Công văn 7359/BYT-QLD năm 2020 về cập nhật thông tin tại Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học do Bộ Y tế ban hành

Số hiệu 7359/BYT-QLD
Ngày ban hành 30/12/2020
Ngày có hiệu lực 30/12/2020
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Y tế
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7359/BYT-QLD
V/v: Cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học

Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

Kính gửi:

- Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế.

Bộ Y tế thông báo một số thông tin cập nhật tại Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học ban hành kèm theo các Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/3/2013 (Đợt 4), Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/5/2013 (Đợt 5), Quyết định số 2498/QĐ-BYT ngày 07/7/2014 (Đợt 9), Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015 (Đợt 10), Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 (Đợt 13), Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016 (Đợt 14), Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 (Đợt 15), Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 (Đợt 16), Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 (Đợt 17), Quyết định số 4764/QĐ- BYT ngày 24/10/2017 (Đợt 18), Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 (Đợt 19), Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018 (Đợt 20), Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018 (Đợt 21), Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 (Đợt 22), Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019 (Đợt 23) và Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 (Đợt 24) về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học.

Thông tin các thuốc được cập nhật tại Danh mục kèm theo công văn này.

Bộ Y tế thông báo cho các đơn vị biết./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế (để p/h);
- Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng;
- Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Các Công ty có thuốc được cập nhật;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website Cục QLD;
- Lưu: VT, QlD (02b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

CẬP NHẬT MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ DANH MỤC THUỐC TĐSH ĐÃ CÔNG BỐ

(Ban hành kèm theo văn bản số 7359/BYT-QLD ngày 30/12/2020 của Bộ Y tế)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất

Hàm lượng

Dạng bào chế

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

Cơ sở sản xuất

Địa chỉ cơ sở sản xuất, Nước sản xuất

Số, ngày, Quyết định công bố

Nội dung cập nhật

1

Bivitanpo 100

Losartan kali

100 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ (nhôm- PVC/PVdC) x 10 viên; 3 vỉ (nhôm-nhôm) x 10 viên

VD-31444-19

Công ty cổ phần BV Pharma

Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ Chi,Thành phố Hồ Chí Minh

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

- Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare;

- Địa chỉ: Khu A, số 18 đường số 09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh

2

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

300 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22284-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA.

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK.

3

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

200 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22283-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA.

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK.

4

Seroquel XR

Quetiapin (dưới dạng Quetiapin fumarat)

50 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-22285-19

AstraZeneca Pharmaceuticals LP

587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP

Địa chỉ cơ sở sản xuất: 587 Old Baltimore Pike, Newark, Delaware 19702, USA.

Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited

Địa chỉ cơ sở đóng gói: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK.

5

Midefix 200

Cefixim (dưới dạng

Cefixim trihydrat)

Mỗi gói 2,8 g chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200 mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 2,8 g

VD-27952-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

6

Midantin 500/62,5

Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat)

500mg

Bột pha hỗn dịch uống

Hộp 12 gói x 3g

VD-26902-17

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hòa Xá, xã Lộc Hòa, Tp. Nam Định, tỉnh Nam Định, Việt Nam

Đợt 19: Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Acid Clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat: cellulose vi tinh thể tỉ lệ 1:1)

62,5mg

7

Cefuroxime 125mg/5ml

Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil)

Mỗi 5ml hỗn dịch chứa Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg

Thuốc bột pha hỗn dịch uống

Hộp 1 lọ 40 g bột pha 60 ml hỗn dịch

VD-29006-18

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Đợt 20: Quyết định số 5152ZQD-BYT ngày 23/8/2018

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

8

Cefixime 50mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 50 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

VD-32525-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

9

Cefixime 100mg

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

Mỗi gói 1,4g chứa Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100 mg

Thuốc cốm pha hỗn dịch uống

Hộp 10 gói x 1,4g

VD-32524-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

10

Cefixim 50mg/5ml

Cefixim (dùng dạng Cefixim trihydrat)

600 mg/ lọ 30 g để pha 60 ml hỗn dịch

Thuốc cốm pha hỗn dịch

Hộp 01 lọ

VD-32855-19

Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân

Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, xã Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Lô E2 - Đường N4- KCN Hòa Xá, phường Lộc Hòa, TP Nam Định, tỉnh Nam Định

11

SaVi Valsartan Plus HCT 80/12,5

Valsartan 80 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg

 

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-23010-15

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z01-02-03a KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp.

Hồ Chí Minh

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Tên thuốc: SaVi Valsartan Plus HCT 80/12.5

12

Bivolcard 5

Nebivolol

5 mg

viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên;

VD-24265-16

Công ty cổ phần dược phẩm SaVi

Lô Z.01-02-03a KCN trong KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, quận 7, Tp. HCM

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Hoạt chất: Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl)

13

Mibetel HCT

Telmisartan

Hydrochorothiazid

40 mg;

12,5 mg

viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên

VD-30848-18

Công ty TNHH Liên doanh Hasan- Dermapharm

Lô B - Đường số 2 - Khu công nghiệp Đồng An - Thị xã Thuận An - tỉnh Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Hoạt chất: Telmisartan; Hydroclorothiazid

14

Fordia

Metformin hydroclorid

500 mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33976-19

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

15

Fordia

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén

Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 06 vỉ x 10 viên

VD-33977-19

Công ty TNHH United International Pharma

Số 16 VSIP II - Đường số 7 - Khu công nghiệp Việt Nam-Singapore II - Khu liên hợp Công nghiệp-Dịch vụ-Đô thị Bình Dương - Phường Hòa Phú - Tp. Thủ Dầu Một - Tỉnh Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Quy cách đóng gói: Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên

16

Imexime 200

Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat)

200 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-32836-19

Chi nhánh 3 - Công ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.

