Quyết định 591/QĐ-BNN-KH năm 2019 bãi bỏ các quy hoạch về đầu tư phát triển hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm cụ thể, ấn định khối lượng, số lượng hàng hóa, dịch vụ, sản phẩm được sản xuất, tiêu thụ thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Số hiệu | 591/QĐ-BNN-KH |
Ngày ban hành | 21/02/2019 |
Ngày có hiệu lực | 21/02/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Hoàng Văn Thắng |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 591/QĐ-BNN-KH |
Hà Nội, ngày 21 tháng 02 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 05/02/2018 của Chính phủ về triển khai thi hành Luật Quy hoạch;
Căn cứ Quyết định số 1005/QĐ-BNN-KH ngày 21/03/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch tại Tờ trình số 77/TTr-KH-TL ngày 18 tháng 02 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điểm d Khoản 1 Điều 59 Luật Quy hoạch thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao các đơn vị chủ trì các Quy hoạch bị bãi bỏ phối hợp với Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường và các đơn vị liên quan khẩn trương rà soát ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện đảm bảo đồng bộ với các quy hoạch bị bãi bỏ để tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động đầu tư, sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp, người dân và công tác chỉ đạo điều hành của Bộ; đồng thời, khẩn trương nghiên cứu, ban hành hoặc trình cấp có thẩm quyền ban hành các quy định về điều kiện, tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật chuyên ngành theo ngành, lĩnh vực được phân công, bảo đảm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước khi các quy hoạch nêu tại Điều 1 này bị bãi bỏ.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các cơ quan thuộc Bộ, Ủy ban nhân dân, Sở Nông nghiệp và PTNT các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC BÃI BỎ CÁC QUY HOẠCH VỀ ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM CỤ THỂ, ẤN ĐỊNH KHỐI LƯỢNG, SỐ LƯỢNG
HÀNG HÓA, DỊCH VỤ, SẢN PHẨM ĐƯỢC SẢN XUẤT, TIÊU THỤ THUỘC THẨM QUYỀN PHÊ DUYỆT
CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 591/QĐ-BNN-KH ngày 21 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT)
TT |
Nội dung |
Quyết định phê duyệt |
1 |
Quy hoạch phát triển nuôi cá biển đến năm 2015 và tầm nhìn 2020 |
QĐ số 1523/QĐ-BNN-TCTS ngày 08/07/2011 |
2 |
Quy hoạch nuôi, chế biến cá tra vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 |
QĐ số 3885/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/09/2014 |
3 |
Quy hoạch phát triển cá nước lạnh đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
QĐ số 3195/QĐ-BNN-TCTS ngày 11/08/2015 |
4 |
Quy hoạch nuôi tôm nước lợ vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020, tầm nhìn 2030 |
QĐ số 5528/QĐ-BNN-TCTS ngày 31/12/2015 |
5 |
Quy hoạch phát triển nuôi tôm hùm đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 1412/QĐ-BNN-TCTS ngày 22/04/2016 |
6 |
Quy hoạch phát triển nuôi cá rô phi đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. |
QĐ số 1639/QĐ-BNN-TCTS ngày 06/05/2016 |
7 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển nuôi nhuyễn thể hàng hóa tập trung đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 3529/QĐ-BNN-TCTS ngày 25/08/2016 |
8 |
Quy hoạch phát triển nuôi trồng thủy sản các tỉnh miền Trung đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030. |
QĐ số 946/QĐ-BNN-TCTS ngày 24/03/2016 |
9 |
Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống thủy sản đến năm 2020 |
QĐ số 1771/QĐ-BNN-TCTS 27/07/2012 |
10 |
Quy hoạch phát triển cây Mắc ca vùng Tây Bắc và Tây Nguyên đến năm 2020, tiềm năng phát triển đến năm 2030 |
QĐ số 1134/QĐ-BNN-TCLN ngày 05/04/2016 |
11 |
Quy hoạch chuyển đổi loài cây trồng rừng phục vụ Đề án Tái cơ cấu ngành lâm nghiệp |
QĐ số 23/QĐ-BNN-TCLN ngày 04/01/2017 |
12 |
Rà soát, Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ lưu vực sông Chảy đến năm 2020 |
QĐ số 312/QĐ-TCLN-KHTC ngày 15/07/2011 |
13 |
Quy hoạch vùng nguyên liệu song mây, tre nứa phục vụ ngành mây, tre Việt Nam giai đoạn 2012-2020, tầm nhìn đến năm 2025 |
QĐ số 318/QĐ-TCLN-KHTC ngày 04/07/2012 |
14 |
Quy hoạch hệ thống nghiên cứu, sản xuất và cung ứng giống cây trồng lâm nghiệp đến năm 2020 |
QĐ số 1238/QĐ-BNN-TCLN ngày 28/05/2012 |
15 |
Quy hoạch phát triển một số loài lâm sản ngoài gỗ chủ yếu khu vực miền núi phía Bắc giai đoạn 2010 - 2020 |
QĐ số 569/QĐ-KHTC-TCLN ngày 07/11/2013 |
16 |
Quy hoạch phát triển ngành cà phê Việt Nam đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
QĐ số 1987/QĐ-BNN-TT ngày 21/08/2012 |
17 |
Quy hoạch phát triển ngành điều đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 579/QĐ-BNN-TT ngày 13/02/2015 |
18 |
Quy hoạch phát triển ngành hồ tiêu Việt Nam đến năm 2020 |
QĐ số 1442/QĐ-BNN-TT ngày 27/06/2014 |
19 |
Quy hoạch phát triển ca cao các tỉnh phía Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
QĐ số 20151/QĐ-BNN-TT ngày 23/08/2012 |
20 |
Quy hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa giai đoạn 2014-2020 |
QĐ số 3367/QĐ-BNN-TT ngày 31/07/2014 |
21 |
Quy hoạch phát triển sản xuất lúa Thu đông vùng Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 |
QĐ số 101/QĐ-BNN-TT ngày 15/01/2015 |
22 |
Quy hoạch phát triển sản xuất ngô toàn quốc đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 5448/QĐ-BNN-TT ngày 28/12/2016 |
23 |
Quy hoạch vùng sản xuất rau an toàn cung cấp cho TP. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 5391/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 |
24 |
Quy hoạch vùng trồng cây thanh long đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 5392/QĐ-BNN-TT ngày 26/12/2016 |
25 |
Quy hoạch hệ thống sản xuất giống một số vật nuôi chính đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
QĐ số 1683/QĐ-BNN-CN ngày 19/07/2012 |
26 |
Quy hoạch phát triển sản xuất muối đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 |
QĐ số 4513/QĐ-BNN-CB ngày 21/10/2014 |
27 |
Quy hoạch hệ thống chế biến, bảo quản cà phê gắn với sản xuất và xuất khẩu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 5499/QĐ-BNN-CB ngày 22/12/2014 |
28 |
Quy hoạch hệ thống chế biến thủy sản toàn quốc đến năm 2020 |
QĐ số 2310/QĐ-BNN-CB ngày 04/10/2011 |
29 |
Quy hoạch công nghiệp chế biến gỗ đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 |
QĐ số 2728/QĐ-BNN-CB ngày 31/10/2012 |
30 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng ĐBSCL đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 trong điều kiện biến đổi khí hậu |
QĐ số 639/QĐ-BNN-KH ngày 02/04/2014 |
31 |
Quy hoạch phát triển nông nghiệp nông thôn vùng kinh tế trọng điểm vùng ĐBSCL đến năm 2020, tầm nhìn đến 2030 |
QĐ số 805/QĐ-BNN-KH ngày 22/04/2014 |