BỘ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4927/BTC-TCDN
V/v xây dựng dự toán kinh
phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013
|
Hà Nội, ngày 22 tháng 04 năm 2013
|
Kính gửi: Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương
Chính phủ đã ban
hành Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 143/2003/NĐ-CP ngày 28/11/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thủy lợi. Ngày 11/04/2013
Bộ Tài chính ban hành Thông tư số 41/2013/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 của Chính phủ.
Để đảm bảo kinh
phí hoạt động cho các đơn vị làm nhiệm vụ quản lý và khai thác công trình thủy
lợi phục vụ sản xuất nông nghiệp, Bộ Tài chính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện việc cấp kinh phí miễn thủy lợi phí
cho các đơn vị quản lý khai thác công trình thủy lợi trên cơ sở đã được cân đối
ngân sách hàng năm theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 của Thủ
tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân
sách nhà nước năm 2011 đồng thời lập dự toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí
năm 2013 cho công tác quản lý khai thác công trình thủy lợi của địa phương theo
nội dung sau:
1. Đánh giá tình
hình thực hiện dự toán kinh phí bù miễn thủy lợi phí và chính sách miễn thủy
lợi phí năm 2009, 2010, 2011, 2012 theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008
của Chính phủ (đánh giá những mặt được, những mặt còn tồn tại, những kiến nghị
cần hoàn chỉnh, bổ sung…)
2. Xây dựng dự
toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013:
Căn cứ lập dự toán
kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí: Dựa trên diện tích tưới, tiêu và cấp nước;
biện pháp tưới tiêu được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
quy định và mức thu thủy lợi phí quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của
Chính phủ. Cụ thể:
- Về diện tích
tưới, tiêu và cấp nước: Căn cứ vào diện tích đã được Ủy ban nhân dân tỉnh,
thành phố phê duyệt năm 2012, dự kiến bổ sung phần diện tích tăng, giảm để xây
dựng kế hoạch năm 2013 (chi tiết theo: phần diện tích được tăng thêm của các
trạm trại thí nghiệm, nông trường, diện tích tăng thêm do mở rộng diện tích
khai hoang phục hóa, xây dựng mới công trình thủy lợi…, giảm diện tích do đất
miễn thủy lợi phí chuyển sang khu công nghiệp, khu đô thị… và chi tiết cho các
công ty khai thác công trình thủy lợi, trung tâm quản lý khai thác công trình
thủy lợi, tổ chức hợp tác dùng nước theo phụ lục 1 và phụ lục 2 kèm theo công
văn này).
Lưu ý: việc xác
định diện tích miễn thủy lợi phí theo Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ
căn cứ vào diện tích đã được UBND tỉnh phê duyệt theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP
chỉ bổ sung phần tăng giảm để trình UBND tỉnh quyết định.
- Về biện pháp
tưới tiêu: Căn cứ vào Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ, UBND tỉnh,
thành phố quy định các biện pháp tưới tiêu phù hợp.
- Về mức miễn thủy
lợi phí: Tính theo mức thu quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012
của Chính phủ và thực tế công trình thủy lợi ở địa phương (biện pháp tưới tiêu
bằng động lực, tưới tiêu bằng trọng lực, tưới tiêu bằng trọng lực kết hợp động
lực… có thuyết minh giải thích cách tính cho từng mức thu đối với từng biện
pháp công trình).
3. Nguồn kinh phí
thực hiện cấp bù miễn thủy lợi phí năm 2013 gồm:
- Nguồn kinh phí
từ ngân sách địa phương (trong đó bao gồm nguồn kinh phí đã được bố trí trong
dự toán cân đối ngân sách địa phương hàng năm theo Quyết định số 59/2010/QĐ-TTg
ngày 30/9/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành định mức phân bổ dự
toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011);
- Nguồn kinh phí
cấp bù miễn thu thủy lợi phí do ngân sách trung ương hỗ trợ theo quy định.
Việc xác định dự
toán kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí tăng thêm năm 2013 được xác định
trên cơ sở chênh lệch giữa dự toán kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí theo
Nghị định số 67/2012/NĐ-CP của Chính phủ và kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi
phí theo Nghị định số 115/2008/NĐ-CP của Chính phủ.
