

VD-18565-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

63

Philoxim

VD-24634-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

64

Philbio

VD-21154-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

65

Femirat

VD-21564-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

66

Macibin

VD-21566-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1246/TĐTN

13/03/2020

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Số 25, đường số 8, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

Số 20, đại lộ Hữu Nghị, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương

67

Euroxil 500

VD-29736-18

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

5355/TĐTN

27/09/2022

Thay tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefadroxil monohydrat: BP 2019

2. Magnesi stearat: BP 2019

3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành (USP 42)

1. Cefadroxil monohydrat: BP hiện hành (BP 2022)

2. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)

3. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2022

68

Esomeptap 40 mg

VD-25259-16

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

6402/TĐTN

14/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Esomeprazol magnesium dihydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

EP 8.2

EP 10

69

Povidine 10%

VD-31097-18

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

855/TĐTN

24/02/2020

Thay đổi tên và địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất Povidon iod (MiV-N3)

Tên nhà sản xuất: ISP

Địa chỉ: 455 N. Main St., (Hwy 95) P.O. Box 37, Calvert City, KY 42029, USA

Tên nhà sản xuất: ISP Chemicals LLC

Địa chỉ: 455 North Main Street, Calvert City, KY 42029, United States of America.

70

Ofloxacin 200

VD-31098-18

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

1368/TĐTN

17/3/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Ofloxacin: USP 38

2. Lactose: USP 35

3. Microcrystalline cellulose: 101 EP 8

4. Povidon K30: EP 8

5. Natri starch glycolat: EP 8

6. Magnesi stearate: BP 2014

7. HPMC 615: USP 35

8. PEG 6000: USP 35

9. Titan dioxyd: EP 8

10. Talc: USP 37

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

1. Ofloxacin: USP hiện hành (USP 2021)

2. Lactose: USP hiện hành (USP 2021)

3. Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6)

4. Povidon K30: EP hiện hành (EP 10.6)

5. Natri starch glycolat: EP hiện hành (EP 10.6)

6. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022)

7. HPMC 615: USP hiện hành (USP 2021)

8. PEG 6000: USP hiện hành (USP 2021)

9. Titan dioxyd: EP hiện hành (EP 10.6)

10. Talc: USP hiện hành (USP 2021)

11. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

12. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021

71

Femirat

VD-21564-14

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

398/TĐTN

10/02/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Sắt fumarate: USP 40

2. Acid folic: USP 40

3. Lysine hydrochloride: USP 40

4. Gelatin: EP 9

5. Glycerin đậm đặc: USP 40

6. D-sorbitol 70%: EP 9

7. Ethyl vanillin: USP 40

8. Titan dioxyd: EP 9

9. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Sắt fumarate: USP 43

2. Acid folic: USP 43

3. Lysine hydrochloride: USP 43

4. Gelatin: EP 10

5. Glycerin đậm đặc: USP 43

6. D-sorbitol 70%: EP 10

7. Ethyl vanillin: USP 43

8. Titan dioxyd: EP 10

9. Nước tinh khiết: BP 2021

72

Burci

VD-28583-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

930/TĐTN

02/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 35

2. Dầu đậu nành: USP 35

3. Dầu lecithin: USP 35

4. Chất béo cứng: USP 35

5. Sáp ong trắng: USP 35

6. Gelatin: USP 35

7. Glycerin đậm đặc: USP 35

8. Ethyl vanilin: USP 35

9. Titan dioxid: USP 35

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid ursodeoxycholic (Ursodiol): USP 44

2. Dầu đậu nành: USP 44

3. Dầu lecithin: USP 44

4. Chất béo cứng: USP 44

5. Sáp ong trắng: USP 44

6. Gelatin: USP 44

7. Glycerin đậm đặc: USP 44

8. Ethyl vanilin: USP 44

9. Titan dioxid: USP 44

10. Nước tinh khiết: DĐVN V

73

Euvifast 120

VD-27855-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

1370/TĐTN

17/03/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Fexofenadin hydroclorid): USP 37

2. Microcrystalline cellulose 101: EP 8

3. Natri croscarmellose: EP 8

4. Magnesi stearat: BP 2013

1. Fexofenadin hydroclorid: USP hiện hành (USP 2021)

2. Microcrystalline cellulose 101: EP hiện hành (EP 10.6)

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6)

4. Magnesi stearat: BP hiện hành (BP 2022)

74

Shinpoong Berazol

VD-26516-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

279/TĐTN

18/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. D-Mannitol: USP 37-NF 32

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 37-NF 32

3. Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32

5. Magnesium stearate: USP 37-NF 32

6. Ethyl cellulose: USP 37-NF 32

7. Hypromellose phthalate: USP 37-NF 32

8. Talc: USP 37-NF 32

9. Titanium dioxide: USP 37-NF 32

10. Carnauba wax: USP 37-NF 32

11. Ethanol 96%: DĐVN IV

12. Nước tinh khiết: BP 2014

1. D-Mannitol: USP 43-NF 38

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38

3. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38

5. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

6. Ethyl cellulose: USP 43-NF 38

7. Hypromellose phthalate: USP 43-NF 38

8. Talc: USP 43-NF 38

9. Titanium dioxide: USP 43-NF 38

10. Carnauba wax: USP 43-NF 38

11. Ethanol 96%: DĐVN V

12. Nước tinh khiết: BP 2020

75

Cangyno

VD-28584-17

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

161/TĐTN

21/01/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Clotrimazol: USP 35

2. Polyethylen glycol 400: USP 35

3. Polyethylen glycol 4000: USP 35

4. Propylen glycol: USP 35

5. Nước tinh khiết: BP 2013

6. Gelatin: USP 35

7. Glycerin đậm đặc: USP 35

8. D-sorbitol 70%: USP 35

9. Dimethicon 1000: USP 35

10. Ethyl vanillin: USP 35

11: Nước tinh khiết: BP 2013

1. Clotrimazol: USP hiện hành (USP 43)

2. Polyethylen glycol 400: USP hiện hành (USP 43)

3. Polyethylen glycol 4000: USP hiện hành (USP 43)

4. Propylen glycol: USP hiện hành (USP 43)

5. Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)

6. Gelatin: USP hiện hành (USP 43)

7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành (USP 43)

8. D-sorbitol 70%: USP hiện hành (USP 43)

9. Dimethicon 1000: USP hiện hành (USP 43)

10. Ethyl vanillin: USP hiện hành (USP 43)

11: Nước tinh khiết: BP hiện hành (BP 2021)

76

Distocide

VD-23933-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

77

Procelin

VD-21763-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

78

Shinpoong Rosiden

VD-23301-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

79

Shintovas

VD-19680-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

80

Shintovas

VD-19681-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

81

SP Glimepiride

VD-21762-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

82

SP Lerdipin

VD-20537-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

83

Spirbera

VD-22336-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

84

Spirbera

VD-22337-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

85

Triflox

VD-23305-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

2120/TĐTN

05/05/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký, (MiV-N1)

Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, KCN. Biên Hòa II, Đồng Nai, Việt Nam.

