Công văn 651/BHXH-CSYT năm 2017 triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 651/BHXH-CSYT
Ngày ban hành 03/03/2017
Ngày có hiệu lực 03/03/2017
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Phạm Lương Sơn
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 651/BHXH-CSYT
V/v triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế

Hà Nội, ngày 03 tháng 03 năm 2017

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

Được sự quan tâm chỉ đạo của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, từ tháng 7 năm 2016 Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế đã chính thức hoạt động, kết nối với trên 12.000 cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trên phạm vi toàn quốc.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã có các Công văn số 1637/BHXH-CSYT ngày 06/5/2016, Công văn số 4450/BHXH-CSYT ngày 07/11/2016 và Công văn số 5386/BHXH-CSYT ngày 30/12/2016 về việc triển khai Hệ thống thông tin giám định bảo hiểm y tế. Theo đó yêu cầu Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thường xuyên báo cáo, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố để chỉ đạo các đơn vị liên quan nghiêm túc thực hiện việc liên thông dữ liệu hàng ngày phục vụ công tác quản lý khám bệnh, chữa bệnh, đảm bảo minh bạch trong khám chữa bệnh bảo hiểm y tế theo yêu cầu của Thủ tướng Chính phủ. Qua theo dõi tình hình liên thông dữ liệu lên Hệ thống cho thấy nhiều tỉnh tiến độ thực hiện còn chậm, tỷ lệ liên thông dữ liệu hàng ngày thấp (quý 4/2016 đạt 30%, quý 1/2017 đạt 41%), tại một số địa phương đã xảy ra tình trạng lạm dụng thẻ bảo hiểm y tế, một người đi khám, lấy thuốc nhiều lần trong ngày, nhiều ngày trong tháng; nhiều cơ sở khám bệnh, chữa bệnh chưa chuẩn hóa danh mục theo quy định của Bộ Y tế trên phần mềm của đơn vị dẫn đến số hồ sơ bị từ chối lớn (70% trong quý 4/2016, 52% trong quý 1/2017) nên cơ quan Bảo hiểm xã hội chưa thực hiện được giám định điện tử (chi tiết tại các Phụ lục 1 và Phụ lục 2 kèm theo).

Để đảm bảo chính xác trong công tác giám định, minh bạch trong thanh toán bảo hiểm y tế, ngăn ngừa tình trạng lạm dụng, trục lợi quỹ bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam kính đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quan tâm chỉ đạo hơn nữa đối với Sở Y tế, Bảo hiểm xã hội tỉnh và các cơ sở khám chữa bệnh nghiêm túc thực hiện việc chuẩn hóa danh mục dùng chung, liên thông dữ liệu ngay khi người bệnh ra viện, đáp ứng yêu cầu quản lý công tác khám bệnh, chữa bệnh, giám định và thanh toán bảo hiểm y tế theo đúng chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ.

Xin trân trọng cảm ơn./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Phó Thủ tướng Vũ Đức Đam (để b/c);
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Y tế;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Các Phó Tổng Giám đốc;
- BHXH các tỉnh, tp trực thuộc TƯ;
- CNTT, DAĐTXD;
- Lưu: VT, CSYT(03b).

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC 1

THỐNG KÊ SỐ LIỆU LIÊN THÔNG TỚI CƠ QUAN BHXH
Quý 4/2016 và Quý 1/2017 (đến ngày 19/2/2017)
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt Nam)

