Công văn 7829/BYT-TB-CT năm 2021 về danh sách các sinh phẩm/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 đã được cấp số đăng ký, giấy phép nhập khẩu kèm thông tin hiệu năng và khả năng cung ứng và giá bán do đơn vị cung ứng công bố (cập nhật lần 8) do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 7829/BYT-TB-CT |
Ngày ban hành | 20/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 20/09/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Nguyễn Minh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ
Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7829/BYT-TB-CT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: |
- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương; |
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Ban Bí thư, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Trưởng Ban Chỉ đạo quốc gia phòng, chống dịch COVID-19 theo tinh thần phân cấp, phân quyền, chủ động, sáng tạo, linh hoạt phòng, chống dịch và thực hiện phương châm bốn tại chỗ;
Tiếp theo Công văn số 6929/BYT-TB-CT ngày 23/8/2021 của Bộ Y tế về danh sách các sinh phẩm/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 đã được cấp số đăng ký, giấy phép nhập khẩu kèm thông tin hiệu năng và khả năng cung ứng và giá bán do đơn vị cung ứng công bố (cập nhật lần 7).
Bộ Y tế tiếp tục cập nhật và thông báo danh sách sinh phẩm/trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2 đã được cấp số đăng ký lưu hành; cấp giấy phép nhập khẩu từ ngày 20/8/2021 và các sản phẩm sản phẩm đã thông báo nhưng có thay đổi giá kèm theo thông tin về: đơn vị sản xuất/nhập khẩu, thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm, khả năng cung ứng và giá bán do đơn vị sản xuất, cung ứng công bố để các Sở Y tế và các Bệnh viện, Viện nghiên cứu chủ động liên hệ, có kế hoạch mua sắm và sử dụng sản phẩm phục vụ nhu cầu phòng, chống dịch theo đúng quy định hiện hành (Phụ lục đính kèm - danh sách sẽ tiếp tục được cập nhật khi có thêm thông tin).
Đề nghị các Sở Y tế nghiên cứu, thực hiện Công văn số 604/TTrB-P1 của Thanh tra Bộ Y tế ngày 13/7/2021 của về việc tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, xử lý vi phạm trong phòng chống dịch COVID-19 và chỉ đạo tăng cường thanh tra, kiểm tra và kiểm soát các sản phẩm xét nghiệm SARS-CoV-2 trôi nổi trên thị trường và hiện tượng lợi dụng tình hình dịch COVID-19 để nâng giá, đội giá, đảm bảo chất lượng và giá cả thị trường.
Đề nghị các đơn vị sản xuất, nhập khẩu sinh phẩm/trang thiết bị y tế xét nghiệm SARS-CoV-2 chủ động nguồn hàng, có kế hoạch ổn định, dự trữ nguyên liệu, tăng cường sản xuất, nhập khẩu đảm bảo số lượng, chất lượng đáp ứng nhu cầu phòng, chống dịch COVID-19 và hướng dẫn sử dụng sản phẩm đúng theo quy định; chịu trách nhiệm về công bố giá và rà soát công bố giá theo quy định; xem xét giảm giá bán sinh phẩm/trang thiết bị y tế xét nghiệm SARS-CoV-2 để hỗ trợ cho các đơn vị chống dịch.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bộ Y tế (Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế), SĐT: 024.62732272, email: dmec@moh.gov.vn để phối hợp hỗ trợ giải quyết.
Trân trọng cảm ơn./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
CÁC SINH PHẨM CHẨN ĐOÁN/TRANG THIẾT BỊ Y TẾ
CHẨN ĐOÁN IN VITRO XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
(Phụ lục kèm theo Công văn số
7829/BYT-TB-CT ngày 20/9/2021)
I. XÉT NGHIỆM KHÁNG NGUYÊN VI RÚT SARS-COV-2:
b. Nhập khẩu:
TT |
Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro |
Chủng loại |
Hãng/ Nước sản xuất |
Số giấy phép nhập khẩu |
Tên Công ty nhập khẩu |
Địa chỉ Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung ứng/ tháng |
Giá bán công bố (đồng) |
1 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu |
Panbio COVID-19 Ag Rapid Test Device (Nasophary ngeal) |
Abbott Diagnostics Korea Inc., Hàn Quốc |
6693/BYT-TB-CT ngày 02/12/2020 |
Công ty TNHH Thương Mại - Dịch Vụ Kỹ Thuật Lục Tỉnh |
