Công văn 1275/BKHĐT-TCTK về cung cấp thông tin phục vụ biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành
Số hiệu | 1275/BKHĐT-TCTK |
Ngày ban hành | 27/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 27/02/2023 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Trần Quốc Phương |
Lĩnh vực | Đầu tư |
BỘ
KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:
1275/BKHĐT-TCTK |
Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2023 |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
Thực hiện Nghị định số 94/2022/NĐ-CP ngày 07/11/2022 của Chính phủ quy định nội dung chi tiêu thống kê thuộc hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và quy trình biên soạn chỉ tiêu tổng sản phẩm trong nước (GDP), chỉ tiêu tổng sản phẩm trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (GRDP), Bộ Kế hoạch và Đầu tư đề nghị Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương:
- Chỉ đạo các Sở, ngành đánh giá thuận lợi, khó khăn; phân tích nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh hưởng đến tình hình phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn quý I năm 2023;
- Giao Cục Thống kê chủ trì, phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư và các Sở, ngành liên quan rà soát cập nhật số liệu của các ngành, lĩnh vực và cung cấp số liệu về Tổng cục Thống kê phục vụ rà soát, biên soạn số liệu GDP, GRDP sơ bộ quý IV, cả năm 2022 và ước tính quý I năm 2023 (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Để đảm bảo thời gian biên soạn và tổng hợp số liệu, đề nghị Quý Ủy ban gửi báo cáo phân tích và các biểu số liệu về Tổng cục Thống kê qua Hệ thống - quản lý văn bản và hồ sơ công việc (Hệ thống E-office), đồng thời gửi bản mềm qua địa chỉ email tongcucthongke@gso.gov.vn chậm nhất ngày 17/3/2023 đối với các biểu 03/NLTS, 04/NLTS, 05/CNXD, 06/TMDV và chậm nhất ngày 20/3/2023 đối với các biểu 01/TKQG, 02/TKQG, 07/TKQG.
Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị liên hệ Bà Nguyễn Diệu Huyền, Phó Vụ trưởng Vụ Hệ thống Tài khoản quốc gia, Tổng cục Thống kê (SĐT: 0904266239; email: ndhuyen@gso.gov.vn).
Bộ Kế hoạch và Đầu tư trân trọng cảm ơn sư phối hợp của Quý Ủy ban./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
HỆ BIỂU THU THẬP THÔNG TIN PHỤC VỤ BIÊN SOẠN
CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC, CHỈ TIÊU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH, THÀNH
PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG SƠ BỘ QUÝ IV, CẢ NĂM NĂM 2022 VÀ ƯỚC TÍNH QUÝ I NĂM
2023
(Kèm theo Công văn số 1275/KHĐT-TCTK
ngày 27 tháng 02 năm
2023 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
Biểu số 07/TKQG |
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ, HOẠT ĐỘNG BẢO HIỂM Quý I năm 2023
|
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Chính thức năm 2021 |
Sơ bộ năm 2022 |
Ước tính năm 2023 |
|||||
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
A. MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ TIỀN TỆ, NGÂN HÀNG |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Dư nợ tín dụng |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Số dư huy động vốn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Bằng đồng Việt Nam |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Bằng ngoại tệ |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Tổng cộng (3=1+2) |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Ngắn hạn |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Trung và dài hạn |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
B. HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XỔ SỐ |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Doanh thu thuần kinh doanh xổ số |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi phí trả thưởng |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
C. BẢO HIỂM XÃ HỘI |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi hoạt động của đơn vị |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 01/TKQG |
THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý I năm 2023
|
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Chính thức năm 2021 |
Sơ bộ năm 2022 |
Ước tính năm 2023 |
|||||
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II+...+V) |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Thu nội địa |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước (TW+ĐP) |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng hàng hóa và dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa và dịch vụ |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tài nguyên |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Thuế thu nhập cá nhân |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Thuế bảo vệ môi trường |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Thu phí, lệ phí |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Lệ phí trước bạ |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Các khoản thu về nhà, đất |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền sử dụng đất |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
28 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế giá trị gia tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Thu khác ngân sách |
32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Thu hồi vốn, thu hồi cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của ngân sách nhà nước |
34 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Thu về dầu thô |
35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Thuế tài nguyên |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu cân đối hoạt động xuất nhập khẩu |
37 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu |
39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế xuất khẩu |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế nhập khẩu |
41 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu |
42 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý I: là số liệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3
Biểu số 02/TKQG |
CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN Quý I năm 2023 |
Đơn vị báo cáo: |
Đơn vị tính: Triệu đồng
Chỉ tiêu |
Mã số |
Chính thức năm 2021 |
Sơ bộ năm 2022 |
Ước tính năm 2023 |
|||||
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
9 tháng |
Quý IV |
Cả năm |
Quý I |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Chi đầu tư phát triển |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi đầu tư cho các dự án |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế; các tổ chức tài chính của trung ương và địa phương; đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp theo quy định |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi đầu tư phát triển còn lại |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
|
II. Chi trả nợ lãi |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Chi thường xuyên |
7 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Chi quốc phòng |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi sự nghiệp y tế, dân số và kế hoạch hóa gia đình |
11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5. Chi khoa học, công nghệ |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6. Chi văn hóa, thông tin |
13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
7. Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình, thông tấn |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8. Chi thể dục, thể thao |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
9. Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi sự nghiệp kinh tế |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Chi sự nghiệp nông, lâm nghiệp, thủy sản và thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11. Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể |
19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
12. Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội |
20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Chi khác |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
V. Chi dự phòng ngân sách |
23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Chi viện trợ |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII. Các nhiệm vụ chi khác |
25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn thời gian báo cáo
Đối với số liệu ước tính quý 1: là số liệu lũy kế tại thời điểm ngày 15/3