Công văn 4537/VPCP-KTTH năm 2015 thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Số hiệu | 4537/VPCP-KTTH |
Ngày ban hành | 17/06/2015 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2015 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Văn phòng Chính phủ |
Người ký | Nguyễn Văn Tùng |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
VĂN PHÒNG CHÍNH
PHỦ |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4537/VPCP-KTTH |
Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2015 |
Kính gửi: |
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính
phủ; |
Xét đề nghị của Bộ Kế hoạch và Đầu tư tại văn bản số 3066/TTr-BKHĐT ngày 21 tháng 5 năm 2015 về việc báo cáo kết quả 03 năm thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn đến năm 2030, Phó Thủ tướng Vũ Văn Ninh có ý kiến như sau:
Văn phòng Chính phủ xin thông báo để các Bộ, cơ quan và các địa phương biết, thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG,
CHỦ NHIỆM |
BỘ, CƠ QUAN, ĐỊA PHƯƠNG CHƯA GỬI KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ VÀ BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHIẾN LƯỢC
PHÁT TRIỂN THỐNG KÊ NĂM 2014 VỀ BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Công văn số 4537/VPCP-KTTH ngày 17 tháng 06 năm 2015 của Văn phòng
Chính phủ)
STT |
Bộ, ngành |
Chưa gửi Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê |
Chưa gửi báo cáo kết quả thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê năm 2014 |
1 |
Bộ Ngoại giao |
x |
x |
2 |
Bộ Thông tin và Truyền thông |
x |
x |
3 |
Bộ Giáo dục và Đào tạo |
x |
x |
4 |
Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
x |
5 |
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
x |
6 |
Bộ Nội vụ |
|
x |
7 |
Bộ Công an |
|
x |
8 |
Bộ Tư pháp |
|
x |
9 |
Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
x |
10 |
Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội |
|
x |
11 |
Bảo hiểm Xã hội Việt Nam |
|
x |
12 |
Ủy ban dân tộc |
|
x |
STT |
UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
Chưa gửi Kế hoạch thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê |
Chưa gửi cáo kết quả thực hiện Chiến lược phát triển Thống kê năm 2014 |
1 |
Hà Nội |
|
x |
2 |
Hà Giang |
|
x |
3 |
Cao Bằng |
|
x |
4 |
Bắc Kạn |
|
x |
5 |
Tuyên Quang |
|
x |
6 |
Lai Châu |
x |
x |
7 |
Sơn La |
|
x |
8 |
Yên Bái |
|
x |
9 |
Hòa Bình |
|
x |
10 |
Thái Nguyên |
|
x |
11 |
Lạng Sơn |
|
x |
12 |
Quảng Ninh |
x |
x |
13 |
Phú Thọ |
|
x |
14 |
Vĩnh Phúc |
x |
x |
15 |
Bắc Ninh |
|
x |
16 |
Hải Phòng |
|
x |
17 |
Hưng Yên |
|
x |
18 |
Thái Bình |
|
x |
19 |
Nam Định |
|
x |
20 |
Ninh Bình |
|
x |
21 |
Thanh Hóa |
|
x |
22 |
Nghệ An |
|
x |
23 |
Hà Tĩnh |
|
x |
24 |
Quảng Bình |
|
x |
25 |
Quảng Trị |
|
x |
26 |
Quảng Ngãi |
|
x |
27 |
Phú Yên |
|
x |
28 |
Ninh Thuận |
|
x |
29 |
Bình Thuận |
|
x |
30 |
Gia Lai |
|
x |
31 |
Đắk Lắk |
|
x |
32 |
Đắk Nông |
|
x |
33 |
Lâm Đồng |
|
x |
34 |
Tây Ninh |
|
x |
35 |
Bình Dương |
|
x |
36 |
Đồng Nai |
|
x |
37 |
Bà Rịa Vũng Tàu |
|
x |
38 |
Long An |
x |
x |
39 |
Tiền Giang |
|
x |
40 |
Bến Tre |
|
x |
41 |
Trà Vinh |
|
x |
42 |
Vĩnh Long |
|
x |
43 |
Đồng Tháp |
x |
x |
44 |
An Giang |
|
x |
45 |
Hậu Giang |
|
x |
46 |
Sóc Trăng |
|
x |
47 |
Cà Mau |
|
x |