849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành Phố Hồ Chí Minh |
Độ nhạy: 91,4% Độ đặc hiệu: 99,8% |
Cao Thị Hải Vân 091358 7465 |
Trung bình khoảng 25 triệu test/ tháng (tùy theo số lượng đơn đặt hàng) |
125.000 đồng/ test[1] (chưa tính thuế GTGT) |
2 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi họng |
Espline SARS-CoV-2 |
Fujirebio Inc, Nhật Bản |
1267/BYT-TB-CT 03/3/2021 |
Công ty TNHH Thương mại kỹ thuật y tế Vạn Xuân |
319-C13 Khu TM Thuận Việt, Lý Thường Kiệt, Phường 15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Phường 15, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Độ nhạy (so sánh với PCR): 96,3% trên bệnh nhân có Ct<30; 100% với bệnh nhân có Ct<26 - Độ đặc hiệu (so sánh với PCR):100% |
Phó Trí Phương 028386 86109 |
1.000.000 test/ tháng |
178.000 - 198.000 đồng[2]/ test |
3 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu |
Standard Q COVID-19 Ag Test |
SD Biosensor Inc/Hàn Quốc |
4304/BYT-TB-CT 26/5/2021 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh |
Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
- Ngưỡng phát hiện (LoD): 3,12 x 102,2 TCID50/mL với mẫu tăm bông tỵ hầu và 5 x 103,2 TCID50/mL với mẫu tăm bông tỵ hầu khi vận chuyển. - Độ nhạy: 84,97% - Độ đặc hiệu: 98,94% |
Bà Vũ Thị Hương Lý 0988778790 |
1.000.000 test/ tháng |
3.963.750 đồng/hộp 25 test (158.550 đồng/test)[3] |
4 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu tỵ hầu |
Humasis COVID-19 Ag Test |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc |
5044/BYT-TB-CT 23/6/2021 |
Công ty TNHH HUMAS IS VINA |
Tầng 2, Tòa nhà B thuộc Vườn ươm Doanh nghiệp, Lô D.01, đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh |
- Giới hạn phát hiện (LoD): 5 x 100,8 TCID50/mL - Độ nhạy: 92,2% - Độ đặc hiệu: 99,6% |
Phạm Lê Hoài Thương 0903671512 |
7.000.000 test/ tháng |
128.000 đồng[4]/ test |
5 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu |
SGTi-flex COVID-19 Ag |
Sugentech, Inc/ Hàn Quốc |
5045/BYT-TB-CT 23/6/2021 |
Công ty TNHH Dịch vụ tổng hợp Medaz Việt Nam |
Số 66B, Đường Nghĩa Dũng, Phường Phúc Xá, Quận Ba Đình, Tp. Hà Nội, Việt Nam |
- Giới hạn phát hiện (LoD): 3,5 x 102 TCID50/mL khi sử dụng tăm bông trực tiếp, 2,8 x 103 TCID50/mL khi sử dụng tăm bông trong môi trường vận chuyển; - Độ nhạy: 95,07% - Độ đặc hiệu: 99,38%; |
Đoàn Văn Thuyết 0942754699 |
4.000.000 test/ tháng |
125.000 đồng[5]/ test |
6 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong dịch mũi |
Panbio™ Covid-19 Ag Rapid Test Device (Nasal) |
Abbott Diagnostics Korea Inc/ Hàn Quốc |
5153/BYT-TB-CT |
Công ty TNHH Thương mại - Dịch vụ Kỹ thuật Lục Tỉnh |
849 Trần Xuân Soạn, Phường Tân Hưng, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Giới hạn phát hiện: 2,5 x 101,8 TCID50/mL Độ nhạy: 98,1% Độ đặc hiệu: 99,8% |
Cao Thị Hải Vân 0913587465 |
Trung bình khoảng 25 triệu test/tháng |
125.000 đồng/test[6] (chưa tính thuế GTGT) |
7 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu |
BioCredit COVID-19 Ag (Mã sản phẩm: G61RHA20) |
RapiGen, Inc/Hàn Quốc |
5606/BYT-TB-CT 14/7/2021 |
Công ty Cổ phần Meditronic |
Số 2/76 Lạc Long Quân, P.Bưởi, Q.Tây Hồ, Hà Nội |
- Giới hạn phát hiện: 5,62 x 102 PFU/mL - Độ nhạy: 91,67% - Độ đặc hiệu: 99,36% |
Bùi Lệ Quyên 0979040185 |
80.000.000 test/tháng |
130.000 đồng[7]/ test |
8 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu |
Care Start COVID-19 Antigen |
Access Bio Inc./Mỹ |
5611/BYT-TB-CT 14/7/2021 |
Công ty TNHH Tập đoàn Chăm sóc Sức khỏe Senix |
A308 Tháp Văn phòng The Manor, Mễ Trì, Phường Mỹ Đình 1, Quận Nam Từ Liêm, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 8 x 102 TCID50/mL - Độ nhạy: 93,75% - Độ đặc hiệu: 99,32% |
Nguyễn Khắc Nhật Minh 0964223437 |
600.000 test/ tháng |
100.000 đồng[8]/ test |
9 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu |
Asan Easy Test COVID-19 Ag |
Asan Pharmaceutical Co., Ltd. /Hàn Quốc |
5717/BYT-TB-CT 17/7/2021 |