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thành phẩm: Số 13, Đường 9A, Khu công nghiệp Biên Hòa II, Phường An Bình, Thành phố Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai, Việt Nam.

86

Philiver

VD-19217-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1987/TĐTN

29/4/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin

140 mg, Silybin 60 mg) (Powdered Milk Thistle

Extract): USP 32

2. Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP 32

3. Pyridoxine HCl: USP 32

4. Riboflavin: USP 32

5. Nicotinamide (Niacinamide): USP 32

6. Calci pantothenate: USP 32

7. Dầu đậu nành: USP 32

8. Dầu lecithin: USP 32

9. Sáp ong trắng: USP 32

10. Gelatin: USP 32

11. Glycerin đậm đặc: USP 32

12. D-sorbitol 70%: USP 32

13. Ethyl vanillin: USP 32

14. Titan dioxyd: USP 32

15. Nước tinh khiết: USP 32

1. Cao Carduus marianus (tương đương Silymarin 140 mg, Silybin 60 mg) (Powdered Milk Thistle Extract): USP hiện hành - USP 44

2. Thiamin nitrate (Thiamine Mononitrate): USP hiện hành - USP 44

3. Pyridoxine HCl: USP hiện hành - USP 44

4. Riboflavin: USP hiện hành - USP 44

5. Nicotinamide (Niacinamide): USP hiện hành – USP 44

6. Calci pantothenate: USP hiện hành - USP 44

7. Dầu đậu nành: USP hiện hành - USP 44

8. Dầu lecithin: USP hiện hành - USP 44

9. Sáp ong trắng: USP hiện hành - USP 44

10. Gelatin: USP hiện hành - USP 44

11. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành - USP 44

12. D-sorbitol 70%: USP hiện hành - USP 44

13. Ethyl vanillin: USP hiện hành - USP 44

14. Titan dioxyd: USP hiện hành - USP 44

15. Nước tinh khiết: USP hiện hành - USP 44

87

Pologyl

VD-29088-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

1144/TĐTN

15/3/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Spiramycin: EP 7.0

2. Metronidazol: BP 2012

3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013

4. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35

5. Croscarmellose sodium (Disolcel): BP 2013

6. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013

7. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV

8. Acid citric: DĐVN IV

9. Talc: DĐVN IV

10. Magnesi stearat: BP 2013

11. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP 36

12. Acid stearic: EP 6.0

13. Titan dioxyd: DĐVN IV

14. Polyvinyl alcol (PVA): USP 36

15. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013

1. Spiramycin: EP hiện hành

2. Metronidazol: BP hiện hành

3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành

4. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành

5. Croscarmellose sodium (Disolcel): BP hiện hành

6. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành

7. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành

8. Acid citric: DĐVN hiện hành

9. Talc: DĐVN hiện hành

10. Magnesi stearat: BP hiện hành

11. Colloidal Silicon dioxyd (Aerosil 200): USP hiện hành

12. Acid stearic: EP hiện hành

13. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành

14. Polyvinyl alcol (PVA): USP hiện hành

15. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành

88

Acyclovir 400mg

VD-29085-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

1143/TĐTN

15/3/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Acyclovir: USP 40

2. Lactose: DĐVN IV

3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP 2013

4. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN IV

5. Sodium starch glycolat (DST): BP 2013

6. Magnesi stearat: DĐVN IV

7. Ethanol 96% DĐVN IV

1. Acyclovir: USP hiện hành

2. Lactose: DĐVN hiện hành

3. Avicel pH 101 (Microcrystalline cellulose): BP hiện hành

4. Polyvinylpyrrolidon (PVP) K30: DĐVN hiện hành

5. Sodium starch glycolat (DST): BP hiện hành

6. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

7. Ethanol 96% DĐVN hiện hành

89

Cefpodoxim 100 mg

VD-27852-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

1369/TĐTN

17/3/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Cefpodoxim proxetil: USP 35.

2. Microcrystalin cellulose 112: EP 8

3. Natri croscarmellose: EP 8

4. Crospovidon XL: USP 37

5. Natri lauryl sulfat: USP 35

6. Magnesi stearate: BP 2014

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 38

1. Cefpodoxim proxetil: USP hiện hành (USP 2021).

2. Microcrystalin cellulose 112: EP hiện hành (EP 10.6)

3. Natri croscarmellose: EP hiện hành (EP 10.6)

4. Crospovidon XL: USP hiện hành (USP 2021)

5. Natri lauryl sulfat: USP hiện hành (USP 2021)

6. Magnesi stearate: BP hiện hành (BP 2022)

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 2021.