Mức hỗ trợ từ ngân
sách trung ương đối với kinh phí cấp bù miễn thu thủy lợi phí tăng thêm năm
2013:
+ Hỗ trợ 100% kinh
phí miễn thu thủy lợi phí tăng thêm đối với các địa phương nhận bổ sung từ ngân
sách trung ương và tỉnh Quảng Ngãi.
+ Hỗ trợ 50% kinh
phí miễn thu thủy lợi phí tăng thêm đối với các địa phương có tỷ lệ điều tiết
về ngân sách trung ương dưới 50%.
+ Đối với các địa
phương có tỷ lệ điều tiết về ngân sách trung ương từ 50% trở lên, kinh phí tăng
thêm do ngân sách địa phương đảm bảo.
Đối với các địa
phương nhận bổ sung cân đối năm 2013 từ ngân sách trung ương đề nghị Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương lập dự toán theo mẫu biểu đính
kèm và gửi về Bộ Tài chính để cân đối hỗ trợ theo chương trình mục tiêu cho địa
phương.
4. Hồ sơ xây dựng
dự toán đề nghị kèm theo các tài liệu sau (đóng thành quyển):
- Phê duyệt quyết
toán kinh phí cấp bù thủy lợi phí năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012 của Ủy ban
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong đó bao gồm cả diện tích,
biện pháp tưới tiêu, kinh phí.
- Quyết định của
Ủy ban nhân dân tỉnh thành phố trực thuộc trung ương về diện tích miễn thủy lợi
phí năm 2012, 2013.
- Quyết định của
UBND tỉnh về biện pháp tưới tiêu của các công trình thủy lợi thuộc tỉnh.
- Quyết định của
UBND tỉnh ban hành các mức thu thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh.
Các biểu mẫu số
liệu theo phụ lục đính kèm từ phụ lục số 1 đến phụ lục số 4.
Ngoài ra, để có
thông tin của tỉnh đề nghị cung cấp thêm một số chỉ tiêu:
- Diện tích đất tự
nhiên của tỉnh;
- Diện tích đất
nông nghiệp của tỉnh;
- Diện tích đất
trồng lúa, trồng màu, nuôi trồng thủy sản;
- Diện tích đất
thuộc đối tượng miễn thủy lợi phí trên cơ sở chỉ tiêu phát triển kinh tế xã hội
của tỉnh các năm 2012, 2013 đã được phê duyệt.
5. Dự toán kinh
phí cấp bù do miễn thủy lợi phí năm 2013 của các tỉnh thành phố trực thuộc
Trung ương gửi về Bộ Tài chính - Cục Tài chính doanh nghiệp - 28 Trần Hưng Đạo
- Hà Nội.
Thời gian trước
ngày 10 tháng 5 năm 2013.
Trong quá trình
thực hiện, nếu phát sinh khó khăn vướng mắc đề nghị các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để có hướng dẫn cụ thể.
Xin trân trọng sự
phối hợp của Quý Ủy ban./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ NN & PTNT;
- Sở Tài chính các tỉnh, TP;
- Vụ NSNN;
- Lưu: VT, TCDN.
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Trần Văn Hiếu
|
Biểu số 1
UBND Tỉnh,
Thành phố
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN KINH PHÍ CẤP BÙ THỦY LỢI PHÍ TỪ NĂM 2008-2012
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh,
thành phố)
STT
|
Năm
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Cấp phát (triệu đồng)
|
Thừa (+) (triệu đồng)
|
Thiếu (-) (triệu đồng)
|
Diện tích (ha)
|
Thành tiền (triệu đồng)
|
Diện tích (ha)
|
Thành tiền (triệu đồng)
|
1
|
2008
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
2009
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
2010
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
2011
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
2012
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
X
|
|
X
|
|
|
|
|
*Biểu tổng hợp trên
dựa vào Quyết định phê duyệt quyết toán hàng năm của UBND tỉnh, thành phố và số
kinh phí đã được Thông báo kinh phí cấp bù do miễn thủy lợi phí hàng năm.
Ghi chú: Kèm theo Quyết định phê duyệt quyết toán diện tích kinh phí cấp bù
thủy lợi phí năm 2008, 2009, 2010, 2011, 2012.