Công ty TNHH Sáu Ngôi Sao Việt Nam |
Tầng 2, số 88, đường Bành Văn Trân, Phường 7, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh |
Giới hạn phát hiện: 7,46 x 103 TCID50/mL - Độ nhạy: 94,67% - Độ đặc hiệu: 97,71% |
Vũ Tiến Hùng 0344261641 |
10.000.000 test/ tháng |
130.000 đồng[9]/test (chưa tính thuế GTGT) |
10 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu phết mũi họng hoặc mẫu phết mũi họng và hầu họng |
SARS-CoV-2 Rapid Antigen Test (09327592043/9901- NCOV-01G) |
SD Biosensor Inc/Hàn Quốc |
5739/BYT-TB-CT 18/7/2021 |
Công ty TNHH Roche Việt Nam |
Tầng 27, Tòa nhà Pearl Plaza, 561A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
Giới hạn phát hiện: (LoD): 3 3.12 x 102.2 TCID50/mL cho mẫu phết mũi họng trực tiếp, 5 x 103.2 TCID50/mL cho mẫu phết mũi họng bảo quản trong VTM - Độ nhạy: 95,5% - Độ đặc hiệu: 99,2% |
Bà Trương Thị Tố Hoa 0973.401.035 |
Có sẵn với số lượng giới hạn tại kho hàng nội địa. Để có thể cung cấp nhu cầu vượt quá số lượng thông thường, khách hàng cần cung cấp thông tin trước ít nhất 4 tuần |
2.920.000 đồng/hộp 25 test (116.800 đồng/test) (Giá chưa bao gồm thuế GTGT)[10] |
11 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch mũi hoặc mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người. |
Flowflex SARS-CoV-2 Antigen Rapid Test |
ACON Biotech (Hangzhou) Co., Ltd./ Trung Quốc |
5896/BYT-TB-CT 22/7/2021 |
Công ty Cổ phần My Solutions |
Số 21 Ngõ 179 Đường Quy Lưu, tổ 15. P.Minh Khai, TP.Phủ Lý, Hà Nam |
Giới hạn phát hiện: 1,6 x 102 TCID50/mL; Mẫu ngoáy dịch mũi: Độ nhạy: 97,3%; Độ đặc hiệu: 99,6%; Mẫu ngoáy dịch tỵ hầu: Độ nhạy: 97,6%; Độ đặc hiệu: 99,5% |
Chu Thanh Loan: 02432006238 |
2.000.000 test/tháng |
109.200 đồng/ test[11] |
12 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch mũi hoặc mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người |
BIOSYNE X COVID-19 Ag BSS |
BIOSYNE X SA / France |
5897/BYT-TB-CT 22/7/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị và Giải pháp kỹ thuật Hùng Thịnh |
Số 17B, ngách 42/3, ngõ 42 Đức Giang, P.Đức Giang, Q.Long Biên, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 1,15 x 102 TCID50/mL; Mẫu ngoáy dịch mũi: Độ nhạy: 97,2%; Độ đặc hiệu: 100%; Mẫu ngoáy dịch tỵ hầu: Độ nhạy: 96%; Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Hoàng Cừ 0944448883 |
2.000.000 - 3.000.000 test/tháng |
115.000 đồng[12]/ test |
13 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu ngoáy dịch tỵ hầu của người |
VTRUST COVID-19 Antigen Rapid Test (TD-4531) |
Taidoc Technology Corp/Đài Loan |
5960/BYT-TB-CT 26/7/2021 |
Công ty Cổ phần Công nghệ Y tế Sao Đông Dương |
Tổ 19 Thị Trấn Đông Anh, H.Đông Anh, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 1,26 x 102 TCID50/mL; Độ nhạy: 93,1%; Độ đặc hiệu: 99,6% |
Ông Nguyễn Xuân Huynh 0379.596.899 |
1.200.000 test/tháng |
108.000 đồng[13]/ test |
14 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi họng |
COVID-19 (SARS-CoV-2) Antigen Test Kit (Colloidal Gold) |
Anhui Deepblue Medical Technology Co., Ltd/ Trung Quốc |
6303/BYT-TB-CT 03/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại và Dịch vụ Hiệp Hùng Phát |
Số 20 Ngõ 120 đường Kim Giang, P.Đại Kim, Q.Hoàng Mai, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 320 TCID50/mL; Độ nhạy: 96,4%; Độ đặc hiệu: 99,8% |
Ông Phạm Minh Đức 090329 1616/ Bà Mai Thúy Ngân 091359 5155 |
40.000.000 test/tháng |
53.500 đồng[14]/ test |
15 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SAR.S-CoV-2 trong dịch mũi |
NinoNasal 5 Autotest |
NG BIOTECH / Pháp |
6304/BYT-TB-CT 03/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế và Dịch vụ Tổng hợp Việt Nhật |
Tầng 11, Tòa tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 1 ng/ml (protein nuclecapsid tái tổ hợp); Độ nhạy: 98%; Độ đặc hiệu: 99% |
Nguyễn Thị Ngọc Anh 0982134735 |
1.000.000 - 2.000.000 test/tháng |
97.000 đồng[15]/ test |