90

Aluminium Phosphat Gel

VD-22829-15

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2597/TĐTN

19/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

91

Allefar

VD-22828-15

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2597/TĐTN

19/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

92

Cemofar 325

VD-21634-14

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2597/TĐTN

19/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

93

Domperidon

VD-22830-15

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2597/TĐTN

19/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

94

Natri clorid 0,9%

VD-23525-15

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2597/TĐTN

19/5/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

95

Folicfer

VD-26133-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

96

Stomafar

VD-26786-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

97

Acetazolamid

VD-27844-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

98

Cemofar EF 80

VD-27847-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

99

Cemofar EF 150

VD-27845-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

100

Cemofar EF

250

VD-27846-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

101

Farzincol

VD-27848-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

102

Nystafar

VD-27849-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

103

Oxafar

VD-27850-17

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

104

Direltex

VD3-21-19

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

105

Coldfed

VD-18940-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

106

Rectiofar

VD-19338-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2921/TĐTN

04/06/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

107

Fendexi forte

VD-30141-18

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

1087/TĐTN

09/03/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Acid fusidic: BP 2010

2. Betamethasone valerate: USP 35

3. Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2010

4. Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 35

5. Butylat hydroxyanisol: USP 35

6. Acid benzoic: USP 35

7. Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 35

8. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Acid fusidic: BP 2022

2. Betamethasone valerate: USP 44

3. Paraffin lỏng (light liquid paraffin): BP 2022

4. Labrafil (Oleoyl polyoxylglycerides): USP 44

5. Butylat hydroxyanisol: USP 44

6. Acid benzoic: USP 44

7. Natri hydrophosphat (Dibasic sodium phosphate): USP 44

8. Nước tinh khiết: DĐVN V

108

Timinol

VD-22376-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

4572/TĐTN

24/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Isotretinoin: USP 40

2. Gelatin: EP 9.0

3. Glycerin đậm đặc: USP 40

4. D-sorbitol 70%: EP 9.0

5. Ethyl vanillin: USP 40

6. Titan dioxide: EP 9.0

7. Nước tinh khiết: BP 2017

1. Isotretinoin: USP 44

2. Gelatin: EP 10.0

3. Glycerin đậm đặc: USP 44

4. D-sorbitol 70%: EP 10.0

5. Ethyl vanillin: USP 44

6. Titan dioxide: EP 10.0

7. Nước tinh khiết: BP 2022

109

Vitamin B6 10mg

VD-31158-18

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

5301/TĐTN

22/9/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP 41

2. Tinh bột sắn: DĐVN IV

3. Đường trắng: DĐVN IV

4. Talc: DĐVN IV

5. Magnesi stearat: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Pyridoxin hydroclorid (NSX: Jiangxi Tianxin pharmaceutical Co., Ltd): USP hiện hành

2. Tinh bột sắn: DĐVN hiện hành

3. Đường trắng: DĐVN hiện hành

4. Talc: DĐVN hiện hành

5. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

6. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

110

Fendexi

VD-20385-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

4942/TĐTN

09/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Acid fusidic: BP 2010

2. Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2010

3. Labrafil: USP 35

4. Butylated hydroxy anisole: USP 35

5. Acid benzoic: USP 35

6. Dibasic sodium phosphate: USP 35

7. Nước tinh khiết: USP 35

1. Acid fusidic: BP 2022

2. Paraffin lỏng (Light liquid paraffin): BP 2022

3. Labrafil: USP 44

4. Butylated hydroxy anisole: USP 44

5. Acid benzoic: USP 44

6. Dibasic sodium phosphate: USP 44

7. Nước tinh khiết: USP 44

111

Aciclovir

VD-20188-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

7401/TĐTN

09/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

DĐVN IV

DĐVN V

112

Prelone

VD-15607-11

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

4781/TĐTN

31/8/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 35

2. Butylated hydroxytoluene: USP 35

3. Gelatin: USP 35

4. Glycerin đậm đặc: USP 35

5. D-sorbitol 70%: USP 35

6. Ethyl vanillin: USP 35

7. Nước tinh khiết: DĐVN IV

8. Titan dioxyd: USP 35

1. Mono- and Di-glycerides (Imwitor 988): USP 44

2. Butylated hydroxytoluene: USP 44

3. Gelatin: USP 44

4. Glycerin đậm đặc: USP 44

5. D-sorbitol 70%: USP 44

6. Ethyl vanillin: USP 44

7. Nước tinh khiết: DĐVN V

8. Titan dioxyd: USP 44

113

Deep heat rub plus

VD-24034-15

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

4938/TĐTN

07/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. l -Menthol: JP 16

2. Eucalyptus Oil : JP 16

3. Turpentine Oil: JP 16

4. Sodium Cetylsulfate: JPE 2004

5. Light Liquid Paraffin: JP 16

6. Polyoxyethylene Arachyl Ether – Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2004

7. Nước tinh khiết (Purified Water): JP 16

1. l -Menthol: JP 18

2. Eucalyptus Oil : JP 18

3. Turpentine Oil: JP 18

4. Sodium Cetylsulfate: JPE 2018

5. Light Liquid Paraffin: JP 18

6. Polyoxyethylene Arachyl Ether - Stearyl Alcohol Mixture: JPE 2018

7. Nước tinh khiết (Purified Water): JP 18

114

Betaderm - Neomycin

VD-19213-13

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

7693/TĐTN

23/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Betamethasone valerate: USP 32

2. Neomycin sulfate: USP 32

3. Butylated hydroxyanisole: USP 32

4. Butylated hydroxytoluen: USP 32

5. Natri dihydro phosphat: USP 32

6. Propylen glycol: USP 32

7. Cetostearyl alcohol: USP 32

8. Liquid paraffin: BP 2010

9. White vaseline: USP 32

10. Methylparaben: USP 32

11. Propylparaben: USP 32

12. Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP 32

13. Nước tinh khiết: USP 32

1. Betamethasone valerate: USP hiện hành

2. Neomycin sulfate: USP hiện hành

3. Butylated hydroxyanisole: USP hiện hành

4. Butylated hydroxytoluen: USP hiện hành

5. Natri dihydro phosphat: USP hiện hành

6. Propylen glycol: USP hiện hành

7. Cetostearyl alcohol: USP hiện hành

8. Liquid paraffin: BP hiện hành

9. White vaseline: USP hiện hành

10. Methylparaben: USP hiện hành

11. Propylparaben: USP hiện hành

12. Polyoxyl 20 cetostearyl ether: USP hiện hành

13. Nước tinh khiết: USP hiện hành

115

Eucinat 500

VD-27858-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3527/TĐTN

07/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 42

USP hiện hành (USP 2022)