Biểu số 2
Ủy ban nhân
dân tỉnh, thành phố…
TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ CÁC ĐƠN VỊ QUẢN LÝ KTCT THỦY LỢI CỦA TỈNH,
THÀNH PHỐ NĂM
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh,
thành phố)
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
TH năm 2012
|
Ước TH Quý I/2013
|
Dự toán năm 2013
|
I
|
Kế hoạch cấp
nước, tưới nước, tiêu nước
|
Ha (m3)
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích
đất nông nghiệp
|
Ha
|
|
|
|
2
|
Tổng diện tích
đất trồng trọt
|
Ha
|
|
|
|
3
|
Tổng diện tích
đất canh tác
|
Ha
|
|
|
|
4
|
Tổng diện tích
miễn thủy lợi phí:
|
Ha (m3)
|
|
|
|
a
|
Diện tích cấp
nước
|
Ha (m3)
|
|
|
|
b
|
Diện tích tưới
nước
|
Ha (m3)
|
|
|
|
c
|
Diện tích tiêu
nước
|
Ha (m3)
|
|
|
|
d
|
Diện tích tưới
tiêu kết hợp
|
Ha (m3)
|
|
|
|
e
|
Diện tích khác…
|
Ha (m3)
|
|
|
|
II
|
Kế hoạch doanh
thu
|
|
|
|
|
1
|
Cấp bù do miễn thu
thủy lợi phí
|
tr. đồng
|
|
|
|
2
|
Thu thủy lợi phí
của các đối tượng không miễn thủy lợi phí
|
tr. đồng
|
|
|
|
3
|
Thu trợ cấp, trợ
giá...
|
tr. đồng
|
|
|
|
4
|
Thu kinh doanh
khai thác tổng hợp
|
tr. đồng
|
|
|
|
5
|
Thu khác
|
tr. đồng
|
|
|
|
III
|
Kế hoạch chi
|
tr. đồng
|
|
|
|
1
|
Chi cho hoạt
động khai thác công trình thủy lợi
|
tr. đồng
|
|
|
|
2
|
Trong đó:
- Chi duy tu bảo
dưỡng thường xuyên
|
tr. đồng
|
|
|
|
|
- Chi sửa chữa
lớn
|
|
|
|
|
3
|
Chi cho kinh
doanh khai thác tổng hợp
|
tr. đồng
|
|
|
|
4
|
Chi Khác
|
tr. đồng
|
|
|
|
IV
|
Cân đối thu
chi lãi (lỗ)
|
tr. đồng
|
|
|
|
1
|
Lãi (lỗ) KTCTTL
|
tr. đồng
|
|
|
|
2
|
Lãi (lỗ) kinh
doanh tổng hợp
|
tr. đồng
|
|
|
|
V
|
Chi đầu tư
sửa chữa công trình thủy lợi:
|
tr. đồng
|
|
|
|
1
|
Trong đó: Chi
duy tu bảo dưỡng thường xuyên
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.1
|
Chi sửa chữa lớn
từ nguồn thu của công ty
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.2
|
Chi SCL đề nghị
ngân sách cấp
|
tr. đồng
|
|
|
|
VI
|
Kế hoạch ngân
sách hỗ trợ
|
tr. đồng
|
|
|
|
1
|
Nội dung hỗ trợ
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.1
|
Cấp bù do miễn
thủy lợi phí
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.2
|
Cấp kinh phí trợ
cấp, trợ giá…
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.3
|
Cấp 02 quỹ khen
thưởng và phúc lợi
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.4
|
Cấp đầu tư, sửa
chữa lớn
|
tr. đồng
|
|
|
|
1.5
|
Cấp khoản hỗ trợ
khác
|
tr. đồng
|
|
|
|
2
|
Nguồn hỗ trợ
|
tr. đồng
|
|
|
|
2.1
|
Ngân sách Trung
ương
|
tr. đồng
|
|
|
|
|
Trong đó: Đã cân
đối theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg
|
tr. đồng
|
|
|
|
2.2
|
Ngân sách địa
phương
|
tr. đồng
|
|
|
|
Ghi chú:
- Các địa phương
có diện tích tăng lên so với năm trước cần có thuyết minh cụ thể đối với từng
công trình.
- Số liệu tổng hợp
này phải kèm theo các số liệu chi tiết để giải trình.
Biểu số 3
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH, TP
BẢNG TỔNG HỢP KINH PHÍ ĐỀ NGHỊ NSNN CẤP BÙ DO MIỄN THU TLP NĂM .....
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh,
thành phố)
STT
|
Nội dung
|
Tổng diện tích miễn thu TLP (ha)
|
Lúa
|
Rau, mạ màu, cây công nghiệp, cây ăn quả,
hoa và dược liệu
|
Nuôi trồng thủy sản
|
Muối
|
Tổng số thủy lợi phí cấp bù
|
Cộng diện tích tưới lúa
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động
lực
|
Tưới tiêu khác (thủy triều…)
|
Cộng diện tích (ha)
|
Tưới tiêu bằng động lực
|
Tưới tiêu bằng trọng lực
|
Tưới tiêu bằng trọng lực và kết hợp động
lực
|
Tưới tiêu khác (thủy triều…)
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Chủ động 1 phần
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
Chủ động
|
Tạo nguồn
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23
|
24
|
25
|
26
|
27
|
28
|
29
|
30
|
31
|
|
Tổng số (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích miễn TLP
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tổng TLP miễn thu (tr.đ)
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Công ty khai thác CTTL (Hoặc Trung tâm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích miễn TLP
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu TLP (1.000 đồng)
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng TLP miễn thu (tr.đ)
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Tổ chức HT dùng nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tổng diện tích miễn TLP
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mức thu TLP (1.000 đồng)
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tổng TLP miễn thu (tr.đ)
- Vụ Đông Xuân
- Vụ Hè Thu
- Vụ Mùa
- Cây Vụ Đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
* Giải thích cách
tính diện tích, mức thu đối với lúa, mạ màu, cây công nghiệp, cây ăn quả, hoa
và dược liệu,muối, nuôi trồng thủy sản
* Kèm theo Quyết
định của UBND tỉnh phê duyệt diện tích miễn thủy lợi phí, biện pháp tưới tiêu,
mức thu thủy lợi phí
* Kèm theo Quyết
định phê duyệt của UBND quyết toán kinh phí cấp bù miễn thủy lợi phí hai năm
trước xây dựng dự toán
* Diện tích, kinh
phí nuôi trồng thủy sản, muối ghi đậm vào cột để tiện theo dõi
Biểu số 4
UBND tỉnh,
thành phố…
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN KINH PHÍ MIỄN THỦY LỢI PHÍ NĂM…
(Kèm theo công văn số ngày tháng năm 2013 của UBND tỉnh,
thành phố)
TT
|
Khoản mục
|
Tổng số
|
Biện pháp Động lực
|
Biện pháp trọng lực
|
Kết hợp ĐL và TL
|
Biện pháp khác
|
Diện tích miễn (ha)
|
Tiền (tr.đ)
|
Diện tích miễn (ha)
|
Mức bù (1000đ)
|
Tiền (tr.đ)
|
Diện tích miễn (ha)
|
Mức bù (1000đ)
|
Tiền (tr.đ)
|
Diện tích miễn (ha)
|
Mức bù (1000đ)
|
Tiền (tr.đ)
|
Diện tích miễn (ha)
|
Mức bù (1000đ)
|
Tiền (tr.đ)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6=4x5
|
7
|
8
|
9=7x8
|
10
|
11
|
12=10x11
|
13
|
14
|
15=13x14
|
A
|
Công ty KTCTTLợi
(*)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tưới tiêu cây
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động 1 phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn trọng
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn động
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi dụng thủy
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mạ, rau, màu,
cây CN ngắn ngày và cây vụ đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lâm nghiệp, cây
ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Tổ chức hợp tác
dùng nước (**)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Tưới tiêu cây
lúa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chủ động 1 phần
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn trọng
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tạo nguồn động
lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lợi dụng thủy
triều
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Mạ, rau, màu,
cây CN ngắn ngày và cây vụ đông
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Lâm nghiệp, cây
ăn quả, hoa, cây dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Thủy sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Làm muối
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C
|
Tổng số kinh phí
cấp bù miễn thủy lợi phí (***)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Ngân sách
trung ương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Đã cân đối
theo QĐ số 59/2010/QĐ-TTg
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Kinh phí
tăng thêm đề nghị bổ sung
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
- Ngân sách địa
phương
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Ghi chú:
- Biện pháp
khác ghi rõ chủ động 1 phần, tạo nguồn bằng trọng lực, động lực, lợi dụng thủy
triều
(*) Mục A bao
gồm các công ty TNHH 1 TV nhà nước sở hữu, đơn vị sự nghiệp có thu công lập
(**) Mục B bao
gồm các: HTX, ban quản lý thủy nông, đội thủy nông...
(***) Các cột
có dấu (X) không điền số