16 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu |
NG-Test SARS-CoV-2 Ag |
NG BIOTECH /Pháp |
6437/BYT-TB-CT 09/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Quốc tế và Dịch vụ Tổng hợp Việt Nhật |
Tầng 11, Tòa tháp Đông, Trung tâm Lotte Hà Nội, 54 Liễu Giai, P.Cống Vị, Q.Ba Đình, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 1 ng/ml (protein nuclecapsid tái tổ hợp); Độ nhạy: 95% (Ct<25), 87% (Ct<30), 83% (Ct<32); Độ đặc hiệu: 100% |
Nguyễn Thị Ngọc Anh 0982134735 |
1.000.000 - 2.000.000 test/tháng |
97.000 đồng[16]/ test |
17 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi |
Humasis COVID-19 Ag Home Test (hộp 02 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc |
6825/BYT-TB-CT 20/8/2021 |
Công ty TNHH HUMAS IS VINA |
Tầng 2, Tòa nhà B thuộc Vườn ươm Doanh nghiệp, Lô D.01, đường Tân Thuận, Khu Chế Xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP Hồ Chí Minh |
- Giới hạn phát hiện (LoD): 5 x 100.8 TCID50/mL - Độ nhạy: 95% - Độ đặc hiệu: 99% |
Phạm Lê Hoài Thương 0903671512 |
50.000 test/tháng |
250.000 đồng/test |
18 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi |
Humasis COVID-19 Ag Home Test (hộp 05 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc |
6826/BYT-TB-CT 20/8/2021 |
1.000.000 test/tháng |
180.000 đồng/test |
||||
19 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 trong dịch mũi |
Humasis COVID-19 Ag Home Test (hộp 25 test) |
HUMASIS CO., LTD/ Hàn Quốc |
6827/BYT-TB-CT 20/8/2021 |
7.000.000 test/tháng |
170.000 đồng/test |
||||
20 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu |
mö-screen Corona Antigen Test (0230005B2) |
Zhejiang Orient Gene Biotech Co., Ltd/ Trung Quốc |
6828/BYT-TB-CT 20/8/2021 |
Công ty TNHH Thương Mại VM |
P. 2312, Tầng 23, tòa ICON 4, 243 Đê La Thành, P.Láng Hạ, Q. Đống Đa, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện là 1,12 x 102 TCID50/mL - Độ nhạy Ct < 30: 98,32%. - Độ đặc hiệu: 99,6% |
Đoàn Minh Châu 0986.237.068 |
2.000.000 test/tháng |
135.000 đồng/test |
21 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi người. |
AESKU.RAPID SARS-CoV-2 |
AESKU. Diagnostics GmbH & Co.KG, Đức |
6829/BYT-TB-CT 20/8/2021 |
Công ty TNHH Thương mại Y tế Phú Gia |
218 đường số 10, Mỹ Kim 2, PMH, Phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM |
- Giới hạn phát hiện là 50 TCID50/mL - Độ nhạy Ct<30: 100%. - Độ đặc hiệu: 98% |
Nguyễn Trọng Minh - 0913733786 |
Theo nhu cầu thị trường |
165.000 đồng[17]/test (20 test/hộp) |
22 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi họng người. |
ProDetect® COVID-19 Antigen Test Rapid |
Kiedical Innovation Ventures SDN BHD/Malaysia |
6946/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH Vietnam Shine Health |
17 Đường số 53, P.Tân Tạo, Q.Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Độ nhạy: 96%. - Độ đặc hiệu: 99% |
Bà Vũ Thanh Hằng 0909293856 |
2.000.000 test/tháng |
128.000 đồng/test |
23 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu, dịch mũi người. |
OnSite COVID-19 Ag Rapid Test |
CTK Biotech Inc/Mỹ |
7302/BYT-TB-CT 03/9/2021 |
Công ty TNHH Avanta Diagnost ics |
286, Đường Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Phương Liệt, Thanh Xuân, Hà Nội |
- Giới hạn phát hiện: 280TCID50/mL - Độ nhạy: + Dịch mũi: 91,2% + Dịch tỵ hầu: 90,4% - Độ đặc hiệu: + Dịch mũi: 99,6% + Dịch tỵ hầu: 100% |
Ông Lê Thanh Tùng 0986.220.800 |
250.000 test/tháng |
136.500 đồng/test |
25 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch tỵ hầu người. |
RapidFor SARS-CoV-2 Rapid Antigen Test (VSCD02) |
Vitrosens Biyoteknol oji LTD. ŞTİ/ Thổ Nhĩ Kỳ |
7303/BYT-TB-CT 03/9/2021 |
Công ty TNHH Một thành viên Kỹ thuật Việt Liên |
Số 49 Bùi Đình Túy, P.24, Q.Bình Thạnh, Hồ Chí Minh |
- Giới hạn phát hiện là 100 TCID50/mL - Độ nhạy: 97,3%. - Độ đặc hiệu: 99% |
Ông Dũng: 0902212498 |
8.000.000 test/ tháng |
155.000 đồng/test |
26 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dịch mũi người. |
