STT
|
Mẫu số
|
Tên
mẫu biểu
|
|
2.1. Khai thuế Giá trị gia tăng (GTGT)
|
1
|
01/GTGT
|
Tờ khai thuế Giá trị gia tăng
|
2
|
01-6/GTGT
|
Phụ lục bảng phân bổ thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính
và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch
toán kế toán
|
3
|
01-7/GTGT
|
Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có
công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh
|
4
|
02/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu
tư
|
5
|
03/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua
bán, chế tác vàng bạc, đá quý
|
6
|
04/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính
thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu
|
7
|
05/GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên
doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh
|
|
2.2. Khai thuế Thu nhập doanh
nghiệp (TNDN)
|
1
|
02/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh
nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát
sinh
|
2
|
03/TNDN
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN
|
3
|
03-1A/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản
xuất, thương mại, dịch vụ.
|
4
|
03-1B/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng
|
5
|
03-1C/TNDN
|
Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng
khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán
|
6
|
04/TNDN
|
Dùng cho trường hợp tính thuế theo
tỷ lệ % trên doanh thu
|
7
|
05/TNDN
|
Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập
từ chuyển nhượng vốn
|
|
2.3. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt
(TTĐB)
|
1
|
01/TTĐB
|
Tờ khai thuế TTĐB
|
|
2.4. Khai thuế Bảo vệ môi trường
(BVMT)
|
1
|
01/TBVMT
|
Tờ khai thuế bảo vệ môi trường
|
|
2.5. Khai Thuế Thu nhập cá nhân
(TNCN)
|
1
|
01/XSBHĐC
|
Tờ khai khấu trừ
thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho
Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp
trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá;
doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt
buộc khác)
|
|
2.6. Khai thuế đối với nhà thầu
nước ngoài
|
1
|
01/NTNN
|
Tờ khai thuế
nhà thầu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu
trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)
|
2
|
01/HKNN
|
Tờ khai thuế đối với hãng Hàng
không nước ngoài
|
3
|
01/VTNN
|
Tờ khai thuế đối
với hãng vận tải nước ngoài
|
4
|
01/TBH
|
Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận
tái bảo hiểm nước ngoài
|
5
|
02/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước
ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu
nước ngoài.
|
6
|
03/NTNN
|
Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài
(dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)
|
7
|
04/NTNN
|
Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước
ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên
doanh thu tính thuế)
|
|
2.7. Khai thuế đối với thủy điện
|
1
|
01/TĐ-GTGT
|
Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở
sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN
|
2
|
03/TĐ-TAIN
|
Tờ khai thuế tài
nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện
|
3
|
03A/TĐ-TAIN
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
|
2.8. Khai thuế TNDN, thuế tài
nguyên đối với hoạt động dầu khí
|
1
|
01A/TNDN-DK
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với
dầu khí
|
2
|
01B/TNDN-DK
|
Tờ khai thuế TNDN
tạm tính đối với khí thiên nhiên
|
3
|
02/TNDN-DK
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với
dầu khí
|
4
|
01/TK-VSP
|
Tờ khai thuế tạm tính (áp dụng cho liên
doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
5
|
01/TAIN-VSP
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
(áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
6
|
01-1/TNDN-VSP
|
Tờ khai thuế TNDN tạm tính (áp dụng
cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
7
|
02/TNDN-VSP
|
Tờ khai quyết toán thuế TNDN (áp dụng
cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)
|
4
|
01/TAIN-DK
|
Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính
|
5
|
02/TAIN-DK
|
Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên
|
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Kỳ
ước tính
(gửi ngày cuối hàng tháng)
|
Kỳ
sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng sau)
|
Kỳ
chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Vốn đầu tư thực hiện (thuộc nguồn vốn
ngân sách nhà nước)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
Trung ương/địa phương (tỉnh/thành
phố)
|
2
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp của nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu
tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành
phố
|
3
|
Tỷ giá hối
đoái bình quân giữa VND và USD
|
Thị trường liên ngân hàng
|
Thị trường liên ngân hàng
|
Thị trường liên ngân hàng
|
4
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5
|
Chỉ số tiêu thụ
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
6
|
Chỉ số tồn kho
|
Ngành kinh tế,
loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, loại sản phẩm chủ yếu
|
7
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
8
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố,
nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
9
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
10
|
Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu,
nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu
|
11
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
12
|
Chỉ số giá tiêu dùng (bao gồm chỉ số lạm phát cơ bản) (CPI), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch
vụ/vàng/đô la Mỹ (USD), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
13
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
14
|
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu, phương tiện
|
15
|
Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
16
|
Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
STT
|
Nhóm,
tên chỉ tiêu
|
Phân
tổ chủ yếu
|
Kỳ
ước tính (gửi ngày cuối tháng cuối quý)
|
Kỳ
sơ bộ
(gửi ngày cuối tháng cuối quý sau)
|
Kỳ
chính thức
(gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Lực lượng lao động