116

Cao sao vàng

VD-22992-15

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

820/TĐTN

20/02/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN IV

2. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN IV

3. Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN IV

4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN IV

5. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN IV

6. Paraffin rắn: BP 2013

7. Paraffin dầu: BP 2013

8. Sáp ong vàng: DĐVN IV

9. Lanolin: DĐVN IV

10. Vaselin: DĐVN IV

1. Tinh dầu Bạc hà (Oleum Menthae arvensis): DĐVN V

2. Tinh dầu Hương nhu (Oleum Ocimi gratissimi): DĐVN V

3. Tinh dầu Long não (Oleum Cinnamomi camphorae): DĐVN V

4. Tinh dầu Quế (Oleum Cinnamomi): DĐVN V

5. Tinh dầu Tràm (Oleum Cajuputi): DĐVN V

6. Paraffin rắn: BP 2020

7. Paraffin dầu: BP 2020

8. Sáp ong vàng: DĐVN V

9. Lanolin: DĐVN V

10. Vaselin: DĐVN V

117

Sulfar

VD-18274-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường

Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

118

Tyrotab

VD-18275-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

119

Optamedic

VD-18716-13

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

120

Diclosal

VD-20687-14

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

121

Cemofar 150

VD-20686-14

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

122

Neo-allerfar

VD-20688-14

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

123

Nystafar

VD-20689-14

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic

2368/TĐTN

07/05/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1)

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (địa điểm sản xuất không thay đổi) (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, Q1, Tp. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Q.12, Tp. Hồ Chí Minh

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 367 Nguyễn Trãi, phường Nguyễn Cư Trinh, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 1/67 Nguyễn Văn Quá, phường Đông Hưng Thuận, Q. 12, TP. Hồ Chí Minh

124

Quantopic

0,1%

VD-19428-13

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

5594/TĐTN

10/10/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất tá dược Merkur 500 (Vaselin/White Soft Paraffin/ White Petroleum Jelly) (MiV- N3)

Sasol Wax GmbH

Hywax GmbH

125

Metronidazol

Kabi

VD-26377-17

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

2163/TĐTN

19/05/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

126

Cimacin

VD-24628-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

188/TĐTN

13/01/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. L-Cystine: EP 7.0

2. Dầu đậu nành: USP 35

3. Sáp ong trắng: USP 35

4. Dầu lecithin: USP 35

5. Dầu cọ: USP 35

6. Gelatin: USP 35

7. Glycerin đậm đặc: USP 35

8. D-sorbitol 70%: USP 35

9. Ethyl vanillin: USP 35

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: USP 35

1. L-Cystine: EP hiện hành

2. Dầu đậu nành: USP hiện hành

3. Sáp ong trắng: USP hiện hành

4. Dầu lecithin: USP hiện hành

5. Dầu cọ: USP hiện hành

6. Gelatin: USP hiện hành

7. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

8. D-sorbitol 70%: USP hiện hành

9. Ethyl vanillin: USP hiện hành

10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

11. Titan dioxyd: USP hiện hành

127

Glucose 10%

VD-25876-16

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

6489/TĐTN

18/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Glucose monohydrat khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 35

USP 42

128

Batonat

VD-22373-15

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

7751/TĐTN

25/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Dầu đậu nành: USP 35

2. Dầu lecithin: USP 35

3. Dầu cọ: USP 35

4. Sáp ong trắng: USP 35

5. Gelatin: USP 35

6. Glycerin đậm đặc: USP 35

7. D-sorbitol 70%: USP 35

8. Nước tinh khiết: USP 35

9. Ethyl vanillin: USP 35

10. Titan dioxyd: USP 35

1. Dầu đậu nành: USP 44

2. Dầu lecithin: USP 44

3. Dầu cọ: USP 44

4. Sáp ong trắng: USP 44

5. Gelatin: USP 44

6. Glycerin đậm đặc: USP 44

7. D-sorbitol 70%: USP 44

8. Nước tinh khiết: USP 44

9. Ethyl vanillin: USP 44

10. Titan dioxyd: USP 44

129

Grangel

VD-18846-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

5236/TĐTN

31/8/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39

2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39

3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33

4. Xanthan gum: USP 38-NF 33

5. Xylitol: USP 38-NF 33

6. Povidone K-30: USP 38-NF 33

7. Avicel 591: USP 38-NF 33

8. Chlorhexidin acetate: BP 2014

9. Ethanol: USP 38-NF 33

10. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41

2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41

3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36

4. Xanthan gum: USP 41-NF 36

5. Xylitol: USP 41-NF 36

6. Povidone K-30: USP 41-NF 36

7. Avicel 591: USP 41-NF 36

8. Chlorhexidin acetate: BP 2020

9. Ethanol: USP 41-NF 36

10. Nước tinh khiết: BP 2020

130

Gastalo

VD-24630-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

5528/TĐTN

09/09/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Dầu đậu nành: USP 35

2. Dầu lecithin: USP 35

3. Dầu cọ: USP 35

4. Sáp ong trắng: USP 35

5. Gelatin: USP 35

6. Glycerin đậm đặc: USP 35

7. D-sorbitol 70%: USP 35

8. Ethyl vanillin: USP 35

9. Titan dioxyd: USP 35

10. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Dầu đậu nành: USP hiện hành

2. Dầu lecithin: USP hiện hành

3. Dầu cọ: USP hiện hành

4. Sáp ong trắng: USP hiện hành

5. Gelatin: USP hiện hành

6. Glycerin đậm đặc: USP hiện hành

7. D-sorbitol 70%: USP hiện hành

8. Ethyl vanillin: USP hiện hành

9. Titan dioxyd: USP hiện hành

10. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

131

Statalli

VD-25508-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

3761/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Cephradin: USP 35

2. Lactose monohyrat: USP 35

3. Magnesi stearat: USP 35

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Cephradin: USP hiện hành

2. Lactose monohyrat: USP hiện hành

3. Magnesi stearat: USP hiện hành

4. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

132

Captoril

VD-18524-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

7706/TĐTN

24/12/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Captopril: USP 30

2. Lactose monohydrate: USP 30-NF 25

3. Flowlac 100: USP 30-NF 25

4. Crospovidone: USP 30-NF 25

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25

6. Magnesium stearate: USP 30-NF 25

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 30

1. Captopril: USP 43

2. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

3. Flowlac 100: USP 43-NF 38

4. Crospovidone: USP 43-NF 38

5. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38

6. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

133

Calci glubionat

Kabi

VD-29312-18

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

529/TĐTN

09/02/2022

Bỏ bớt và bổ sung cơ sở sản xuất tá dược (MiV-N2)

1. Merck KGaA

Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.

Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021

2. Mallinckrodt Baker (Macron)

Địa chỉ: 222 red School Lane, Phillipsburg, NJ 08865 - USA

Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021

1. Merck KGaA

Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250, 64293 Darmstadt, Germany.

Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021

2. Malhotra Organic Chemicals

Địa chỉ: E, 67 Industrial Area Ratlam M.P. 457001, Ratlam Madhya Pradesh, India.

Tiêu chuẩn chất lượng: BP 2021

134

Vitol

VD-28352-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

3660/TĐTN

12/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVII/EP 9.0

2. Sodium borate: USP 41

3. Magnesium Chloride hexahydrate: USP 41

4. Calcium chloride dihydrate: USP 41

1. Natri hyaluronat (sodium hyaluronate): JP XVIII/EP 10

2. Sodium borate: USP 43

3. Magnesium Chloride hexahydrate: USP 43

4. Calcium chloride dihydrate: USP 43

135

Loxfen

VD-21502-14

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

3653/TĐTN

05/07/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Loxoprofen natri dihydrat: JP 16

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27

3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 32-NF 27

5. Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27

6. Colloidal silicon dioxide: USP 32-NF 27

7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

1. Loxoprofen natri dihydrat: JP 17

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38

3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38

5. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

6. Colloidal silicon dioxide: USP 43-NF 38

7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

136

Rejina

VD-31422-18

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

Công ty TNHH Rohto-Mentholatum (Việt Nam)

4939/TĐTN

07/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Ethyl Aminobenzoate: JP 16

2. Hydrocortisone Acetate: JP 16

3. Lidocaine: JP 16

4. l -Menthol: JP 16

5. Tocopherol Acetate: JP 16

6. Zinc Oxide: JP 16

7. Macrogol 400: JP 16

8. Macrogol 4000: JP 16

9. White Petrolatum: JP 16

10. Corn Starch: JP 16

11. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2004

12. Methylparaben: JP 16

13. Disodium Edetate: JP 16

1. Ethyl Aminobenzoate: JP 18

2. Hydrocortisone Acetate: JP 18

3. Lidocaine: JP 18

4. l -Menthol: JP 18

5. Tocopherol Acetate: JP 18

6. Zinc Oxide: JP 18

7. Macrogol 400: JP 18

8. Macrogol 4000: JP 18

9. White Petrolatum: JP 18

10. Corn Starch: JP 18

11. Polyoxyethylene Hydrogenated Castor Oil 60: JPE 2018

12. Methylparaben: JP 18

13. Disodium Edetate: JP 18

137

Osla baby

VD-19617-13

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2359/TĐTN

04/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 37

2. Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN IV

3. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN IV

4. Nước cất: DĐVN IV

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 43

2. Nipagin (Methyl parahyroxybenzoat): DĐVN V

3. Nipasol (Propyl parahydroxybenzoat): DĐVN V

4. Nước cất: DĐVN V

138

Osla

VD-19138-13

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2358/TĐTN

04/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 41

2. Natri borat (Sodium borate): USP 41

1. Natri clorid (Sodium chloride): USP 43

2. Natri borat (Sodium borate): USP 43

139

Quantopic

0,1%

VD-19428-13

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

6110/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Tacrolimus monohydat: JP XVI

2. Vaselin (Merkur 500): EP 7.0

1. Tacrolimus monohydat: JP hiện hành

2. Vaselin (Merkur 500): EP hiện hành

140

Quantopic

0,1%

VD-19428-13

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

6110/TĐTN

30/11/2021

Thay đổi địa chỉ cơ sở đăng ký (MiV-N1), thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm (MiV-N9)

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt Nam

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: 46 Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới- Quảng Bình - Việt Nam

1. Địa chỉ cơ sở đăng ký: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

2. Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 46, Đường Hữu Nghị, Phường Bắc Lý, Thành phố Đồng Hới, Tỉnh Quảng Bình

141

Metoclopramid

Kabi 10mg

VD-27272-17

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

3910/TĐTN

10/08/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thuốc thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 43

USP 2022

142

Vitamin 3B

VD-28000-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2056/TĐTN

16/4/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN IV

2. Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN IV

3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN IV

4. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP 2013

5. Glucose monohydrat: USP 35

6. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP 35

7. Malto dextrin: USP 35

8. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP 2013

9. Lactose monohydrat: DĐVN IV

10. Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP 2013

11. Magnesi stearat: BP 2013

12. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP 36

13. Talc: DĐVN IV

14. Titan dioxyd: DĐVN IV

15. Polyvinyl alcol (PVA): BP 2013

16. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP 2013

17. Nước tinh khiết: DĐVN IV

18. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Thiamin mononitrat (Vitamin B1): DĐVN hiện hành

2. Pyridoxin hydrochlorid (Vitamin B6): DĐVN hiện hành

3. Cyanocobalamin (Vitamin B12): DĐVN hiện hành

4. HPMC E15 (Hypromellose - Type 2910): BP hiện hành

5. Glucose monohydrat: USP hiện hành

6. Tinh bột mỳ (Amidon de ble): USP hiện hành

7. Malto dextrin: USP hiện hành

8. Microcrystalline cellulose (Avicel PH 102): BP hiện hành

9. Lactose monohydrat: DĐVN hiện hành

10. Dầu thầu dầu (Hydrogenated castor oil): BP hiện hành

11. Magnesi stearat: BP hiện hành

12. Aerosil 200 (Colloidal silicon dioxyd): USP hiện hành

13. Talc: DĐVN hiện hành

14. Titan dioxyd: DĐVN hiện hành

15. Polyvinyl alcol (PVA): BP hiện hành

16. Polyethylen glycol (PEG 6000): BP hiện hành

17. Nước tinh khiết: DĐVN hiện hành

18. Ethanol 96%: DĐVN hiện hành

143

Dompil

VD-23298-15

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

6074/TĐTN

26/11/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Domperidone maleate: BP 2009