SARS-CoV-2 Antigen Rapid Test Kit (Colloidal Gold Immunochromatography) |
Beijing Lepu Medical Technology Co., Ltd- Trung Quốc |
7304/BYT-TB-CT 03/9/2021 |
Công ty TNHH thương mại xuất nhập khẩu thiết bị Sao Việt |
Số 47 Đỗ Quang Đẩu, P.Phạm Ngũ Lão, Quận 1, Hồ Chí Minh |
Giới hạn phát hiện là 200 TCID50/mL - Độ nhạy 95,06%. - Độ đặc hiệu: 99,62% |
Đào thị Thúy Anh 0982636555/ Đặng Thanh Tùng t 0913085959 |
1-3.000.000 test/ tháng |
155.000 đồng/test |
27 |
Khay thử xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu dich tỵ hầu |
AMP Rapid Test SARS-CoV-2 Ag |
AMEDA Labordiagn ostik GmbH /Áo |
7505/BYT-TB-CT 09/09/202 |
TNHH Thương mại và Công nghệ kỹ thuật TNT |
Số 5-A2, Nguyễn Khánh Toàn, P.Quan Hoa, Q.Cầu Giấy, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: 1,15 102 TCID50/mL - Độ nhạy: 93,7% - Độ đặc hiệu: 100% |
Chị Thủy - TGĐ - 0936333380 |
5.000.000 test/ tháng |
3.125.000 đồng/hộp 25 test (125.000 đồng/test) |
2. Sử dụng cùng máy xét nghiệm miễn dịch:
a. Nhập khẩu:
TT |
Tên trang thiết bị/sinh phẩm chẩn đoán in vitro |
Chủng loại |
Hãng/ Nước sản xuất |
Số giấy phép nhập khẩu |
Tên Công ty nhập khẩu |
Địa chỉ Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung ứng/ tháng |
Giá bán công bố (đồng) |
1 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 trong dịch tỵ hầu hoặc dịch nước bọt sử dụng cùng máy xét nghiệm miễn dịch |
Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag Immunoreaction Cartridges |
Fujirebio Inc, Nhật Bản |
17386NK/BYT-TB-CT 27/1/2021 |
Công ty TNHH Vietmed HCM |
A003 Cao ốc An Bình, số 787 Lũy Bán Bích, Phường Phú Thọ Hòa, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh |
- Độ nhạy (so sánh với PCR): 100 % - Độ đặc hiệu (so sánh với PCR): 99,3% |
Lê Thanh Nghị 0912257469 (18006244) |
100.000 test/ tháng tùy nhu cầu |
308.000 đồng[18]/ test |
Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag Calibrators set |
Đủ chạy |
2.990.000 đồng/hộp 4x4x0.5mL |
||||||||
Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag Control |
Đủ chạy |
3.990.000 đồng/ hộp 6x2x1mL |
||||||||
Lumipulse G SARS-CoV-2 Ag Sample Extraction Solution set for Nasopharynx swab |
Đủ chạy |
600.000 đồng/ hộp 1x20 ống |
||||||||
2 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm định tính kháng nguyên vi rút SARS-CoV-2 sử dụng trên máy phân tích miễn dịch |
ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen (CoV2Ag) (11207866) |
Siemens Healthcare Diagnostics Inc., Mỹ |
18666NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông |
Số 20 - ngõ 7 - phố Thái Hà - phường Trung Liệt - quận Đống Đa - Hà Nội |
Khoảng đo 0.10-1000 Index - Giới hạn phát hiện (LoD) = 20.8 TCID50/mL - Độ nhạy lâm sàng theo giá trị chu kỳ ngưỡng: - Ct<24: 99.49% - Ct<25: 99.04% - Ct<26: 99.12% - Ct<27: 99.17% - Ct< 28: 98.79% - Ct<29: 97.66% - Ct<30: 96.56% - Ct<31: 94.51% - Ct<32: 92.88% - Ct<33: 90.85% - Ct<34: 89.67% - Ct<35: 87.91 % - Ct<40: 84,42% |
Ông Nguyễn Xuân Thành 02435738301 |
5000 hộp/ tháng |
15.500.000 đồng/hộp |
ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen Calibrator (CoV2Ag CAL) (11208047) |
Đủ chạy |
Được cung cấp cùng với bộ thuốc thử ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen |
||||||||
ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen Quality Control (CoV2Ag QC) (11207868) |
Đủ chạy |
5.000.000 đồng/hộp 2 x 2 x 1.6 ml |
||||||||
Atellica IM SARSCoV-2 Antigen (CoV2Ag) (11207861) |
Độ nhạy lâm sàng theo giá trị chu kỳ ngưỡng: - Ct<24: 99.50% - Ct<25: 99.07% - Ct<26: 99.15% - Ct<27: 99.20% - Ct<28: 98.82% - Ct<29: 97.72% - Ct<30: 96.65% |
5000 hộp/ tháng |
15.500.000 đồng/hộp |
|||||||
Atellica IM SARSCoV-2 Antigen Calibrator (CoV2Ag Cal) (11208048) |
Đủ chạy |
Được cung cấp cùng với bộ thuốc thử ADVIA Centaur SARS-CoV-2 Antigen |
||||||||
Atellica IM SARSCoV-2 Antigen Quality Control (CoV2Ag QC) (11207863) |
Đủ chạy |
5.000.000 đồng/hộp 2 x 2 x 1.6 ml |
