Công văn 8118/BGDĐT-GDTC năm 2024 thực hiện cập nhật, báo cáo hiện trạng sức khỏe trẻ mẫu giáo, học sinh và kết quả đánh giá, xếp loại thể lực học sinh năm học 2024-2025 do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 8118/BGDĐT-GDTC |
Ngày ban hành | 23/12/2024 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2024 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Nguyễn Thanh Đề |
Lĩnh vực | Giáo dục,Thể thao - Y tế |
BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
8118/BGDĐT-GDTC |
Hà Nội, ngày 23 tháng 12 năm 2024 |
Kính gửi: Các Sở Giáo dục và Đào tạo
Thực hiện quy định về chế độ báo cáo thống kê ngành giáo dục[1] và quy định về công tác giáo dục thể chất, y tế trường học tại các cơ sở giáo dục[2], Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đề nghị các Sở GDĐT tổ chức thực hiện cập nhật, báo cáo hiện trạng sức khỏe trẻ mẫu giáo, học sinh và kết quả đánh giá, xếp loại thể lực học sinh năm học 2024-2025 trên hệ thống cơ sở dữ liệu ngành (CSDL) để có cơ sở đánh giá thực trạng, kịp thời đưa ra cơ chế chính sách, định hướng và giải pháp nâng cao chất lượng công tác giáo dục thể chất, y tế trường học, cụ thể:
1. Cập nhật hiện trạng sức khỏe học sinh
a) Đối với trẻ mẫu giáo (từ 36 tháng tuổi trở lên): cập nhật, báo cáo các chỉ số về chiều cao (cm), cân nặng (kg).
b) Đối với học sinh phổ thông: cập nhật, báo cáo chiều cao (cm), cân nặng (kg); số lượng học sinh biết bơi, không biết bơi; các bệnh về mắt và báo cáo chỉ số khối cơ thể (BMI).
2. Cập nhật kết quả đánh giá, xếp loại thể lực học sinh[3] theo quy định.
Biểu mẫu báo cáo, tài liệu hướng dẫn thực hiện báo cáo theo phụ lục 01, 02 đính kèm và được đăng tải trên hệ thống CSDL ngành tại địa chỉ http://csdl.moet.gov.vn.
Để báo cáo thống kê trực tuyến được đồng bộ và đảm bảo tiến độ, đề nghị các Sở GDĐT thực hiện như sau:
1. Chỉ đạo các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông (sau đây gọi là cơ sở giáo dục) trên địa bàn thực hiện cập nhật dữ liệu đảm bảo tính chính xác, đầy đủ và nộp báo cáo lên cấp trên trước ngày 15/6/2025.
2. Chỉ đạo các Phòng Giáo dục và Đào tạo đôn đốc và thực hiện rà soát, kiểm tra, duyệt dữ liệu báo cáo của các cơ sở giáo dục thuộc phạm vi quản lý, nộp báo cáo lên cấp trên trước ngày 22/6/2025.
3. Các Sở Giáo dục và Đào tạo
- Đôn đốc và thực hiện rà soát, kiểm tra, duyệt dữ liệu báo cáo của các Phòng Giáo dục và Đào tạo và các đơn vị trực thuộc.
- Gửi báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Vụ Giáo dục thể chất) trước ngày 30/6/2025 theo 2 hình thức: bằng văn bản điện tử có chữ ký số của lãnh đạo Sở Giáo dục và Đào tạo và qua hệ thống báo cáo trực tuyến tại địa chỉ http://csdl.moet.gov.vn.
4. Hỗ trợ kỹ thuật và nội dung cập nhật
- Hỗ trợ kỹ thuật phần mềm: Cục Công nghệ thông tin, email: csdl@moet.edu.vn và Hệ thống hỗ trợ trực tuyến.
- Hỗ trợ nội dung cập nhật: Vụ Giáo dục thể chất, Bộ Giáo dục và Đào tạo, email: nmhunggdtc@moet.gov.vn.
Đề nghị Giám đốc các Sở Giáo dục và Đào tạo chỉ đạo các phòng, ban chức năng tổ chức thực hiện nghiêm túc và báo cáo về Bộ Giáo dục và Đào tạo đúng thời hạn.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
BIỂU
MẪU BÁO CÁO SỨC KHỎE HỌC SINH
(Kèm theo
Công văn số 8118/BGDĐT-GDTC ngày 23 tháng 12 năm 2024)
STT |
Phòng GDĐT/ Trường THPT |
Sĩ số |
Số HS mắc bệnh về mắt |
Bệnh về mắt |
||||||||||||||||
Cận thị |
Viễn thị |
Loạn thị |
Đục thủy tinh thể |
Thoái hóa điểm |
Bệnh lác |
Bệnh khô mắt |
Bệnh khác |
|||||||||||||
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
Tổng Số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU MẪU BÁO CÁO SỐ LƯỢNG HỌC SINH BIẾT BƠI
STT |
Phòng GDĐT/Trường THPT |
Sĩ số |
Khả năng bơi |
|||
Biết bơi |
Không biết bơi |
|||||
SL |
% |
SL |
% |
|||
1 |
Tổng Số |
|
|
|
|
|
2 |
|
|
|
|
|
|
3 |
|
|
|
|
|
|
4 |
|
|
|
|
|
|
5 |
|
|
|
|
|
|
6 |
|
|
|
|
|
|
7 |
|
|
|
|
|
|
8 |
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
|
|
|
|
11 |
|
|
|
|
|
|
12 |
|
|
|
|
|
|
13 |
|
|
|
|
|
|
14 |
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
16 |
|
|
|
|
|
|
17 |
|
|
|
|
|
|
18 |
|
|
|
|
|
|
19 |
|
|
|
|
|
|
20 |
|
|
|
|
|
|