Công văn 502/UBND-CN công bố điều chỉnh định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
Số hiệu | 502/UBND-CN |
Ngày ban hành | 04/02/2010 |
Ngày có hiệu lực | 04/02/2010 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Tiền Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Phòng |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 502/UBND-CN |
Mỹ Tho, ngày 04 tháng 02 năm 2010 |
Kinh gửi: |
- Các Sở, ban, ngành tỉnh; |
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 cuả Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Căn cứ Định mức dự toán thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị kèm theo công văn số 2272/BXD-VP ngày 10/11/2008 của Bộ Xây dựng.
Căn cứ vào tình hình, điều kiện cụ thể khi thực hiện quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng Tiền Giang,
Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang công bố điều chỉnh một số định mức trong công tác dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo công văn này để các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan sử dụng vào việc lập và quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Kèm theo: Định mức dự toán điều chỉnh.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
ĐỊNH MỨC DỰ TOÁN ĐIỀU CHỈNH
(Kèm theo công văn số 502/UBND-CN ngày 04/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
Bảng số 9. trong Định mức dự toán bố thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị công bốkèm công văn số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 1 năm 2008 của Bộ xây dựng (gọi tắt là ĐM 2272)
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại xe ép 4 tấn |
|
theo ĐM 2272 |
điều chỉnh lại |
||||
MT2.02.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ các xe thô sơ (xe đẩy tay) tại các điểm tập kết rác lên xe ép rác, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km |
Nhân công: - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe ép rác |
Công
Ca |
0,245
0,0840 |
0,255
0,131 |
|
01 |
01 |
Bảng số 11. trong Định mức dự toán bố thu gom, vận chuyển và xử lý chôn lấp rác thải đô thị công bốkèm công văn số 2272/BXD-VP ngày 10 tháng 1 năm 2008 của Bộ xây dựng
Đơn vị tính: 1 tấn rác
Mã hiệu |
Loại công tác |
Thành phần hao phí |
Đơn vị |
Loại xe ép 4 tấn |
|
theo ĐM 2272 |
điều chỉnh lại |
||||
MT2.04.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km |
Vật tư, vật liệu: - Thùng rác nhựa Nhân công : - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe ép rác |
Cái
công
ca |
0,0044
0,278
0,1748 |
0,0044
0,371
0,1748 |
|
02 |
02 |
|||
MT2.04.00 |
Công tác thu gom rác sinh hoạt từ thùng rác bên đường và rác sinh hoạt tại các cơ sở y tế, vận chuyển đến địa điểm đổ rác với cự ly bình quân 20 km |
Vật tư, vật liệu: - Thùng rác nhựa Nhân công : - Cấp bậc thợ bình quân 4/7 Máy thi công: - Xe ép rác |
Cái
công
ca |
0,0044
0,198
0,1309 |
0,0044
0,324
0,1309 |
|
03 |
03 |