||||||||
3 |
TTBYT xét nghiệm kháng nguyên SARS-CoV-2 sử dụng trên máy xét nghiệm miễn dịch |
LIAISON SARS-CoV-2 Ag |
DiaSorin S.p.A, Italy |
18696NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị Nhật Anh |
Số 64, Ngõ 210, Phố Đội Cấn, Phường Đội Cấn, Quận Ba Đình, Hà Nội, |
- Giới hạn phát hiện: 22TCID50/mL - Độ đặc hiệu: 99.8% - Độ nhạy: < 30 Ct: 100%; > 30 Ct: 76.9% |
Bà Trần Thị Thanh Dung 0904777468 |
Theo nhu cầu sử dụng |
10.118.850 đồng/hộp 100 test |
LIAISON Control SARS-CoV-2 Ag |
Theo nhu cầu sử dụng |
1.379.700 đồng/hộp 2x2,7mL + 2x2,7mL |
II. XÉT NGHIỆM VẬT LIỆU DI TRUYỀN SARS-COV-2:
TT |
Tên trang thiết bị chẩn đoán in vitro |
Số đăng ký |
Tên Công ty đăng ký |
Địa chỉ Công ty đăng ký |
Tên Công ty sản xuất |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung cấp/ tháng |
Giá bán công bố (đồng) |
1 |
Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro phát hiện RNA của vi rút SARS-CoV-2 One-Step RT-PCR covid-19 Kit Thai Duong Multiplex-3 target genes Version 1.0 (Phát hiện vùng gen N đặc hiệu của vi rút SARS-CoV-2. Xét nghiệm này được thực hiện bằng phương pháp Real-time RT-PCR trên các mẫu bệnh phẩm đường hô hấp) |
2000002ĐKLH/BYT-TB-CT ngày 04/12/2020 (Số đăng ký có giá trị 05 năm) |
Công ty Cổ phần Sao Thái Dương |
Số nhà 92, phố Vĩnh Hưng, phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Thành phố Hà Nội |
Chi nhánh Công ty Cổ phần Sao Thái Dương tại Hà Nam (Khu công nghiệp Đồng Văn, Phường Đồng Văn, thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam, Việt Nam) |
- Vùng gen phát hiện: Gen N - Giới hạn phát hiện: 5 bản sao/phản ứng; - Độ nhạy: 100%; - Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Nguyễn Tiến Giang 0916601388 |
6.000.000 test/tháng |
295.000 đồng [19]/test |
5 |
Bộ trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm ARN của vi rút SARS-CoV-2 AMPHABIO HT-HITHROUGH PUT PCR COVID-19 KIT (Định tính phát hiện vi rút SARS-CoV-2 trong mẫu bệnh phẩm đường hô hấp trên, đường hô hấp dưới dựa trên kỹ thuật khuếch đại axit nucleic theo nguyên lý nested hetaplex PCR và phân tích phổ biến tính của sản phẩm khuếch đại. Sản phẩm sử dụng xét nghiệm theo chiến lược gộp mẫu, có thể áp dụng xét nghiệm mẫu riêng lẻ) |
TTB-TT-07-21 (Số đăng ký có giá trị 12 tháng) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A |
Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, xã Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam) |
Công ty Cổ phần Dược phẩm AmphaOnco - Chi nhánh KCN Tân Bình (20B Lô 3, Đường CN1, Khu công nghiệp Tân Bình, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam) |
- Vùng gen phát hiện: 1 vùng gen thuộc gen E, 4 vùng gen thuộc gen N, 2 vùng gen thuộc gen ORF1ab. - Xét nghiệm mẫu riêng lẻ: + Giới hạn phát hiện: 7,2 bản sao/phản ứng. + Độ nhạy: 100%. + Độ đặc hiệu: 100%. - Xét nghiệm gộp mẫu (100 mẫu): + Giới hạn phát hiện: 6,4 bản sao/phản ứng. + Độ nhạy: 98,7%. + Độ đặc hiệu: 100% |
Ông Phong 0903421313 |
600.000 test/tháng |
179.800 đồng/test[20] |
STT |
Tên trang thiết bị/sinh phẩm chuẩn đoán in vitro |
Chủng loại |
Hãng/Nước sản xuất |
Số giấy phép nhập khẩu |
Tên Công ty nhập khẩu |
Địa chỉ Công ty nhập khẩu |
Thông tin tóm tắt hiệu năng sản phẩm do đơn vị sản xuất công bố |
Liên hệ |
Khả năng cung ứng/tháng |
Giá bán công bố (đồng) |
1 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR |
LiliF™ COVID-19 Real-time RT-PCR Kit (IPH21505.50) |
iNtRON Biotechnology Inc./Hàn Quốc |
15671NK/BYT-TB-CT ngày 08/6/2020 |
Công ty TNHH Thiết Bị B.D.E |
Thôn Phương Hạnh - xã Tân Tiến - huyện Chương Mỹ, Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: Gen N, Gen E và Gen RdRp - Giới hạn phát hiện: 1000 copies/µL - Độ đặc hiệu: - Độ nhạy, độ đặc hiệu : 100% |
Ông Trịnh Bá Bình 024.66807528 |
400.000 test/ tháng |
348.500 đồng[21]/test |
2 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR |
STANDARD™ M nCoV Real-Time Detection Kit |