Số 22, đường số 2, KCN Việt Nam-Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Imerixx 200

17

Acyclovir Stada 800mg

Acyclovir

800mg

Viên nén

Hộp 7 vỉ, 10 vỉ x 5 viên

VD-10720-10

SĐK cập nhật: VD-23346-15

Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

K63/1 Nguyễn Thị Sóc, Ấp Mỹ Hòa 2, Xã Xuân Thới Đông, Huyện Hóc Môn, Tp. Hồ Chí Minh.

Đợt 9: Quyết định số 2498/qĐ-BYT ngày 07/07/2o14.

Công văn số 6527/BYT- QLD ngày 18/9/2014.

Công văn số 1082/BYT- QlD ngày 02/3/2016.

Tên thuốc: Acyclovir Stella 800mg

- Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

- Địa chỉ: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

18

Cetirizine Stada 10 mg

Cetirizin dihydroclorid

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 200 viên

VD-18108-12;

SĐK cập nhật:

VD-30834-18

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 14: Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/8/2016

Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017.

Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019.

Cập nhật theo Văn bản số 5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Cetirizine Stella 10mg

19

Clarithromyci n Stada 250mg

Clarithromycin

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-31395-18

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Công bố Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Clarithromycin Stella 250mg

20

Diltiazem Stada 60 mg

Diltiazem hydroclorid

60 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-27522-17

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Diltiazem Stella 60 mg

21

Entecavir Stada 0.5mg

Entecavir (dưới dạng Entecavir monohydrat)

0,5 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

QLĐB-560-16

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Entecavir Stella 0.5mg

22

Fluconazol Stada 150mg

Fluconazol

150mg

Viên nang cứng

Hộp 1 vỉ x 1 viên;

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VD-18110-12,

SĐK cập nhật: VD-32401-19

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Công bố Đợt 5: Quyết định số 1739/QĐ-BYT ngày 20/05/2013

'Cập nhật SĐK theo Văn bản số 560/BYT-QLD ngày 23/1/2015.

Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017.

Cập nhật theo văn bản số

5141/BYT-QLD ngày 03/9/2019.

Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Fluconazole Stella 150mg

23

Irbesartan Stada 150 mg

Irbesartan

150 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-19189-13

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Irbesartan Stella 150 mg

24

Irbesartan Stada 300mg

Irbesartan

300mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-18533-13

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 10: Quyết định số 241/QĐ-BYT ngày 23/01/2015

Cập nhật theo văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017.

Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Irbesartan Stella 300mg

25

Metformin Stada 500 mg

Metformin HCl

500mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-23976-15

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016

Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Metformin Stella

500 mg

26

Trimetazidine Stada 35 mg MR

Trimetazidin dihydroclorid

35 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-25029-16

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Trimetazidine Stella 35 mg

27

Venlafaxine Stada 75 mg

Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl)

75mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 2 vỉ x 14 viên

VD-23984-15

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 13: Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016

Cập nhật theo Văn bản số 17248/QLD-CL ngày 24/10/2017.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Venlafaxine Stella 75mg

28

Lostad HCT 100/25mg

Losartan kali, Hydroclorothiazid

100 mg;

25 mg;

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 100 viên

VD-10766-10,

SĐK cập nhật:

VD-23975-15

Công ty liên doanh TNHH Stada Việt Nam

Số 40, Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương.

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Lostad HCT 100/25. Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

29

Loratadin Stada 10mg

Tên cập nhật: Lorastad 10 Tab.

Loratadin

10mg

Viên nén

hộp 2 vỉ x 10 viên

VD-9029-09 SĐK cập nhật: VD-23354-15

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 4: Quyết định số 896/QĐ-BYT ngày 21/03/2013

Đính chính theo Văn bản số 1082/BYT-QLD ngày 02/3/2016.

Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017.

Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019.

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Quy cách đóng gói: Hộp 02 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên.

30

Glimepiride Stada 4 mg

Glimepirid

4 mg

Viên nén

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-23969-15

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 21: Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/9/2018

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên mới: Glimepiride Stella 4 mg

31

Metformin Stada 1000 mg MR

Metformin hydroclorid

1000 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên

VD-27526-17

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 17: Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên mới: Metformin Stella 1000 mg

32

Metformin Stada 850 mg

Metformin hydroclorid

850 mg

Viên nén bao phim

Hộp 4 vỉ x 15 viên, hộp 6 vỉ x 15 viên

VD-26565-17

Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017

Cập nhật theo Văn bản số 322/BYT-QLD ngày 21/01/2020.

