Công văn 5233/TCT-KK năm 2016 phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK do Tổng cục Thuế ban hành

Số hiệu 5233/TCT-KK
Ngày ban hành 11/11/2016
Ngày có hiệu lực 11/11/2016
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Tổng cục Thuế
Người ký Nguyễn Đại Trí
Lĩnh vực Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC THUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 5233/TCT-KK
V/v Ban hành phụ lục kèm theo quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK.

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2016

 

Kính gửi: Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Ngày 10/11/2015 Tổng cục trưởng Tổng cục Thuế và Tổng cục trưởng Tổng cục Thng kê đã ký ban hành Quy chế phối hợp 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê. Quy chế đã được gửi các Cục Thuế đbiết và triển khai thực hiện. Đcụ thể hóa các thông tin trao đổi quy định tại khoản 3 điều 4 Quy chế phối hợp, hai cơ quan đã thống nhất ký ban hành Phụ lục 01 - Danh mục thông tin Tng cục Thuế cung cấp và Phụ lục 02 - Danh mục thông tin Tng cục Thng kê cung cp kèm theo Quy chế phối hợp (Đính kèm công văn).

Cục Thuế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương căn cứ các quy định tại quy chế và danh mục các thông tin trao đi gia hai cơ quan quy định tại phụ lục 01 và phụ lục 02 đthực hiện. Nếu có phát sinh các hoạt động trao đổi thông tin, phối hợp công tác ngoài khuôn khổ quy định của quy chế và các phụ lục, đề nghị các Cục Thuế lập văn bản báo cáo và xin ý kiến chỉ đạo của Tổng cục Thuế.

Mọi phát sinh, bất cập trong quá trình thực hiện Quy chế đề nghị báo cáo. Tng cục (thông qua đơn vị đầu mối quy định trong Quy chế) để xem xét, điều chỉnh cho phù hợp.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Lãnh
đạo Tổng cục Thuế;
- Các đơn vị thuộc Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Thống kê (để phối hợp);
- Website; Bộ TC, Tổng cục Thuế;
- Lưu VT, KK.

KT. TNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Đại Trí

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THÔNG TIN TỔNG CỤC THUẾ CUNG CẤP
(Ban hành kèm theo Quy chế Phối hợp Số: 2176A/QCPH-TCT-TCTK ngày 10 tháng 11 năm 2015 quy định về việc phối hợp công tác và trao đổi thông tin giữa Tổng cục Thuế và Tổng cục Thống kê)

1. Dữ liệu Đăng ký thuế

STT

Thông tin

1

Mã Tỉnh

2

Mã sthuế

3

Tên chính thức

4

Tên Doanh nghiệp bng tiếng nước ngoài

5

Mã trạng thái đi tượng nộp thuế

6

Snhà, đường ph, thôn xã

7

Mã Tỉnh/Thành phố của địa chỉ trụ sở

8

Mã Quận/Huyện của địa chỉ trụ sở

9

Mã Phường/Xã của địa chỉ trụ sở

10

Điện thoại của địa chỉ trụ sở

11

Fax của địa chỉ trụ sở

12

Số nhà, đường ph, thôn xã của địa chỉ nhận thông báo thuế

13

Mã Tỉnh/ Thành phố của địa chỉ nhận TB thuế

14

Mã Quận/ Huyện của địa chỉ nhận TB thuế

15

Mã Phường/ Xã của địa chỉ nhận TB thuế

16

SĐiện thoại của địa chỉ nhận thông báo thuế

17

Tên ngành ngh kinh doanh chính

18

Mã NNKD

19

Loại hình kinh tế (economic)

20

Ngày bt đu hoạt động kinh doanh

21

Tng sLao Động

22

Hình thức hoạch toán về KQ KD

23

Tên chủ doanh nghiệp/người đại diện pháp luật

24

SCMT/hộ chiếu của chủ DN

25

ĐT liên lạc của chủ DN

26

Tên giám đc

27

Điện thoại của giám đc

28

Đi tượng nộp thuế có hoạt động xuất nhập khẩu không?

29

Ngày đóng cửa

30

Lý do đóng cửa

31

Ngày tái hoạt động

32

Lý do tạm đóng cửa

33

Ngày bắt đầu tạm đóng cửa

34

Ngày kết thúc tạm đóng cửa

35

Cấp quản lý Thuế (Chi cục Thuế hay Cục Thuế)

2. Dữ liệu Tờ khai thuế (Tờ khai theo từng lần phát sinh, tháng, quý, quyết toán năm)

STT

Mu số

Tên mu biu

 

2.1. Khai thuế Giá tr gia tăng (GTGT)

1

01/GTGT

Tờ khai thuế Giá trị gia tăng

2

01-6/GTGT

Phụ lục bảng phân b thuế GTGT cho địa phương nơi đóng trụ sở chính và cho các địa phương nơi có cơ sở sản xuất trực thuộc không thực hiện hạch toán kế toán