SD Biosensor Inc., Hàn Quốc |
15865NK/BYT-TB-CT ngày 09/7/2020 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh |
Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab (RdRp) và Gen E - Giới hạn phát hiện: 0,5 copies/µL dịch đường hô hấp trên (ABI7500, LC480); 0,25 copies/µL dịch đường hô hấp trên và 0,125 copies/µL với dịch đường hô hấp dưới (CFX95); - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy, độ đặc hiệu: 100% |
Bà Vũ Thị Hương Lý 0988778790 |
2.000.000 test/ tháng |
26.880.336 đồng[22]/ hộp 96 test |
3 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR |
VIASURE SARS CoV-2 Real Time PCR Detection Kit |
CerTest Biotec,S.L., Tây Ban Nha |
16169NK/BYT-TB-CT ngày 19/8/2020 |
Công ty Cổ phần y tế Đức Minh |
Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, phường Xuân Đỉnh, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: Gen ORF1ab và genN - Giới hạn phát hiện: 10 copies/phản ứng - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy, độ đặc hiệu: 99% |
Bà Vũ Thị Hương Lý 0988778790 |
500.000 test/ tháng |
26.976.096 đồng[23]/ hộp 96 test |
4 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút Corona dùng cho máy PCR |
Allplex 2019-nCoV Assay |
Seegene Inc., Hàn Quốc |
16379NK/BYT-TB-CT ngày 19/8/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông |
Số 20 - ngõ 7 - phố Thái Hà - phường Trung Liệt - quận Đống Đa - Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: Gen E, gen N và gen RdRp - Giới hạn phát hiện: 4,167 copies/ml - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy: 100% - Độ đặc hiệu: + 93,07% (mẫu hút mũi họng, dịch phết hầu và mũi họng và rửa phế quản) + 96,84% (mẫu đờm) |
Ông Nguyễn Xuân Thành 02435738301 |
40.000 test/ tháng |
30.000.000 đồng[24]/ hộp 100 test (Bao gồm vật tư tiêu hao chạy máy) |
6 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SARS-CoV-2 dùng cho máy PCR |
Allplex SARS-CoV-2 Assay (RV10248X) |
Seegene Inc., Hàn Quốc |
16984NK/BYT-TB-CT ngày 26/11/2020 |
Công ty TNHH Thiết bị y tế Phương Đông |
Số 20 - ngõ 7 - phố Thái Hà - phường Trung Liệt - quận Đống Đa - Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: Gen E, gen N, gen S và gen RdRp - Giới hạn phát hiện: 5000 copies/ml - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy: 100% - Độ đặc hiệu: 96,7%. |
Ông Nguyễn Xuân Thành 02435738301 |
4.000.000 test/ tháng |
30.000.000[25] đồng/hộp 100 test (Bao gồm vật tư tiêu hao chạy máy) |
7 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-Cov-2 dùng cho máy PCR |
TaqPath™ COVID-19 CE-IVD RT-PCR Kit, 1000 reactions (A48067): TaqPath™ COVID-19 RT-PCR Kit (A48102), TaqPath™ COVID-19 Control (A48105), TaqPath™ COVID-19 Control Dilution Buffer (A48099) 1.4 TaqPath™ 1-Step Multiplex Master Mix (No ROX) (A48111) |
Life Technologies Corporation, Mỹ |
18557NK/BYT-TB-CT 09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Thiết bị SISC Việt Nam |
Số 48 ngõ 245 phố Mai Dịch, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: ORF1ab, N Protein S, MS2 - Giới hạn phát hiện: 10 GCE (bản sao)/phản ứng - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy: 99,4%; - Độ đặc hiệu: 95,3% |
Bà Hoàng Lệ Thu 024393 80045 |
Theo nhu cầu thị trường |
298.000.000[26]/ hộp 1000 test |
8 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-Cov-2 dùng cho máy RT-PCR |
SARS-CoV-2 RT-PCR Msultiplex Diagnostic Kit (NAT-01) |
Ha Tech PTY LTD, Australia |
18698NK/BYT-TB-CT ngày 23/8/2020 |
Công ty TNHH Đầu tư Kỹ thuật VLINK |
Tầng 1, số 163 Bà Triệu, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội |
- Vùng gen phát hiện: ORF1ab, N, E - Giới hạn phát hiện: 40 bản sao/phản ứng với vùng N1, 60 bản sao/phản ứng với vùng E, 160 bản sao/phản ứng với vùng ORF1ab. - Độ đặc hiệu phân tích: không phản ứng chéo với một số vi rút, vi khuẩn đường hô hấp - Độ nhạy: 100%; - Độ đặc hiệu: 100% |
Đồng Thị Phương Thảo 02432028999 |
1.000.000 - 2.000.000 test |