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 32-NF 27

3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 32-NF 27

4. Sodium starch glycolate: USP 32-NF 27

5. Lactose monohydrate: USP 32-NF 27

6. Fumaric acid: USP 32-NF 27

7. Magnesium stearate: USP 32-NF 27

8. Nước tinh khiết: BP 2009

1. Domperidone maleate: BP 2020

2. Hydroxypropyl cellulose (L): USP 43-NF 38

3. Microcrystalline cellulose PH-101: USP 43-NF 38

4. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

5. Lactose monohydrate: USP 43-NF 38

6. Fumaric acid: USP 43-NF 38

7. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

8. Nước tinh khiết: BP 2020

144

Metiny

VD-27346-17

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

Công ty cổ phần tập đoàn Merap

2357/TĐTN

04/05/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37

2. Cefaclor monohydrate: USP 37

3. Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 37

4. Lactose monohydrate: USP 37

5. Magnesium stearate: USP 37

6. Sodium lauryl sulfate: USP 37

7. Pharmacoat (Hypromellose): USP 37

8. Polyethylene glycol 6000: USP 37

9. Titanium dioxide: USP 37

1. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

2. Cefaclor monohydrate: USP 43

3. Compritol (Glyceryl dibehenate): USP 43

4. Lactose monohydrate: USP 43

5. Magnesium stearate: USP 43

6. Sodium lauryl sulfate: USP 43

7. Pharmacoat (Hypromellose): USP 43

8. Polyethylene glycol 6000: USP 43

9. Titanium dioxide: USP 43

145

Varogel

VD-18848-13

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4980/TĐTN

21/8/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 39

2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 39

3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 38-NF 33

4. Xanthan gum: USP 38-NF 33

5. Xylitol: USP 38-NF 33

6. Povidone K-30: USP 38-NF 33

7. Avicel 591: USP 38-NF 33

8. Chlorhexidin acetate: BP 2014

9. Ethanol: USP 38-NF 33

10. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Nhôm hydroxyd (dưới dạng Nhôm hydroxyd gel): USP 41

2. Simethicon (dưới dạng Simethicon 30% emulsion): USP 41

3. Dung dịch D-sorbitol 70%: USP 41-NF 36

4. Xanthan gum: USP 41-NF 36

5. Xylitol: USP 41-NF 36

6. Povidone K-30: USP 41-NF 36

7. Avicel 591: USP 41-NF 36

8. Chlorhexidin acetate: BP 2020

9. Ethanol: USP 41-NF 36

10. Nước tinh khiết: BP 2020

146

Edosic 400

VD-26080-17

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

Công ty cổ phần dược phẩm 3/2

6147/TĐTN

02/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Etodolac khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

USP 34

USP 43

147

Euroxil 250

VD-26136-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

6268/TĐTN

07/12/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV-N6)

1. Cefadroxil monohydrate: BP 2013.

2. Aspartam: USP 35

3. Silica colloidal anhydrous 200: BP 2013

4. Đường trắng: DĐVN IV

5. Manitol 60: JP 16

1. Cefadroxil monohydrate: BP hiện hành (BP 2021).

2. Aspartam: USP hiện hành (USP 2021)

3. Silica colloidal anhydrous 200: BP hiện hành (BP 2021)

4. Đường trắng: DĐVN hiện hành (DĐVN V)

5. Manitol 60: JP hiện hành (JP 17)

148

Shinapril

VD-25465-16

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

6080/TĐTN

07/10/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Enalapril maleate: USP 37

2. Flowlac 100: USP 37-NF 32

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 37-NF 32

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 37-NF 32

5. Sodium starch glycolate: USP 37-NF 32

6. Magnesium stearate: USP 37-NF 32

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 37

1. Enalapril maleate: USP 43

2. Flowlac 100: USP 43-NF 38

3. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 43-NF 38

4. Low-substituted hydroxypropyl cellulose: USP 43-NF 38

5. Sodium starch glycolate: USP 43-NF 38

6. Magnesium stearate: USP 43-NF 38

7. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 43

149

Hutaxon

VD-24633-16

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

Công ty TNHH Phil Inter Pharma

4122/TĐTN

16/07/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Ceftriaxone natri: USP 35

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP 35

1. Ceftriaxone natri: USP hiện hành

2. Tiêu chuẩn thành phẩm: USP hiện hành

150

Actadol - Extra

VD-21884-14

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

2500/TĐTN

25/05/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất Paracetamol (acetaminophen) khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 41

USP hiện hành

151

SP Edonal

VD-18104-12

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

4990/TĐTN

18/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 30-NF 25

2. Povidone K-30: USP 30-NF 25

3. Magnesium stearate: USP 30-NF 25

4. Ethanol 96%: DĐVN IV

1. Microcrystalline cellulose PH-102: USP 41-NF 36

2. Povidone K-30: USP 41-NF 36

3. Magnesium stearate: USP 41-NF 36

4. Ethanol 96%: DĐVN V

152

Eucinat 250

VD-27857-17

Công ty cổ phần Euvipharm

Công ty cổ phần Euvipharm

3526/TĐTN

07/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng thành phẩm khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

USP 42

USP hiện hành (USP 2022)

153

Vitamin B1 100mg

VD-25765-16

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

7013/TĐTN

20/11/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Thiamin nitrat: BP 2015

2. Tinh bột mì: DĐVN IV

3. Lactose: DĐVN IV

4. Dicalciphosphat: DĐVN IV

5. Talc: DĐVN IV

6. P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP 2013

7. Magnesi stearat: DĐVN IV

1. Thiamin nitrat: BP hiện hành

2. Tinh bột mì: DĐVN hiện hành

3. Lactose: DĐVN hiện hành

4. Dicalciphosphat: DĐVN hiện hành

5. Talc: DĐVN hiện hành

6. P.V.A(Polyvinyl alcohol): BP hiện hành

7. Magnesi stearat: DĐVN hiện hành

154

Varogel S

VD-26519-17

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

Công ty TNHH Dược phẩm Shinpoong Daewoo

337/TĐTN

17/01/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Xanthan gum: USP 35-NF 30

