Công văn 2010/TCTK-TKQG về thông báo số liệu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP) sơ bộ 6 tháng đầu năm, ước tính 6 tháng cuối năm và cả năm 2022 do Tổng cục Thống kê ban hành
Số hiệu | 2010/TCTK-TKQG |
Ngày ban hành | 30/11/2022 |
Ngày có hiệu lực | 30/11/2022 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Thống kê |
Người ký | Lê Trung Hiếu |
Lĩnh vực | Thương mại |
BỘ KẾ
HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/TCTK-TKQG |
Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2022 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên
Thực hiện Quyết định số 715/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án đổi mới quy trình biên soạn số liệu Tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (GRDP), Tổng cục Thống kê đã biên soạn số liệu GRDP sơ bộ 6 tháng đầu năm, ước tính 6 tháng cuối năm và cả năm 2022 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và gửi Quý Ủy ban để thống nhất sử dụng (theo phụ lục đính kèm).
Tổng cục Thống kê trân trọng cảm ơn sự phối hợp của Quý Ủy ban./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
TỐC ĐỘ PHÁT TRIỂN TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN
Sơ bộ 6 tháng đầu năm, ước tính 6 tháng cuối năm và cả năm 2022
Tỉnh: Điện Biên
(Kèm theo Công văn số 2010/TCTK-TKQG, ngày 30 tháng 11 năm 2022 của Tổng cục Thống kê)
Đơn vị tính: %
|
6 tháng đầu năm (Sơ bộ) |
6 tháng cuối năm (Ước tính) |
Cả năm 2022 (Ước tính) |
GRDP |
109.55 |
110.73 |
110.19 |
1. Khu vực Nông, Lâm nghiệp và Thủy sản |
105.10 |
106.42 |
105.79 |
2. Khu vực Công nghiệp và Xây dựng |
118.21 |
114.67 |
116.11 |
Trong đó: Công nghiệp |
122.62 |
123.69 |
123.17 |
3. Khu vực Dịch vụ |
108.15 |
110.68 |
109.49 |
4. Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
109.30 |
107.51 |
108.27 |