198.000 đồng/ test |
|
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SARS CoV-2 dùng cho máy PCR |
ViroKey SARS- CoV-2 RT-PCR Test v2.0 (model: 301069) |
Vela Operations Singapore Pte Ltd., Singapore |
18596NK/BYT-TB-CT 09/8/2021 |
Công ty TNHH Getz Bros & Co (Việt Nam) |
Lầu 3, số 70 Phạm Ngọc Thạch, Phường 6, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh |
- Vùng gen phát hiện: ORF1a, N - Giới hạn phát hiện: 9,2 bản sao/phản ứng (dịch tỵ hầu) - Độ nhạy: 97,1%; - Độ đặc hiệu: 100% |
Nguyễn Thị Lắm 02838207727 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng |
|
|
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm vi rút SAKS CoV-2 , influenza A, influenza B và RSV dùng cho máy PCR |
Alinity m Resp-4-Plex AMP Kít (09N79-090), Alinity m Resp-4-Plex CTRL Kít (09N79-080) |
Abbott Molecular Inc., Mỹ |
18598NK/BYT-TB-CT 09/8/2021 |
Công ty Cổ phần Kỹ nghệ và Công nghệ Cuộc sống |
196/1/22 Cộng Hòa, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Vùng gen SAR- CoV-2 phát hiện: N, RdRp - Giới hạn phát hiện: - SARS-CoV-2: 0,005 TCID50/mL - RSV A: 0,3 TCID50/mL - RSV B: 00,1 TCID50/mL - Cúm B: 0,02 TCID50/mL - Cúm A H1N1: 4.57 TCID50/mL - Cúm A H1N1pdm: 0,002 TCID50/mL - Cúm A H3N2: 0,01 TCID50/mL. * Độ nhạy, Độ đặc hiệu lâm sàng - SARS-CoV-2: Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 96,6%. - Cúm A: Độ nhạy: 100%, Độ đặc hiệu: 100%. - Cúm B: Độ nhạy: Độ đặc hiệu: 100%. - RSV: Độ nhạy: Độ đặc hiệu: 100%. |
Bà Lê Hồng Quế Chi 0986.683.307 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng |
|
|
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS CoV-2 và các tác nhân gây bệnh nhiễm trùng hô hấp dùng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
BioFire Respiratory Panel 2.1 plus (RP2.1 plus); (Mã sản phẩm: 423740) |
BioFire Diagnostics, LLC, Mỹ |
18648NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH DKSH Việt Nam |
23 Đại Lộ Độc Lập, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, tp. Thuận An, Tỉnh Bình Dương |
- Giới hạn phát hiện: 160 copies/ml (đối với SARS-COV-2); - Độ nhạy: 98% (đối với SARS COV2); Độ đặc hiệu: 100% (đối với SARS-COV-2); |
Tạ Minh Cường 0913149845 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng |
|
18673NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty cổ phần công nghệ Lavitec |
Lô 8-CN18, Khu công nghiệp Khai Quang, phường Khai Quang, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc |
Bà Nguyễn Thị Tú Minh 0982331684 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng |
||||||
|
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2, virus cúm A, cúm B, RSV cho máy xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
NeuMoDx Flu A-B/RSV/SARS- CoV-2 Vantage Test Strip |
NeuMoDx Molecular, Inc., Mỹ |
18672NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH Thiết bị Khoa học và Công nghệ QMEDIC |
Số 14 Dãy C, Lô 19 Khu đô thị mới Định Công, Phường Định Công, Quận Hoàng Mai, Hà Nội |
Giới hạn phát hiện: Cúm A: 0,5 TCID50/mL Cúm B: 0,25 TCID50/mL RSV A: 1,0 TCID50/mL RSVB: 0,05 TCID50/mL SARS-CoV-2: 250 bản sao/mL - Cúm A: 100% Cúm B: 96.7% RSV: 100% SARS-CoV-2: 100% - Cúm A: 100% Cúm B: 98% RSV: 98% SARS-CoV-2: 98% |
Nguyễn Hai Ngọc 0862038066 |
Công ty chưa công bố giá và năng lực cung ứng |
|
28 |
Trang thiết bị y tế chẩn đoán in vitro xét nghiệm SARS-CoV-2, virus cúm A, cúm B, RSV dùng cho máy xét nghiệm sinh học phân tử (PCR) |
GenoAmp® Real-Time RT- PCR SARS-CoV2 (GRA2033) |
Medical Innovation Ventures SDN BHD/ Malaysia |
18686NK/BYT-TB-CT 23/8/2021 |
Công ty TNHH Vietnam Shine Health |
17 đường số 53, phường Tân Tạo, quận Bình Tân, Hồ Chí Minh, Việt Nam |
- Vùng gen phát hiện: N, RdRp, Spike (S) - Giới hạn phát hiện: 16,5 bản sao/uL - Độ nhạy: 98,5%; - Độ đặc hiệu: 100% |
Bà Vũ Thanh Hằng 090929 3856 |
1.000.000 test/tháng |
289.000 đồng/test |
III. XÉT NGHIỆM KHÁNG THỂ KHÁNG VI RÚT SARS-COV-2:
a. Sản xuất trong nước: