Công văn 5800/BYT-TB-CT về xác nhận mặt hàng trang thiết bị y tế không phải xin giấy phép nhập khẩu do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 5800/BYT-TB-CT |
Ngày ban hành | 09/08/2006 |
Ngày có hiệu lực | 09/08/2006 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Dương Văn Tỉnh |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 5800/BYT-TB-CT |
Hà Nội, ngày 09 tháng 8 năm 2006 |
Kính gửi: Tổng cục Hải quan
Thực hiện Nghị định số 12/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành luật thương mại về hoạt động mua bán hàng hoá quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hoá với nước ngoài.
Bộ Y tế đã ban hành Thông tư 08/TT-BYT ngày 13/6/2006 “Hướng dẫn nhập khẩu văcxin, sinh phẩm y tế; hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực dụng và y tế và trang thiết bị y tế" và Thông tư số 09/2006/TT-BYT ngày 11/7/2006 Hướng dẫn sửa đổi bổ sung mục IV và phụ lục 9 của Thông tư 08/2006/TT-BYT.
Theo quy định tại Thông tư 08/2006/TT-BYT, chỉ những trang thiết bị nằm trong danh mục của phụ lục 7 kèm theo Thông tư, khi nhập khẩu Doanh nghiệp phải xin giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế. Đối với những trang thiết bị y tế nằm ngoài danh mục của phụ lục 7, Doanh nghiệp không phải xin giấy phép nhập khẩu của Bộ Y tế.
Bộ Y tế xin thông báo với Tổng cục Hải quan để phối hợp giải quyết, cùng tháo gỡ khó khăn, vướng mắc cho các Doanh nghiệp.
Xin cám ơn sự hợp tác chặt chẽ của Quý Tổng cục.
|
TL.
BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC 7
DANH
MỤC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ (MỚI 100%) ĐƯỢC NHẬP KHẨU THEO GIẤV PHÉP CỦA BỘ Y
TẾ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 08/2006/TT-BYT ngày 13 tháng 6 năm 2006 của Bộ
Y tế)
TT |
Danh mục trang thiết bị y tế |
|
Thiết bị chẩn đoán hình ảnh |
1 |
Máy X-quang chẩn đoán các loại |
2 |
Hệ thống chụp cắt lớp vi tính các loại (xoắn ốc, đơn và đa lớp cắt) |
3 |
Hệ thống PET-CT các loại |
4 |
Máy siêu âm chẩn đoán đen trắng và màu các loại |
5 |
Máy chụp mạch máu (Angiography) các loại |
6 |
Hệ thống chụp cộng hưởng từ các loại (Nam châm điện và siêu dẫn từ 0,06 Tesla đến 3,0 Tesla) |
|
Thiết bị phòng mổ |
7 |
Dao mổ điện các loại |
8 |
Dao mổ Laser các loại |
9 |
Dao mổ siêu âm các loại |
10 |
Máy gây mê |
11 |
Máy gây mê kèm thở các loại |
12 |
Máy tim phổi nhân tạo |
13 |
Hệ thống phẫu thuật chuyên ngành nhãn khoa (Laser Excimer, Phaco) |
14 |
Thiết bị và dụng cụ phẫu thuật nội soi |
|
Thiết bị bệnh phòng |
15 |
Hệ thống khí y tế |
|
Thiết bị hồi sức cấp cứu |
16 |
Máy theo dõi bệnh nhân các loại |
17 |
Máy sốc điện |
18 |
Máy giúp thở các loại |
19 |
Máy phá rung tim, tạo nhịp tim |
20 |
Xe ô tô cứu thương các loại |
21 |
Xe ô tô cứu thương chuyên dụng (có các thiết bị y tế đi kèm) các loại |
|
Thiết bị thăm dò chức năng |
22 |
Máy điện tim các loại |
23 |
Máy điện não các loại |
24 |
Máy đo điện cơ các loại |
25 |
Máy đo diện võng mạc |
26 |
Thiết bị nội soi chẩn đoán các loại |
27 |
Thiết bị đo và phân tích chức năng hô hấp |
|
Thiết bị y học hạt nhân |
28 |
Thiết bị y học hạt nhân các loại |
29 |
Máy đo liều tia xạ điều trị |
30 |
Máy đo liều tia xạ phòng hộ |
31 |
Máy SPECT các loại |
|
Thiết bị cận lâm sàng (xét nghiệm) |
32 |
Máy phân tích sinh học các loại |
33 |
Máy phân tích huyết học các loại |
34 |
Máy phân tích miễn dịch các loại |
35 |
Máy định danh vi khuẩn, vi rút |
|
Thiết bị xạ trị |
36 |
Máy Coban điều trị ung thư các mức năng lượng |
37 |
Máy gia tốc tuyến tính điều trị ung thư các mức năng lượng |
38 |
Dao mổ gamma các loại |
39 |
Thiết bị xạ trị áp sát các loại |
|
Các thiết bị điều trị khác |
40 |
Máy tán sỏi ngoài cơ thể |
41 |
Máy tán sỏi đường mật |
42 |
Máy phá sỏi đường niệu |
43 |
Máy điều trị tiền liệt tuyến các loại |
44 |
Máy điều trị oxy cao áp |
|
Vật tư cấy ghép lâu dài bên trong cơ thể |
45 |
Van tim nhân tạo các loại |
46 |
Stend các loại (ống nong mạch máu các loại) |
47 |
Thuỷ tinh thể các loại |
48 |
Chỉ khâu phẫu thuật tự tiêu các loại |
49 |
Xương nhân tạo |
50 |
Nẹp, vít thép không gỉ dùng trong chấn thương chỉnh hình |
51 |
Vật liệu Composit và hộp sọ, các khớp nhân tạo |
52 |
Các loại ống vòng đặt lâu dài trong cơ thể (ống dẫn dịch não tuỷ) |
53 |
Các vật liệu cấy ghép lâu dài trong cơ thể |
|
Các thiết bị, vật tư y tế thông dụng khác |
54 |
Kính thuốc các loại (cận, viễn, loạn thị) |