STT

TÊN ĐƠN VỊ

Số cơ sở có KCB

Quý 4/2016

Quý 1/2017

Cơ sở KCB liên thông dữ liệu

Số hồ sơ gửi lên hệ thống

Số hồ sơ gửi đúng ngày

Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày

Cơ sở KCB liên thông dữ liệu

Số hồ sơ gửi lên hệ thống

Số hồ sơ gửi đúng ngày

Tỷ lệ hồ sơ đúng ngày

Số lượng

Tỷ lệ

Số lượng

Tỷ lệ

1

Bắc Ninh

142

98

69%

368,872

251,480

68%

115

81%

175,129

70,996

41%

2

Hải Phòng

97

73

75%

379,111

91,061

24%

78

80%

204,221

51,830

25%

3

Thanh Hóa

669

551

82%

909,436

412,917

45%

462

69%

311,791

169,093

54%

4

Long An

194

171

88%

529,044

65,936

12%

163

84%

288,671

106,434

37%

5

Bà Rịa - Vũng Tàu

98

87

89%

585,632

216,620

37%

90

92%

272,351

148,467

55%

6

Sơn La

229

205

90%

237,857

83,888

35%

208

91%

78,538

34,514

44%

7

Ninh Bình

158

145

92%

225,803

49,928

22%

153

97%

152,717

83,175

54%

8

Gia Lai

257

242

94%

354,802

96,123

27%

234

91%

109,307

25,945

24%

9

Thừa thiên Huế

193

182

94%

665,312

56,191

8%

187

97%

207,347

41,028

20%

10

Hồ Chí Minh

299

282

94%

3,903,149

846,375

22%

248

83%

1,566,203

469,582

30%

11

Đồng Nai

222

210

95%

1,586,860

716,856

45%

212

95%

711,705

387,456

54%

12

Bình Thuận

131

124

95%

357,278

110,183

31%

125

95%

197,030

48,751

25%

13

Quảng Nam

283

268

95%

1,176,756

64,185

5%

261

92%

283,590

72,464

26%

14

Đà Nẵng

95

90

95%

650,349

26,897

4%

92

97%

315,003

179,681

57%

15

Tuyên Quang

175

166

95%

488,089

71,594

15%

167

95%

132,632

41,265

31%

16

Hà Nội

673

639

95%

1,511,910

177,652

12%

627

93%

637,411

188,180

30%

17

Hưng Yên

40

38

95%

252,299

68,215

27%

37

93%

112,299

50,627

45%

18

Bình Phước

161

153

95%

338,746

114,477

34%

148

92%

143,105

90,478

63%

19

Hà Nam

122

116

95%

141,364

8,090

6%

121

99%

90,543

60,565

67%

20

Hòa Bình

226

216

96%

157,218

25,286

16%

200

88%

59,517

14,061

24%

21

Trà Vinh

98

94

96%

534,475

232,789

44%

98

100%

184,671

98,157

53%

22

Bạc Liêu

76

73

96%

497,373

145,640

29%

75

99%

203,528

103,999

51%

23

Phú Thọ

309

297

96%

386,108

18,168

5%

286

93%

120,294

38,782

32%

24

Hà Tĩnh

287

276

96%

443,527

95,153

21%

255

89%

101,325

38,680

38%

25

Quảng Ngãi

214

206

96%

430,520

131,738

31%

211

99%

184,508

38,311

21%

26

Bình Định

190

183

96%

781,222

98,932

13%

181

95%

215,495

43,492

20%

27

Thái Bình

303

293

97%

632,821

300,158

47%

267

88%

235,491

165,598

70%

28

Lào Cai

193

187

97%

268,112

174,755

65%

186

96%

115,843

78,073

67%

29

Cần Thơ

112

109

97%

772,448

204,290

26%

112

100%

375,839

295,375

79%

30

Bình Dương

153

149

97%

1,468,741

184,161

13%

152

99%

493,672

106,714

22%

31

Kiên Giang

156

152

97%

578,104

265,120

46%

149

96%

260,351

124,689

48%

32

Kon Tum

122

119

98%

237,090

56,659

24%

119

98%

99,073

35,365

36%

33

Phú Yên

125

122

98%

526,874

48,239

9%

123

98%

216,832

75,138

35%

34

Vĩnh Long

130

127

98%

686,180

416,379

61%

130

100%

341,813

194,902

57%

35

Lâm Đồng

177

173

98%

468,578

87,544

19%

171

97%

168,019

50,158

30%

36

Khánh Hòa

160

157

98%

438,149

113,532

26%

148

93%

191,578

39,965

21%

37

Cà Mau

111

109

98%

717,645

245,288

34%

111

100%

270,652

160,944

59%

38

Tây Ninh

113

111

98%

276,524

176,543

64%

110

97%

197,475

139,738

71%

39

An Giang

183

180

98%

972,561

171,477

18%

183

100%

513,745

145,663

28%

40

Lai Châu

130

128

98%

272,725

31,422

12%

127

98%

75,550

26,347

35%

41

Bắc Kạn

136

134

99%

187,289

48,645

26%

132

97%

51,663

20,717

40%

42

Điện Biên

145

144

99%

216,542

36,019

17%

145

99%

95,770

31,728

33%

43

Thái Nguyên

232

229

99%

461,914

170,445

37%

225

97%

185,631

54,544

29%

44

Lạng Sơn

234

231

99%

240,080

138,718

58%

233

100%

96,601

58,606

61%

45

Quảng Trị

174

172

99%

324,436

79,166

24%

170

98%

124,541

39,034

31%

46

Nam Định

264

261

99%

521,041

140,436

27%

261

99%

220,808

79,117

36%

47

Bắc Giang

267

264

99%

614,218

158,575

26%

242

91%

232,218

113,492

49%

48

Quảng Bình

179

177

99%

323,441

49,210

15%

177

99%

61,398

13,023

21%

49

Hậu Giang

90

89

99%

446,789

88,194

20%

90

100%

215,495

113,293

53%

50

Tiền Giang

200

198

99%

851,134

641,405

75%

197

99%

419,428

232,500

55%

51

Yên Bái

206

204

99%

349,279

191,090

55%

203

99%

120,419

73,305

61%

52

Nghệ An

538

533

99%

1,148,345

609,345

53%

534

99%

437,135

249,117

57%

53

Bến Tre

162

161

99%

686,504

468,198

68%

162

100%

345,251

240,508

70%

54

Vĩnh Phúc

167

166

99%

325,567

146,120

45%

165

99%

115,776

46,948

41%

55

Đồng Tháp

173

172

99%

1,028,632

376,021

37%

173

100%

452,868

143,708

32%

56

Hà Giang

211

210

100%

210,989

128,700

61%

210

100%

77,481

46,312

60%

57

Quảng Ninh

221

220

100%

527,158

177,116

34%

215

97%

198,979

82,078

41%

58

Cao Bằng

236

235

100%

210,073

72,917

35%

230

97%

77,903

23,635

30%

59

Hải Dương

304

303

100%

615,239

115,531

19%

304

100%

261,988

78,316

30%

60

Ninh Thuận

82

82

100%

325,815

59,237

18%

82

100%

142,584

38,762

27%

61

Đăk Lăk

220

220

100%

872,338

322,426

37%

219

100%

220,836

62,592

28%

62

Đăk Nông

81

81

100%

204,625

134,473

66%

81

100%

54,194

38,274

71%

63

Sóc Trăng

132

132

100%

945,846

312,267

33%

132

100%

389,673

204,994

53%

64

Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội

22

22

100%

607,308

34,733

6%

22

100%

198,478

16,271

8%

65

Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM

6

6

100%

380,912

19,340

,5%

6

100%

140,414

5,553

4%

TỔNG CỘNG

12,489

11,949

96%

38,840,137

11,473,931

30%

11,732

94%

15,552,396

6,441,109

41%

 

PHỤ LỤC 2

THỐNG KÊ SỐ HỒ SƠ BỊ TỪ CHỐI DO CHƯA CHUẨN HÓA DANH MỤC
(kèm theo Công văn số 651/BHXH-CSYT ngày 03 tháng 03 năm 2017 của BHXH Việt Nam)

STT

Tên tỉnh

QUÝ 4/2016

THÁNG 1/2017

Tổng số hồ sơ

Số HS từ chối toàn bộ

Tỷ lệ

Số HS từ chối một phần

Tỷ lệ

Tổng số hồ sơ

Số HS từ chối toàn bộ

Tỷ lệ

Số HS từ chối một phần

Tỷ lệ

1

Cà Mau

743,108

545,974

73%

179,216

24%

153,564

34,080

22%

108,435

71%

2

Khánh Hòa

420,251

215,003

51%

115,605

28%

81,664

35,834

44%

32,418

40%

3

Đồng Nai

1,596,304

793,847

50%

751,698

47%

424,768

160,464

38%

228,739

54%

4

Ninh Thuận

255,085

112,061

44%

98,912

39%

67,632

10,677

16%

40,157

59%

5

TP HCM

3,849,096

1,587,639

41%

2,061,661

54%

926,706

125,841

14%

663,430

72%

6

Điện Biên

226,297

90,455

40%

125,684

56%

56,171

20,532

37%

31,191

56%

7

Tuyên Quang

326,401

128,505

39%

64,687

20%

60,348

10,598

18%

9,983

17%

8

Bắc Cạn

143,648

55,514

39%

54,765

38%

27,575

10,574

38%

11,304

41%

9

Phú Yên

503,259

193,974

39%

200,038

40%

125,606

10,968

9%

57,752

46%

10

Bình Thuận

371,284

143,042

39%

144,469

39%

119,612

43,499

36%

59,403

50%

11

Lào Cai

236,781

90,407

38%

131,479

56%

39,186

16,141

41%

21,961

56%

12

Bình Phước

297,087

113,000

38%

94,297

32%

82,118

38,292

47%

31,212

38%

13

Bình Định

653,448

242,609

37%

332,818

51%

135,893

35,204

26%

57,180

42%

14

TT Huế

644,664

235,502

37%

253,219

39%

105,698

26,490

25%

38,724

37%

15

Vĩnh Long

745,076

270,214

36%

418,600

56%

210,445

48,023

23%

129,929

62%

16

Long An

543,042

194,734

36%

149,325

27%

129,297

33,707

26%

55,886

43%

17

Thanh Hóa

779,293

262,884

34%

496,115

64%

157,520

62,073

39%

88,505

56%

18

Bắc Giang

379,627

125,278

33%

232,860

61%

80,146

14,001

17%

58,133

73%

19

Thái Bình

523,820

170,775

33%

306,521

59%

135,132

33,339

25%

66,902

50%

20

Quảng Nam

930,652

300,869

32%

552,646

59%

112,733

39,346

35%

54,166

48%

21

Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại Hà Nội

526,038

169,542

32%

315,712

60%

126,798

24,829

20%

75,676

60%

22

Ninh Bình

285,546

88,837

31%

166,425

58%

81,399

23,374

29%

41,299

51%

23

Bạc Liêu

453,929

138,436

30%

235,416

52%

122,127

14,778

12%

50,250

41%

24

Đà Nẵng

323,280

96,328

30%

203,401

63%

159,214

36,160

23%

103,708

65%

25

Sơn La

172,730

51,385

30%

91,136

53%

34,327

5,425

16%

13,655

40%

26

Cao Bằng

169,543

50,408

30%

87,341

52%

42,842

2,467

6%

14,575

34%

27

Đắk Nông

201,301

59,385

30%

96,878

48%

29,988

5,642

19%

18,764

63%

28

Lâm Đồng

363,409

103,230

28%

185,598

51%

90,490

36,821

41%

32,507

36%

29

Lạng Sơn

265,445

74,313

28%

146,300

55%

48,447

10,717

22%

22,661

47%

30

Hà Giang

181,497

42,088

23%

112,590

62%

38,664

9,115

24%

22,216

57%

31

Quảng Trị

312,235

70,806

23%

141,192

45%

70,082

12,879

18%

15,635

22%

32

Quảng Ninh

388,743

86,281

22%

189,019

49%

92,377

3,807

4%

36,086

39%

33

Hà Tĩnh

306,630

67,456

22%

183,432

60%

51,742

1,808

3%

23,179

45%

34

Quảng Ngãi

401,628

84,388

21%

203,628

51%

102,101

11,582

11%

32,036

31%

35

Hải Dương

362,382

75,520

21%

171,627

47%

141,634

2,622

2%

27,201

19%

36

Yên Bái

352,861

66,698

19%

203,587

58%

64,442

431

1%

22,060

34%

37

Hải Phòng

465,649

81,785

18%

164,021

35%

138,019

2,343

2%

15,507

11%

38

Bến Tre

705,176

115,747

16%

423,931

60%

193,531

31,906

16%

103,339

53%

39

Thái Nguyên

461,940

72,039

16%

186,507

40%

98,396

3,487

4%

14,815

15%

40

Nam Định

534,058

83,078

16%

334,104

63%

142,178

9,833

7%

66,911

47%

41

Nghệ An

935,634

117,918

13%

719,528

77%

191,012

23,281

12%

110,273

58%

42

Bình Dương

1,301,503

160,743

12%

648,244

50%

307,140

17,569

6%

86,149

28%

43

Quảng Bình

256,594

31,318

12%

96,841

38%

28,312

3,049

11%

11,720

41%

44

BR VTÀU

603,802

66,098

11%

291,126

48%

83,879

2,304

3%

36,136

43%

45

Đăk Lắk

708,692

71,742

10%

397,541

56%

136,535

938

1%

47,525

35%

46

Đồng Tháp

1,071,793

102,825

10%

465,380

43%

263,466

8,713

3%

47,048

18%

47

Kiên Giang

551,825

45,091

8%

438,114

79%

136,901

1,529

1%

38,114

28%

48

Tiền Giang

825,413

64,470

8%

569,357

69%

214,776

20,387

9%

73,601

34%

49

Hưng Yên

253,922

19,693

8%

190,963

75%

57,118

4,692

8%

36,404

64%

50

Hòa Bình

167,880

12,578

7%

42,206

25%

31,392

551

2%

1,283

4%

51

Bắc Ninh

365,467

25,822

7%

205,378

56%

106,393

33

0%

945

1%

52

An Giang

1,081,535

68,792

6%

539,547

50%

309,668

263

0%

26,681

9%

53

Vĩnh Phúc

300,927

17,974

6%

223,847

74%

68,315

427

1%

15,749

23%

54

Cần Thơ

789,960

34,294

4%

353,158

45%

226,421

3,401

2%

70,159

31%

55

Phú Thọ

346,078

10,116

3%

87,919

25%

65,209

185

0%

16,136

25%

56

Lai Châu

188,959

3,817

2%

162,071

86%

46,583

662

1%

35,159

75%

57

Hà Nội

1,527,573

23,802

2%

330,292

22%

409,226

1,434

0%

52,881

13%

58

Gia Lai

385,357

5,895

2%

71,784

19%

61,537

319

1%

16,700

27%

59

Trà Vinh

529,446

7,789

1%

215,275

41%

100,828

343

0%

3,086

3%

60

Bệnh viện trực thuộc Bộ Y tế tại TP HCM

147,487

2,130

1%

104,529

71%

95,310

4,723

5%

33,481

35%

61

Tây Ninh

401,936

1,152

0%

42,690

11%

110,155

95

0%

8,591

8%

62

Kon Tum

249,807

490

0%

16,879

7%

58,324

16

0%

571

1%

63

Hà Nam

201,804

344

0%

13,297

7%

49,813

424

1%

1,603

3%

64

Sóc Trăng

942,061

955

0%

97,414

10%

216,552

42

0%

5,891

3%

65

Hậu Giang

525,988

340

0%

16,827

3%

127,644

302

0%

1,704

1%

 

Cộng

36,063,686

8,446,224

23%

16,946,667

47%

8,603,121

1,155,391

13%

3,375,080

39%