Thứ 7, Ngày 26/10/2024

Công văn 6293/UBND-KTN năm 2015 công bố Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung)

Số hiệu 6293/UBND-KTN
Ngày ban hành 31/12/2015
Ngày có hiệu lực 31/12/2015
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phan Cao Thắng
Lĩnh vực Xây dựng - Đô thị

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 6293/UBND-KTN

Bình Định, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

CÔNG BỐ

VỀ VIỆC CÔNG BỐ ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)

Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ Xây dựng về việc công bố Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung);

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 178/TTr-SXD ngày 30 tháng 12 năm 2015;

UBND tỉnh công bố tập Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt (sửa đổi và bổ sung) để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan tham khảo, sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình kể từ ngày 01/01/2016.

Công bố này sửa đổi, bổ sung đơn giá xây dựng công trình tỉnh Bình Định - Phần Lắp đặt ban hành kèm theo Công văn số 5522/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh./.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ Xây dựng (b/c);
- Các Sở: XD, GTVT, NN&PTNT, CT, TC, KH&ĐT;
- CVP, PVPCN;
- Lưu: VT, K14

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Cao Thắng

 

ĐƠN GIÁ

XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TỈNH BÌNH ĐỊNH - PHẦN LẮP ĐẶT (SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG)
(Lập theo định mức công bố tại Quyết định số 587/QĐ-BXD ngày 29/5/2014 của Bộ Xây dựng)

KẾT CẤU TẬP ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN LẮP ĐẶT

Tập Đơn giá được trình bày theo nhóm, loại công tác hoặc kết cấu lắp đặt và được mã hóa thống nhất theo tập Đơn giá xây dựng công trình - Phần Lắp đặt đã được công bố kèm theo Quyết định số 5523/UBND-KTN ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Định sửa đổi và bổ sung vào chương II.

Stt

Nhóm, loại công tác xây dựng

Ghi chú

Mã hiệu đơn giá sửa đổi, thay thế

 

CHƯƠNG II: LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

I

LẮP ĐẶT ỐNG BÊ TÔNG

 

 

I.1

Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công

 

 

1

Lắp đặt đoạn ống bê tông bằng thủ công ống dài 1m và 2m

Sửa đổi

BB.11100

I.2

Lắp đặt đoạn ông bê tông bằng cần trục

 

 

2

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 1,0m

Thay thế, bổ sung

BB.11210

3

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,0m

Thay thế, bổ sung

BB.11220

4

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 2,5m

Thay thế, bổ sung

BB.11230

5

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 3,0m

Thay thế, bổ sung

BB.11240

6

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 4,0m

Thay thế, bổ sung

BB.11250

7

Lắp đặt đoạn ống bê tông ống dài 5,0m

Thay thế, bổ sung

BB.11260

I.3

Lắp đặt cống hộp

 

 

8

Lắp đặt cống hộp đơn, đoạn cống dài 1,2m

Bổ sung

BB.11310

9

Lắp đặt cống hộp đôi, đoạn cống dài 1,2m

Bổ sung

BB.11320

I.4

Lắp đặt ống bê tông ly tâm

 

 

10

Lắp đặt ống bê tông ly tâm bằng gioăng cao su

Sửa đổi

BB.11500

I.5

Nối ống bê tông - cống hộp

 

 

11

Nối ống bê tông bằng vành đai bằng thủ công

Sửa đổi, thay thế

BB.12100

12

Nối ống bê tông bằng vành đai dùng cần trục

Sửa đổi, thay thế, bổ sung

BB.12200

13

Nối ống bê tông bằng gạch chỉ 6,5x10,5x22cm

Sửa đổi, thay thế, bổ sung

BB.12300

14

Nối ống bê tông bằng gạch thẻ 5x10x20cm

Sửa đổi, thay thế, bổ sung

BB.12400

15

Nối ống bê tông bằng phương pháp xảm

Sửa đổi, thay thế bổ sung

BB.12500

16

Nối ống bê tông bằng gioăng cao

Sửa đổi, thay thế bổ sung

BB.12600

17

Nối cống hộp đơn bằng phương pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m