2. Xylitol: USP 35-NF 30

3. Povidone K-30: USP 35-NF 30

4. Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 35-NF 30

5. Chlorhexidine diacetate: BP 2014

6. Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2016

7. Ethanol: USP 35-NF 30

8. Nước tinh khiết: BP 2014

1. Xanthan gum: USP 41-NF 36

2. Xylitol: USP 41-NF 36

3. Povidone K-30: USP 41-NF 36

4. Microcrystalline Cellulose and Carboxymethylcellulose Sodium: USP 41-NF 36

5. Chlorhexidine diacetate: BP 2018

6. Non-crystallizing sorbitol solution: BP 2018

7. Ethanol: USP 41-NF 36

8. Nước tinh khiết: BP 2018

155

Erythromycin

VD-26240-17

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình

4827/TĐTN

12/11/2019

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất, tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN IV

2. Disolcel: BP 2013

3. PVP K30: BP 2013

4. DST: BP 2013

5. Natri lauryl sulfat: BP 2013

6. Aerosil: BP 2013

7. Ethanol 96%: DĐVN IV

8. HPMC E6: USP 35

9. PEG 6000: BP 2013

10. Talc: DĐVN IV

11. Titan dioxyd: DĐVN IV

1. Erythromycin ( Erythromycin stearat): DĐVN V

2. Disolcel: BP 2018

3. PVP K30: BP 2018

4. DST: BP 2018

5. Natri lauryl sulfat: BP 2018

6. Aerosil: BP 2018

7. Ethanol 96%: DĐVN V

8. HPMC E6: USP 41

9. PEG 6000: BP 2018

10. Talc: DĐVN V

11. Titan dioxyd: DĐVN V

156

Hepaur 1g

VD-26326-17

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4758/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Natri metabisulfit: BP 2013

2. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. Natri metabisulfit: BP 2021

2. Nước cất pha tiêm: USP 2021

157

Hepaur 5g

VD-27162-17

Công ty cổ phần dược phẩm Vipharco

Công ty cổ phần Fresenius Kabi Việt Nam

4759/TĐTN

30/09/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển (MiV- N6)

1. Natri metabisulfit: BP 2013

2. Nước cất pha tiêm: USP 35

1. Natri metabisulfit: BP 2021

2. Nước cất pha tiêm: USP 2021

158

Calisamin

VD-18680-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

159

Calisamin

VD-18680-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

160

Dalekine

VD-18679-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

161

Dalekine

VD-18679-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

162

Xylometazolin 0,05 %

VD-18682-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

163

Xylometazolin 0,05 %

VD-18682-13

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4832/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

164

Aminazin 25 mg

VD-24680-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

165

Aminazin 25 mg

VD-24680-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

166

Bột giải cảm

VD-24687-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

167

Bột giải cảm

VD-24687-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

168

Daglitin

VD-24682-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

169

Daglitin

VD-24682-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

170

Furosol

VD-24683-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

171

Furosol

VD-24683-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

172

Lepigin 100

VD-24684-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

173

Lepigin 100

VD-24684-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

174

Levomepromaz in 25 mg

VD-24685-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

175

Levomepromaz in 25 mg

VD-24685-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

176

Xylozin Drops

0,1 %

VD-24688-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

177

Xylozin Drops

0,1 %

VD-24688-16

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4833/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

178

Cao sao vàng

VD-20629-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

179

Cao sao vàng

VD-20629-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

180

Darintab

VD-20630-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

181

Darintab

VD-20630-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

182

Deflucold Day

VD-20631-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

183

Deflucold Day

VD-20631-14

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

4831/TĐTN

31/08/2022

Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/MiV- N9

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

253 Dũng Sĩ Thanh Khê, Phường Thanh Khê Tây, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, Việt Nam

184

Amitriptylin

25mg

VD-31039-18

Công ty Cổ phần Dược Danapha

Công ty Cổ phần Dược Danapha

3747/TĐTN

19/07/2022

Bỏ bớt cơ sở sản xuất dược chất Dipharma Francis S.R.L/MiV-N4

1. R L Fine Chem

- Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India

2. Dipharma Francis S.R.L

- Địa chỉ: Via Bissone, 5 - 20021 Baranzate MI, Italy

R L Fine Chem

- Địa chỉ: No. 15, KHB Industrial Area, Yelahanka, Bangalore-560064, India

185

Glotadol 150

VD-21643-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5632/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên cơ sở đăng ký/ MiV-N1

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

186

Glotadol 150

VD-21643-14

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

5632/TĐTN

11/10/2022

Thay đổi tên cơ sở sản xuất thuốc thành phẩm/ MiV-N9

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

187

Magne-B6 Glomed

VD-23544-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

3167/TĐTN-N

28/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Magnesi lactat dihydrat: EP 9.4

2. Pyridoxin hydroclorid: BP 2018

1. Magnesi lactat dihydrat: EP hiện hành

2. Pyridoxin hydroclorid: BP hiện hành

188

Magne-B6

Glomed

VD-23544-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

3167/TĐTN-N

28/06/2021

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Maltodextrin: EP 9.4

2. Natri starch glycolat: EP 9.3

3. Povidon K30: EP 9.3

4. Magnesi stearat: EP 9.3

5. Nước tinh khiết: USP 40

1. Maltodextrin: EP hiện hành

2. Natri starch glycolat: EP hiện hành

3. Povidon K30: EP hiện hành

4. Magnesi stearat: EP hiện hành

5. Nước tinh khiết: USP hiện hành

189

Rabe-G

VD-23546-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

4566/TĐTN

05/09/2022

Thay đổi tên của cơ sở sản xuất tá dược/MiV-N3

DDP Specialty Electronic Materials US, Inc.

Nutrition & Biosciences USA 1, LLC

190

Rabe-G

VD-23546-15

Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam

Công ty TNHH Dược phẩm Glomed

4566/TĐTN

05/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của tá dược khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Magnesi oxyd: USP 41

2. Manitol 200 SD: EP 9.3

3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L- HPC): USP 41

4. Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP 17

5. Magnesi stearat: EP 9.3

6. Ethylcellulose: USP 41

7. Triethyl citrat: USP 41

8. Nước tinh khiết: USP 40

1. Magnesi oxyd: USP hiện hành

2. Manitol 200 SD: EP hiện hành

3. Low-substituted hydroxypropyl cellulose (L-HPC): USP hiện hành

4. Hydroxypropyl Cellulose (HPC-L): JP hiện hành

5. Magnesi stearat: EP hiện hành

6. Ethylcellulose: USP hiện hành

7. Triethyl citrat: USP hiện hành

8. Nước tinh khiết: USP hiện hành

191

Record B Medlac

VD-18872-13

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

5415/TĐTN

28/09/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6

1. Natri methylparaben: EP 7.0

2. Nước cất pha tiêm: EP 7.0

1. Natri methylparaben: EP hiện hành

2. Nước cất pha tiêm: EP hiện hành

192

Dodevifort Medlac

VD-18568-13

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

3366/TĐTN

13/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng dược chất hydroxocobalamin acetat của cơ sở sản xuất Hebei Huarong Pharmaceutical Co.,