Tên mới: Metformin Stella 850 mg

33

Azicine 500

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 3 viên, 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33095-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40

Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

34

Azicine 250

Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat)

250 mg

Viên nén bao phim

Hộp 1 vỉ x 6 viên, 8 viên, 10 viên

VD-33889-19

Chi nhánh Công ty TNHH LD Stada-Việt Nam

Số 40 Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương

Đợt 24: Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020

Tên cơ sở sản xuất: Công ty TNHH liên doanh Stellapharm - Chi nhánh 1.

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Số 40

Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, phường An Phú, Thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương.

35

Clarithromycin STADA 500 mg

Clarithromycin

500 mg

Viên nén bao phim

Hộp 2 vỉ x 7 viên;

Hộp 4 vỉ x 7 viên

VD-26559-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT, ngày 10/05/2017.

Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Clarithromycin STELLA 500 mg

36

Felodipin STADA 5 mg retard

Felodipin

5 mg

Viên nén bao phim phóng thích kéo dài

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VD-26562-17

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Đợt 16: Quyết định số 1832/QĐ-BYT, ngày 10/05/2017.

Cập nhật theo văn bản số 4928/BYT-QLD, 23/08/2018.

Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020

Tên thuốc: Felodipine STELLA 5 mg retard

37

Rosuvastatin STADA 10 mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci)

10 mg

Viên nén bao phim

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VD-19690-13

Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1

Số 40 Đại lô Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thị xã Thuận An, Tỉnh Bình Dương

Đợt 10: Quyết định 241/QĐ-BYT, ngày 23/01/2015.

Cập nhật theo văn bản số 17248/QLD-CL, ngày 24/10/17.

Cập nhật theo văn bản số 322/BYT-QLD, ngày 21/01/2020.

Tên thuốc: Rosuvastatin STELLA 10 mg

38

Panfor SR-500

Metformin hydrochlorid 500 mg

Metformin hydrochlorid 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20018-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C..

Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017.

Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited

39

Panfor SR-1000

Metformin hydrochlorid;

1000 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 5 vỉ x 20 viên

VN-20187-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India.

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017.

Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited

40

Panfor SR-750

Metformin hydrochlorid

750 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-20188-16

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C., Ambernath (East), Thane 421 506 Maharashtra State - India.

Đợt 15: Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017

Cập nhật theo Văn bản số 4231/BYT-QLD ngày 27/7/2017.

Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited

41

Perglim M-1

Glimepiride;

Metformin hydrochloride

Glimepiride 1 mg;

Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên;

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-20806-17

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C..

Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State, India

Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017

Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD

Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited

42

Perglim M-2

Glimepiride;

Metformin hydrochloride

Glimepiride 2 mg;

Metformin hydrochloride 500 mg

Viên nén phóng thích chậm

Hộp lớn x 5 hộp nhỏ x 1 vỉ 20 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên;

Hộp 1 vỉ x 20 viên

VN-20807-17

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional Ambernath M.I.D.C..

Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State, India

Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017

Cập nhật theo Văn bản số 525/QLD-CL ngày 18/01/2019 của Cục QLD

Tên cơ sở sản xuất: Inventia Healthcare Limited

43

Gly4par 30

Gliclazid

30 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21429-18

Inventia Healthcare Private Ltd.

F1-F1/1, Additional

Ambernath M.I.D.C.

Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State

Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QLD

Tên cơ sở sản xuất: Inventia

Healthcare Limited

44

Gly4par 60

Gliclazid

60 mg

Viên nén phóng thích kéo dài

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-21430-18

Inventia Healthcare Pvt. Ltd.

F1-F1/1, Additional

Ambernath M.I.D.C.

Ambernath (East), Thane 421 506, Maharashtra State

Đợt 22: Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 của Cục QlD

Tên cơ sở sản xuất: Inventia

Healthcare Limited

45

Amdepin Duo

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat);

Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium)

Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5 mg; Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calcium) 10 mg

Viên nén bao phim

Hộp to x 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-20918-18

Cadila Pharmaceuticals Ltd.

1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State

Đợt 20: Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/8/2018

Địa chỉ cơ sở sản xuất: Plot No. 1389, Trasad Road, Dholka, City: Dholka - 382 225, District: Ahmedabad, Gujarat State, India

46

Gliclada 60mg modified - release tablets

Gliclazide

60 mg

Viên nén giải phóng kéo dài

Hộp 8 vỉ x 15 viên

VN-21712-19

KRKA, D.D., Novo Mesto

Smarjeska Cesta 6, 8501 Novo Mesto, Slovenia

Đợt 23: Quyết định số 4007/QĐ-BYT ngày 03/9/2019

Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

47

Parazacol 150

Paracetamol

Mỗi gói 901,2 mg chứa: Paracetamol 150 mg

Thuốc bột sủi bọt

Hộp 12 gói

VD-28089-17

Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco

Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội

Đợt 18: Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017

Dạng bào chế: Thuốc cốm sủi bọt