Thứ 6, Ngày 25/10/2024

Công văn 7130/BNN-KH năm 2018 báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 7130/BNN-KH
Ngày ban hành 14/09/2018
Ngày có hiệu lực 14/09/2018
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Văn Việt
Lĩnh vực Lĩnh vực khác

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7130/BNN-KH

V/v báo cáo phục vụ rà soát điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030

Hà Nội, ngày 14 tháng 9 năm 2018

 

Kính gửi: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh……………………

Thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ, Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 16/11/2017 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017 - 2020, Bộ Nông nghiệp và PTNT triển khai lập Đề án rà soát, điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030.

Để có cơ sở trình Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh quy hoạch tổng thể khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đến năm 2030, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị Sở báo cáo những nội dung như đề cương và phụ biểu được đính kèm công văn này và gửi về Bộ Nông nghiệp và PTNT trước ngày 10 tháng 10 năm 2018 để tổng hợp báo cáo trình Thủ tướng Chính phủ.

Địa chỉ nhận báo cáo: Vụ Kế hoạch, Số 2 Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội.

Điện thoại: 024.38234277; 024.39712063.

Email: minhdtt.kh@mard.gov.vn và dzungbui@gmail.com

Trân trọng cảm ơn sự phối hợp của quý Sở./.

 


Nơi nhận:
- Như trên
- BT Nguyễn Xuân Cường (để b/c);
- TT Lê Quốc Doanh (để b/c);
- Lưu: VT, KH

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ KẾ HOẠCH




Nguyễn Văn Việt

 

PHỤ LỤC I

ĐỀ CƯƠNG BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO CỦA TỈNH....
(Kèm theo công văn số: 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Phần I. Đánh giá thực trạng

I. Đánh giá khái quát thực trạng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao của tỉnh

- Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

- Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

- Vùng sản xuất sản phẩm thế mạnh xuất khẩu.

- Doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

II. Những thành tựu, tồn tại, nguyên nhân và bài học kinh nghiệm trong quá trình chỉ đạo sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao.

Số liệu tổng hợp từ năm 2010 đến nay.

Phần II. Định hướng và các giải pháp trong thời gian tới

I. Định hướng phát triển khu, vùng và doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng CNC tới năm 2030: Số lượng; vị trí; quy mô; chức năng; sản phẩm chủ yếu; các loại hình ứng dụng, thử nghiệm, trình diễn, sản xuất sản phẩm nông nghiệp ứng dụng CNC; khái toán vốn đầu tư,...

II. Đề xuất các giải pháp, chính sách, tổ chức triển khai, quản lý điều hành và sử dụng có hiệu quả các khu, vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao đã xác định.

III. Kiến nghị

 

PHỤ LỤC II

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN NÔNG NGHIỆP ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH/THÀNH PHỐ
(Kèm theo công văn số 7130/BNN-KH ngày 14 tháng 9 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

STT

Tên khu, vùng, doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

Địa điểm (thôn, xã, huyện)

Quy mô (ha/con)

Công nghệ ứng dụng trong sản xuất và chế biến (1)

Ghi chú

Thực hiện đến 2018

Dự kiến phát triển

Đến 2020

Đến 2025

Đến 2030

A

Khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Khu sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (3)

 

 

 

 

 

 

 

I

Khu trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

1

Lúa

 

 

 

 

 

 

 

2

Cà phê

 

 

 

 

 

 

 

3

Cao su

 

 

 

 

 

 

 

4

Hồ tiêu

 

 

 

 

 

 

 

5

Chè

 

 

 

 

 

 

 

6

Điều

 

 

 

 

 

 

 

7

Cây ăn quả

 

 

 

 

 

 

 

7.1

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

7.2

Chuối

 

 

 

 

 

 

 

7.3

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

7.4

Nhãn, vải

 

 

 

 

 

 

 

7.5

Xoài

 

 

 

 

 

 

 

7.6

Cam

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

8

Rau

 

 

 

 

 

 

 

9

Hoa

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu sản xuất giống

 

 

 

 

 

 

 

11

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Khu chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

1

Bò thịt

 

 

 

 

 

 

 

2

Bò sữa

 

 

 

 

 

 

 

3

Lợn thịt

 

 

 

 

 

 

 

4

Gia cầm

 

 

 

 

 

 

 

5

Khu sản xuất giống

 

 

 

 

 

 

 

6

….

 

 

 

 

 

 

 

III

Khu nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1

Tôm Sú

 

 

 

 

 

 

 

2

Tôm Thẻ

 

 

 

 

 

 

 

3

Cá Tra

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất giống

 

 

 

 

 

 

 

5

….

 

 

 

 

 

 

 

IV

Khu lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

….

 

 

 

 

 

 

 

V

Khu chế biến

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

D

Vùng sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (4)

 

 

 

 

 

 

 

I

Trồng trọt

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

II

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

III

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

IV

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

D

Doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (5)

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

[...]