EP 9.0

EP hiện hành

193

Dodevifort Medlac

VD-18568-13

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

3366/TĐTN

13/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6

1. Natri clorid: EP 8.0

2. Natri methylparaben: EP 8.0

3. Propylparaben: EP 8.0

4. Nước cất pha tiêm: EP 8.0

1. Natri clorid: EP hiện hành

2. Natri methylparaben: EP hiện hành

3. Propylparaben: EP hiện hành

4. Nước cất pha tiêm: EP hiện hành

194

Fosfomed 500

VD-28605-17

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

Công ty TNHH Sản xuất Dược phẩm Medlac Pharma Italy

3760/TĐTN

20/07/2022

Thay đổi địa chỉ của cơ sở sản xuất dược chất / MiV-N3

Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd. Địa chỉ: No 8 Kunminghu street, Economic Technology Development District, Shenyang, China.

Northeast Pharmaceutical Group Co., Ltd.

Địa chỉ: No.29 Shenxiliu Dong Road, Economic Technology Development District, Shenyang, China.

195

Ironagan

VD-32602-19

Công ty cổ phần 23 tháng 9

Công ty cổ phần 23 tháng 9

3301/TĐTN

19/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

1. Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP 38

2. Mangan gluconat (manganese gluconate): USP 38

3. Đồng gluconat (Copper gluconate): USP 38

1. Sắt gluconat (ferrous gluconate): USP-NF 2021

2. Mangan gluconat (manganese gluconate): USP-NF 2021

3. Đồng gluconat (Copper gluconate): USP-NF 2021

196

Ironagan

VD-32602-19

Công ty cổ phần 23 tháng 9

Công ty cổ phần 23 tháng 9

3301/TĐTN

19/07/2022

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6

1. Glycerin: BP 2016

2. Glucose: BP 2016

3. Sucralose: BP 2016

4. Acid citric (anhydrous citric acid): USP 38

5. Natri citrat (Sodium citrate): USP 38

6. Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2016

7. Xanthan gum: USP 38

8. High Fructose Corn Syrup: USP 38

9. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Glycerin: BP 2022

2. Glucose: BP 2022

3. Sucralose: BP 2022

4. Acid citric (anhydrous citric acid): USP-NF 2021

5. Natri citrat (Sodium citrate): USP-NF 2021

6. Natri benzoat (Sodium benzoate): BP 2022

7. Xanthan gum: USP-NF 2021

8. High Fructose Corn Syrup: USP-NF 2021

9. Nước tinh khiết: DĐVN V

197

Cefdina 125

VD-24181-16

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1621/TĐTN

27/03/2020

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

10A - Quang Trung - Hà Đông - TP. Hà Nội

Số 10A, Phố Quang Trung, P. Quang Trung, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội

198

Cefdina 125

VD-24181-16

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1621/TĐTN

27/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng của dược chất cefdinir khi cập nhật phiên bản của cùng dược điển/ MiV-N6

USP 35

USP phiên bản hiện hành

199

Cefdina 125

VD-24181-16

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây

1621/TĐTN

27/03/2020

Thay đổi tiêu chuẩn chất lượng tá dược khi cập nhật dược điển mà không thay đổi tiêu chuẩn thành phẩm/ MiV- N6

1. Microcrystalline cellulose: USP 35

2. Đường trắng: DĐVN IV

3. Aspartam: DĐVN IV

4. Colloidal silicon dioxide: USP 35

5. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Microcrystalline cellulose: USP phiên bản hiện hành

2. Đường trắng: DĐVN phiên bản hiện hành

3. Aspartam: DĐVN phiên bản hiện hành

4. Colloidal silicon dioxide: USP phiên bản hiện hành

5. Nước tinh khiết: DĐVN phiên bản hiện hành

200

Tiotrazole

VD-25413-16

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty TNHH Traphaco Hưng Yên

5903/TĐTN

18/11/2021

Bổ sung nhà sản xuất tá dược vaselin/ MiV-N2

Sasol Wax GmbH

Địa chỉ: Worthdamm 13-27, 20457 Hamburg, Germany

TCCL: BP 2021

Apar Industries Ltd.

Địa chỉ: 18, T.T.C.M.I.D.C. Industrial Arearabale, Navi Mumbai, Ghansoli - 400701, Dist - Thane - Zone7, India

TCCL: BP 2021

201

Cebraton

VD-19139-13

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty CP công nghệ cao Traphaco

4205/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

202

Hoạt huyết dưỡng não

VD-22624-15

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty CP công nghệ cao Traphaco

4205/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

203

Hoạt huyết dưỡng não Cebraton-S

VD-27363-17

Công ty cổ phần Traphaco

Công ty CP công nghệ cao Traphaco

4205/TĐTN

09/08/2021

Thay đổi địa chỉ của cơ sở đăng ký/MiV-N1

75 Yên Ninh - Ba Đình - Hà Nội

Số 75, phố Yên Ninh, phường Quán Thánh, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội

204

PQA Mát gan giải độc

VD-33519-19

Công ty Cổ phần Dược phẩm PQA

Công ty Cổ phần Dược phẩm PQA

4230/TĐTN

21/07/2020

Cập nhật tiêu chuẩn tá dược/ MiV-N6

1. Mật ong: DĐVN IV

2. Đường trắng: DĐVN IV

3. Than hoạt tính: DĐVN IV

4. Parafin: BP 2014

5. Natri benzoat: DĐVN IV

6. Nước tinh khiết: DĐVN IV

1. Mật ong: DĐVN V

2. Đường trắng: DĐVN V

3. Than hoạt tính: DĐVN V

4. Parafin: BP 2020

5. Natri benzoat: DĐVN V

6. Nước tinh khiết: DĐVN V