3

01-7/GTGT

Bảng phân b s thuế GTGT phải nộp cho các địa phương nơi có công trình xây dựng, lắp đặt liên tỉnh

4

02/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho dự án đầu tư

5

03/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT mua bán, chế tác vàng bạc, đá quý

6

04/GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho NNT tính thuế theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu

7

05/GTGT

Tờ khai thuế GTGT tạm nộp trên doanh số đối với kinh doanh ngoại tỉnh

 

2.2. Khai thuế Thu nhập doanh nghiệp (TNDN)

1

02/TNDN

Tờ khai thuế TNDN dùng cho doanh nghiệp kê khai thuế TNDN từ chuyển nhượng bất động sản theo từng lần phát sinh

2

03/TNDN

Tờ khai quyết toán thuế TNDN

3

03-1A/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành sản xuất, thương mại, dịch v.

4

03-1B/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế thuộc các ngành ngân hàng, tín dụng

5

03-1C/TNDN

Phụ lục kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh dành cho người nộp thuế là Công ty chứng khoán, Công ty quản lý quỹ đầu tư chứng khoán

6

04/TNDN

Dùng cho trường hợp tính thuế theo tỷ lệ % trên doanh thu

7

05/TNDN

Tờ khai thuế TNDN đối với thu nhập từ chuyển nhượng vốn

 

2.3. Khai thuế Tiêu thụ đặc biệt (TTĐB)

1

01/TTĐB

Tờ khai thuế TTĐB

 

2.4. Khai thuế Bảo vệ môi trường (BVMT)

1

01/TBVMT

Tờ khai thuế bảo vệ môi trường

 

2.5. Khai Thuế Thu nhập cá nhân (TNCN)

1

01/XSBHĐC

Tờ khai khu trừ thuế thu nhập cá nhân (Áp dụng cho Công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm thu phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm không bắt buộc khác)

 

2.6. Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài

1

01/NTNN

Tờ khai thuế nhà thu nước ngoài (dành cho trường hợp bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài)

2

01/HKNN

Tờ khai thuế đối với hãng Hàng không nước ngoài

3

01/VTNN

Tờ khai thuế đối với hãng vận tải nước ngoài

4

01/TBH

Tờ khai thuế đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài

5

02/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài dành cho trường hợp Bên Việt Nam khấu trừ và nộp thuế thay cho nhà thầu nước ngoài.

6

03/NTNN

Tờ khai thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

7

04/NTNN

Tờ khai quyết toán thuế nhà thầu nước ngoài (dành cho nhà thầu nước ngoài trực tiếp nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % trên doanh thu tính thuế)

 

2.7. Khai thuế đối với thủy điện

1

01/TĐ-GTGT

Tờ khai thuế GTGT dành cho các cơ sở sản xuất thủy điện hạch toán phụ thuộc EVN

2

03/TĐ-TAIN

Tờ khai thuế tài nguyên dành cho cơ sở sản xuất thủy điện

3

03A/TĐ-TAIN

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

 

2.8. Khai thuế TNDN, thuế tài nguyên đối với hot động dầu khí

1

01A/TNDN-DK

Tờ khai thuế TNDN tạm tính đối với dầu khí

2

01B/TNDN-DK

Tờ khai thuế TNDN tạm tính đi với khí thiên nhiên

3

02/TNDN-DK

Tờ khai quyết toán thuế TNDN đối với dầu khí

4

01/TK-VSP

Tờ khai thuế tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

5

01/TAIN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

6

01-1/TNDN-VSP

Tờ khai thuế TNDN tạm tính (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

7

02/TNDN-VSP

Tờ khai quyết toán thuế TNDN (áp dụng cho liên doanh Việt - Nga Vietsovpetro)

4

01/TAIN-DK

Tờ khai thuế tài nguyên tạm tính

5

02/TAIN-DK

Tờ khai quyết toán thuế tài nguyên

- Các tờ khai thuế khác (nếu có) khi Tổng cục Thống kê đề nghị

3. Dữ liệu Báo cáo tài chính

Các bộ Báo cáo tài chính ban hành kèm theo các Quyết định của Bộ Tài chính cho từng loại hình (kèm theo bản thuyết minh báo cáo Tài chính)”

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 150/2001/QĐ-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 15/2006-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 48/2006-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo QĐ 16/2007-NHNN.

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 132/2007/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 95/2008/TT-BTC.

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 244/2009/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 162/2010/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 138/2011/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 232/2012/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 199/2014/TT-BTC

- Bộ Báo cáo tài chính theo TT 200/2014/TT-BTC

[...]