Công văn 4941/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ ước tính số liệu GDP, GRDP năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Số hiệu 4941/BKHĐT-TCTK
Ngày ban hành 26/06/2023
Ngày có hiệu lực 26/06/2023
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Người ký Trần Duy Đông
Lĩnh vực Đầu tư

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4941/BKHĐT-TCTK
V/v cung cấp thông tin phục vụ ước tính số liệu GDP, GRDP năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024

Hà Nội, ngày 26 tháng 6 năm 2023

 

Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Thực hiện Chỉ thị số 21/CT-TTg ngày 10/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024, tiếp theo Công văn số 4456/BKHĐT-TH ngày 13/6/2023 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc hướng dẫn đánh giá thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023, dự kiến Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024, để đảm bảo nguồn thông tin phục vụ ước tính số liệu tổng sản phẩm trong nước (GDP), tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP) năm 2023 và xây dựng kịch bản tăng trưởng GDP năm 2024, Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương thực hiện một số công việc sau:

- Chỉ đạo các Sở, ngành chủ động đánh giá thuận lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn năm 2023;

- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát, biên soạn GDP, GRDP ước tính năm 2023 và dự báo tăng trưởng GDP năm 2024 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).

Để đảm bảo thời gian tổng hợp và biên soạn số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn, chậm nhất ngày 30/6/2023.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).

Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- Lãnh đạo Bộ KHĐT;
- Lãnh đạo TCTK;
- Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc TƯ;
- Lưu: VT, TCTK.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Duy Đông

 

PHỤ LỤC:

HỆ BIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Công văn số: 4941/BKHĐT-TCTK ngày 26 tháng 6 năm 2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)

Biểu số 01/TKQG

 

THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

 

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ..........

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước Thực hiện năm 2023

A

B

1

2

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V)

1

 

 

I. Thu nội địa

2

 

 

1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP)

3

 

 

Trong đó:

4

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

5

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

6

 

 

- Thuế tài nguyên

7

 

 

2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài

8

 

 

Trong đó:

9

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

10

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

11

 

 

- Thuế tài nguyên

12

 

 

3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh

13

 

 

Trong đó:

14

 

 

- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ

15

 

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

16

 

 

- Thuế tài nguyên

17

 

 

4. Thuế thu nhập cá nhân

18

 

 

5. Thuế bảo vệ môi trường

19

 

 

6. Thu phí, lệ phí

20

 

 

Trong đó: Lệ phí trước bạ

21

 

 

7. Các khoản thu về nhà, đất

22

 

 

- Thuế sử dụng đất nông nghiệp

23

 

 

- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

24

 

 

- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

25

 

 

- Thu tiền sử dụng đất

26

 

 

- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

27

 

 

8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán)

28

 

 

Trong đó:

29

 

 

- Thuế giá trị gia tăng

 

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt

30

 

 

9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển

31

 

 

10. Thu khác ngân sách

32

 

 

11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

33

 

 

12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước

34

 

 

II. Thu về dầu thô

35

 

 

Trong đó: Thuế tài nguyên

36

 

 

III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu

37

 

 

1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

38

 

 

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

39

 

 

- Thuế xuất khẩu

40

 

 

- Thuế nhập khẩu

41

 

 

- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu

42

 

 

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu

43

 

 

- Thu khác

44

 

 

2. Hoàn thuế GTGT

45

 

 

IV. Thu viện trợ

46

 

 

 

Biểu số 02/TKQG

 

CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

 

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ............

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (TCTK)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Chỉ tiêu

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

A

B

1

2

TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

1

 

 

I. Chi đầu tư phát triển

2

 

 

1. Chi đầu tư cho các dự án

3

 

 

2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định

4

 

 

3. Chi đầu tư phát triển còn lại

5

 

 

II. Chi trả nợ lãi

6

 

 

III. Chi thường xuyên

7

 

 

1. Chi quốc phòng

8

 

 

2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

9

 

 

3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề

10

 

 

4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình

11

 

 

5. Chi khoa học, công nghệ

12

 

 

6. Chi văn hóa, thông tin

13

 

 

7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn

14

 

 

8. Chi thể dục, thể thao

15

 

 

9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường

16

 

 

10. Chi sự nghiệp kinh tế

17

 

 

Trong đó:

18

 

 

Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi

 

 

11. Chi quản lý hành chính, Đàng, đoàn thể

19

 

 

12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

20

 

 

13. Chi khác

21

 

 

IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

22

 

 

V. Chi dự phòng ngân sách

23

 

 

VI. Chi viện trợ

24

 

 

VII. Các nhiệm vụ chi khác

25

 

 

 

Biểu số 03/NLTS

 

SẢN PHẨM NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CHỦ YẾU

 

Đơn vị báo cáo:

UBND tỉnh, tp: ……….

Đơn vị nhận báo cáo:

Bộ KH&ĐT (TCTK)

 

Sản phẩm

Đơn vị tính

Mã số

Thực hiện năm 2022

Ước thực hiện năm 2023

Kế hoạch năm 2024

A

B

C

1

2

3

I. Trồng trọt

 

 

 

 

 

1. Cây hàng năm

 

 

 

 

 

Lúa

Tấn

01

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

+ Lúa đông xuân

Tấn

02

 

 

 

+ Lúa hè thu

"

03

 

 

 

+ Lúa thu đông, vụ ba

"

04

 

 

 

+ Lúa mùa

"

05

 

 

 

Ngô/bắp

"

06

 

 

 

Sắn/Mỳ

"

07

 

 

 

Mía

"

08

 

 

 

Rau các loại

"

09

 

 

 

Hoa các loại

"

10

 

 

 

Cây ....................................

"

11

 

 

 

Cây ....................................

"

12

 

 

 

2. Cây lâu năm cho sản phẩm

 

 

 

 

 

Điều

Tấn

14

 

 

 

Hồ tiêu

"

15

 

 

 

Cao su

"

16

 

 

 

Cà phê

"

17

 

 

 

Chè búp

"

18

 

 

 

Dừa

"

19

 

 

 

Xoài

"

20

 

 

 

Chuối

"

21

 

 

 

Thanh long

"

22

 

 

 

Dứa/thơm/khóm

"

23

 

 

 

Sầu riêng

"

24

 

 

 

Cam

"

25

 

 

 

Bưởi

"

26

 

 

 

Nhãn

"

27

 

 

 

Vải

"

28

 

 

 

Cây …………

"

29

 

 

 

Cây …………

"

30

 

 

 

II. Chăn nuôi

 

 

 

 

 

Trâu

Tấn

31

 

 

 

"

32

 

 

 

Lợn

"

33

 

 

 

Gia cầm

"

34

 

 

 

Trong đó: Gà

"

35

 

 

 

Trứng gia cầm

1000 quả

36

 

 

 

Sữa bò tươi

Lít

37

 

 

 

III. Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Ha

38

 

 

 

Sản lượng gỗ khai thác

M3

39

 

 

 

IV. Thủy sản

 

 

 

 

 

Tổng sản lượng thủy sản

Tấn

40

 

 

 

Sản lượng nuôi trồng (**)

Tấn

41

 

 

 

Trong đó: + Cá tra

"

42

 

 

 

+ Tôm sú

"

43

 

 

 

+ Tôm thẻ chân trắng

"

44

 

 

 

Sản lượng khai thác

"

45

 

 

 

Trong đó: Khai thác biển

"

46

 

 

 

*: Số liệu năm trước năm báo cáo được cập nhật khi có số liệu chính thức từ Tổng cục Thống kê

**: Không bao gồm số lượng con giống

[...]