Công văn số 790/TĐC-THPC ngày 29/07/2002 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện giám định hàng hoá phục vụ quản lý Nhà nước cho Công ty TNHH Dich vụ Giám định á Châu
Số hiệu | 790/TĐC-THPC |
Ngày ban hành | 29/07/2002 |
Ngày có hiệu lực | 29/07/2002 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường |
Người ký | Nguyễn Hữu Thiện |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 790/TĐC-THPC |
Hà Nội, ngày 29 tháng 7 năm 2002 |
GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN GIÁM ĐỊNH HÀNG HOÁ PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
Căn cứ Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hoá;
Căn cứ Thông tư số 45/2001/TT-BKHCNMT ngày 25 tháng 7 năm 2001 của Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường hướng dẫn thực hiện Khoản 3 Điều 16 Nghị định số 20/1999/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 1999 của Chính phủ về kinh doanh dịch vụ giám định hàng hoá;
Sau khi kiểm tra các điều kiện được quy định, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo:
1. Xác nhận Công ty TNHH Dịch vụ Giám định Á Châu (AIS). (Địa chỉ: Số 49/2 Tú Xương - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh, Tel: 08 9325 840/08 9326 724 - Fax: 08 9321 227 - Email: ais.co@hcm.vnn.vn) đủ điều kiện giám định phục vụ quản lý Nhà nước trong phạm vi được nêu cụ thể trong Phụ lục kèm theo.
2. Thông báo này không thay thế văn bản trưng cấu giám định của Cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
3. Công ty thực hiện kiểm tra hàng hoá theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước và chịu trách nhiệm về kết quả kiểm tra hàng hoá trước pháp luật.
4. Thông báo này có giá trị 2 năm kể từ ngày ký.
|
TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
PHỤ LỤC
PHẠM VI GIÁM ĐỊNH PHỤC VỤ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Giấy xác nhận số: 790 /TĐC-THPC ngày 29/7/2002 của Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng)
TT |
Hàng hoá |
Chương (HÅ Sơ) |
Mã số nhóm hàng hoá |
Phạm vi giám định |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
1 |
Sắt và thép |
72 |
Toàn bộ chương |
Số lượng, khối lượng |
2 |
Các sản phẩm bằng sắt hoặc thép |
73 |
Toàn bộ chương |
Số lượng, khối lượng |
3 |
Hóa chất vô cơ... |
28 |
2806 ¸2811 |
Số lượng, khối lượng, định danh |
2812 ¸ 2836, 2839 ¸ 2842 |
Số lượng, khối lượng | |||
4 |
Hóa chất hữu cơ |
29 |
2905 ¸ 2908, 2915, 2918 |
Số lượng, khối lượng, định danh |
2901 ¸ 2904, 2909 ¸ 2914, 2916, 2917, 2919 ¸ 2934 |
Số lượng, khối lượng | |||
5 |
Xà phòng, các chất hữu cơ để tẩy rửa bề mặt... |
34 |
3401 ¸ 3405 |
Số lượng, khối lượng |
Ghi chú: Hàng hoá tương ứng với "Mã số nhóm hàng hoá" được nêu tại cột 4 là hàng hoá được giám định phục vụ quản lý Nhà nước với phạm vi nêu tại cột 5 theo trưng cầu của Cơ quan quản lý Nhà nước.