Bổ sung

BB.12700

18

Nối cống hộp đôi bằng phương pháp xảm vữa xi măng, đoạn cống dài 1,2 m

Bổ sung

BB.12800

19

Lắp đặt khối móng đỡ đoạn ống

Bổ sung

BB.12900

II

LẮP ĐẶT ỐNG GANG

 

 

20

Lắp đặt ống gang, đoạn ống dài 6m

Sửa đổi, thay thế

BB.13100

21

Nối ống gang bằng phương pháp xảm

Sửa đổi, thay thế

BB.13200

22

Nối ống gang bằng gioăng cao su

Sửa đổi, thay thế

BB.13300

23

Nối ống gang bằng mặt bích

Sửa đổi, thay thế

BB.13400

III

LẮP ĐẶT ỐNG THÉP

 

 

24

Lắp đặt ống thép đen bằng phương pháp hàn

Sửa đổi

BB.14100

25

Lắp đặt ống thép không rỉ nối bằng p/p hàn

Sửa đổi

BB.14200

IV

LẮP ĐẶT ỐNG NHỰA

 

 

26

Lắp đặt ống nhựa PVC miệng bát bằng nối gioăng

Sửa đổi

BB.19200

V

LẮP ĐẶT CÔN

 

 

27

Lắp đặt côn bê tông

Sửa đổi

BB.22100

28

Lắp đặt côn gang

Sửa đổi

BB.23200

29

Lắp đặt côn nhựa PVC miệng bát

Sửa đổi

BB.29300

VI

LẮP ĐẶT BE

 

 

30

Lắp đặt BE

Sửa đổi

BB.33200

 

 

 

 

 

Chương II

LẮP ĐẶT CÁC LOẠI ỐNG VÀ PHỤ TÙNG

CÔNG TÁC LẮP ĐẶT ỐNG, CỐNG HỘP BÊ TÔNG, ỐNG GANG, ỐNG THÉP

Hướng dẫn sử dụng:

1. Định mức dự toán công tác lắp đặt đường ống, cống hộp bao gồm: lắp đặt đoạn ống các loại, thi công mối nối, phụ kiện đỡ đoạn ống (tấm đệm, khối móng) theo quy trình thực hiện từ khâu chuẩn bị đến kết thúc hoàn thành khối lượng công tác lắp đặt.

2. Mức hao phí cho công tác lắp đặt đường ống theo mạng ngoài công trình và trong công trình gồm mức hao phí lắp đặt đoạn ống, hao phí thi công mối nối được quy định như sau:

2.1. Biện pháp thi công lắp đặt các loại ống và phụ kiện trong tập định mức được xác định theo biện pháp thi công bằng thủ công kết hợp với cơ giới ở độ sâu trung bình 1,2m tính từ đỉnh ống đến cốt ± 0.00 theo thiết kế.

2.2. Trường hợp lắp đặt ống và phụ kiện ở độ sâu lớn hơn quy định, thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh theo bảng dưới đây:

Bảng 1. Hệ số điều chỉnh theo điều kiện lắp đặt

Điều kiện lắp đặt

Độ sâu từ đỉnh ống so với độ sâu trung bình (m)

≤ 2,5

≤ 3,5

≤ 4,5

≤ 5,5

≤ 7,0

≤ 8,5

Hệ số điều chỉnh

1,06

1,08

1,14

1,21

1,28

1,34

3. Trường hợp lắp đặt đường ống qua vùng ngập nước (sông, hồ ...) phải dùng tàu thuyền và các phương tiện cơ giới khác để lắp đặt thì định mức nhân công được nhân với hệ số bằng 1,16 so với định mức tương ứng (định mức điều chỉnh chưa bao gồm hao phí máy thi công theo biện pháp thi công).

4. Các công tác khác như đào, lấp đất và các công tác xây dựng khác được áp dụng theo định mức dự toán xây dựng công trình - phần Xây dựng.

5. Đối với công tác tháo dỡ đường ống (có thu hồi) thì định mức nhân công và máy thi công được điều chỉnh hệ số bằng 0,6 của định mức lắp đặt đoạn ống có đường kính tương ứng.

[...]