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
2
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất
nghiệp
|
Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
Giới tính, thành thị/nông thôn,
vùng
|
3
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ
thiếu việc làm
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
Giới tính, ngành kinh tế, loại hình
kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng
|
4
|
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư thực hiện
toàn xã hội
|
Loại hình kinh tế
|
Loại hình kinh tế
|
Loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
5
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội so với tổng sản phẩm trong nước
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Loại hình kinh tế
|
6
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu
tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
7
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP) (Giá
hiện hành, giá so sánh)
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
8
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
9
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế
|
10
|
Tích lũy tài sản
gộp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
11
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
12
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
13
|
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
14
|
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế,
bảo hiểm thất nghiệp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh
tế
|
15
|
Sản lượng gỗ
|
Tổng số
|
Tổng số
|
Tổng số
|
16
|
Sản lượng thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy
sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản
|
17
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
18
|
Sản lượng một
số sản phẩm công nghiệp chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
19
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
20
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
21
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, nhóm hàng chủ yếu
|
22
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
23
|
Giá trị và mặt hàng xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu
|
Tỉnh/thành phố, thị trường chủ yếu,
nhóm hàng/mặt hàng chủ yếu
|
24
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Tổng trị giá
|
Tổng trị giá
|
Tổng trị giá
|
25
|
Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
Loại dịch vụ chủ yếu
|
26
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
Nhóm hàng chủ yếu, vùng
|
27
|
Chỉ số giá sản xuất
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Ngành kinh tế,
vùng
|
Ngành kinh tế, vùng
|
28
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
29
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
30
|
Tỷ giá thương mại
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
31
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
32
|
Số lượt khách quốc tế đến Việt Nam
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu
|
Quốc tịch chủ yếu, phương tiện
|
33
|
Số vụ cháy, nổ mức độ thiệt hại
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố
|
34
|
Số vụ thiên tai, mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
STT
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
Phân tổ chủ yếu
|
Kỳ ước tính
(Gửi ngày 31/12)
|
Kỳ sơ bộ
(Gửi ngày 30/6 năm sau)
|
Kỳ chính thức
(Gửi ngày 30/11 năm sau)
|
1
|
Diện tích và cơ cấu đất
|
(không có)
|
(không có)
|
Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng,
hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố
|
2
|
Dân số
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác),
nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác),
nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm
tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
3
|
Lực lượng lao
động
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
4
|
Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành
phố
|
5
|
Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất
nghiệp
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên
môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
6
|
Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu
việc làm
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
Giới tính, nhóm tuổi, trình độ
chuyên môn, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông
thôn, tỉnh/thành phố
|
7
|
Số cơ sở, lao động trong các cơ sở
kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
8
|
Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi
nhuận của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
9
|
Thu nhập của người lao động trong
doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
10
|
Giá trị tài sản cố định của doanh
nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
11
|
Trang bị tài sản cố định bình quân
1 lao động của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/
thành phố
|
12
|
Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
Ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/ thành phố
|
13
|
Số doanh nghiệp thành lập mới, giải
thể, phá sản, rút giấy phép
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố
|
14
|
Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội
|
Nguồn vốn, loại hình kinh tế
|
Nguồn vốn, loại hình kinh tế
|
Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế,
loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố
|
15
|
Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã
hội so với tổng sản phẩm trong nước
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
16
|
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
Toàn quốc
|
17
|
Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực
tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
(không có)
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng
lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố
|
18
|
Số dự án và vốn
đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước
ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn
|
(không có)
|
(không có)
|
Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu
tư
|
19
|
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn
thành
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại nhà, tỉnh/thành phố
|
20
|
Tổng sản phẩm trong nước (GDP)
(Theo phương pháp sản xuất và phương pháp sử dụng)
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành
phố (từ 2017)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục
đích sử dụng, tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
21
|
Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
Ngành kinh tế, mục đích sử dụng
|
22
|
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước
|
Ngành kinh tế
|
Ngành kinh tế,
tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành
phố (từ 2017)
|
23
|
Tổng sản phẩm trong nước bình quân
đầu người (tính bằng VND; USD)
|
Toàn bộ nền
kinh tế
|
Tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
Tỉnh/thành phố (từ 2017)
|
24
|
Tích lũy tài sản
gộp
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Tài sản cố định, tài sản lưu động
|
25
|
Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
26
|
Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
27
|
Thu nhập quốc gia (GNI)
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
28
|
Tỷ lệ thu nhập
quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
29
|
Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)
(hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
30
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm
trong nước (hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Toàn bộ nền kinh tế
|
31
|
Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài
sản (hiện chưa tính được hàng năm)
|
(không có)
|
(không có)
|
Gộp
|
32
|
Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại đất
|
33
|
Diện tích gieo trồng cây hàng năm
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
34
|
Diện tích cây lâu năm
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản
phẩm, tỉnh/thành phố
|
35
|
Năng suất một số loại cây trồng chủ
yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
36
|
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
Loại cây, tỉnh/thành phố
|
37
|
Sản lượng lương thực có hạt bình
quân đầu người
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
Loại lương thực, tỉnh/thành phố
|
38
|
Sản lượng gỗ
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
39
|
Sản lượng thủy sản
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản,
tỉnh/thành phố
|
40
|
Chỉ số sản xuất công nghiệp
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố
|
41
|
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp
chủ yếu
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
Loại sản phẩm
|
42
|
Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
43
|
Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp
chế biến, chế tạo
|
Ngành kinh tế,
sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu
|
Ngành kinh tế,
sản phẩm chủ yếu
|
44
|
Năng lực sản xuất và năng lực mới
tăng của sản phẩm công nghiệp
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
Sản phẩm chủ yếu, tỉnh/thành phố
|
45
|
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng, tỉnh/thành phố
|
46
|
Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
47
|
Số lượng chợ
|
(không có)
|
(không có)
|
Loại chợ, tỉnh/thành phố
|
48
|
Số lượng siêu thị, trung tâm thương
mại
|
(không có)
|
(không có)
|
Tỉnh/thành phố
|
49
|
Giá trị xuất khẩu hàng hóa
|
Nước cuối cùng hàng đến
|
Nước cuối cùng hàng đến
|
Loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố
|
50
|
Giá trị nhập khẩu hàng hóa
|
Nước xuất xứ
|
Nước xuất xứ
|
Loại hình kinh tế, danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ, tỉnh/thành phố
|
51
|
Mặt hàng xuất khẩu
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối cùng hàng đến
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước cuối
cùng hàng đến
|
Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước
cuối cùng hàng đến
|
52
|
Mặt hàng nhập khẩu
|
Một số mặt hàng chủ yếu, nước xuất
xứ
|
Một số mặt
hàng chủ yếu, nước xuất xứ
|
Danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu, nước xuất xứ
|
53
|
Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối
nước, nước/vùng lãnh thổ
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Danh mục hàng
hóa xuất, nhập khẩu
|
54
|
Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Mặt hàng chủ yếu, châu lục chủ yếu
|
Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh
thổ
|
55
|
Giá trị xuất khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
56
|
Giá trị nhập khẩu dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
Loại dịch vụ
|
57
|
Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
Tổng giá trị
|
58
|
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) (gồm
chỉ số lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la Mỹ,
thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/ Đô la,
Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
59
|
Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu
dùng cho sản xuất
|
Nhóm hàng, vùng
|
Nhóm hàng, vùng
|
Nhóm hàng, vùng
|
60
|
Chỉ số giá sản xuất
|
Ngành kinh tế, vùng
|
Ngành kinh tế,
vùng
|
Ngành kinh tế, vùng
|
61
|
Chỉ số giá xây dựng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
Nhóm sản phẩm, vùng
|
62
|
Chỉ số giá bất động sản
|
Loại bất động sản
|
Loại bất động sản
|
Loại bất động sản
|
63
|
Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
64
|
Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
Nhóm hàng
|
65
|
Tỷ giá thương mại
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu
dùng
|
66
|
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch
vụ hỗ trợ vận tải
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
67
|
Doanh thu bưu chính, chuyển phát và
doanh thu dịch vụ viễn thông
|
(không có)
|
(không có)
|
Tỉnh/thành phố
|
68
|
Doanh thu du lịch lữ hành
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
Tỉnh/thành phố
|
69
|
Số lượt người nước ngoài đến Việt
Nam
|
Quốc tịch, phương tiện
|
Quốc tịch, phương tiện
|
Quốc tịch, phương tiện
|
70
|
Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
Loại thiên tai, tỉnh/thành phố
|
71
|
Tỷ lệ nghèo
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố
|
|
|
|
|
|
|