Công văn 446/BNN-TCCB năm 2014 thực hiện chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo do Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành
Số hiệu | 446/BNN-TCCB |
Ngày ban hành | 24/01/2014 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2014 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lê Thị Bình |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước,Giáo dục |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 446/BNN-TCCB |
Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2014 |
Kính gửi: Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội
Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn nhận được Công văn số 367/CĐCN&KTHN ngày 13/11/2013 và Công văn số 496/CĐCN&KTHN ngày 23/12/2013 của Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội đề nghị thẩm định và phê duyệt mức hưởng phụ cấp thâm niên lần đầu đối với 04 nhà giáo của Trường;
Căn cứ Nghị định số 54/2011/NĐ-CP ngày 04/7/2011 của Chính phủ về chế độ phụ cấp thâm niên đối với nhà giáo; Thông tư liên tịch số 68/2011/TTLT-BGDĐT-BNV-BLĐTBXH ngày 30/12/2011 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 54/2011/NĐ-CP;
Sau khi xem xét hồ sơ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn có ý kiến như sau:
1. Đồng ý để Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội quyết định mức hưởng phụ cấp thâm niên nhà giáo lần đầu đối với 04 viên chức của Trường (chi tiết theo biểu đính kèm);
2. Trường Cao đẳng Công nghệ và Kinh tế Hà Nội chịu trách nhiệm trong việc giải quyết truy lĩnh và thực hiện chi trả tiền phụ cấp thâm niên đối với các nhà giáo trên theo quy định; phối hợp với cơ quan bảo hiểm xã hội để thực hiện trích nộp bổ sung phần đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp từ phụ cấp thâm niên trong khoảng thời gian kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2011 cho đến ngày đơn vị được phê duyệt./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH
CÁC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHỆ VÀ KINH TẾ HÀ NỘI ĐƯỢC HƯỞNG PHỤ
CẤP THÂM NIÊN NHÀ GIÁO (đợt 2 năm 2013)
(Kèm theo Công văn số 446/BNN-TCCB, ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn)
Số TT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Đơn vị công tác |
Trình độ chuyên môn nghiệp vụ được đào tạo |
Chức vụ, chức danh |
Mã ngạch lương hiện giữ |
Tháng năm tuyển dụng |
Tổng thời gian đóng BHXH tính đến 30/4/2011 |
Tổng thời gian tính hưởng phụ cấp thâm niên tính đến 30/4/2011 |
Tỷ lệ (%) phụ cấp thâm niên được hưởng tính đến 01/5/2011 |
Mức hưởng PCTN lần đầu và các mức hưởng tiếp theo |
Thời gian |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|||
1 |
Phạm Công Đoàn |
28 |
11 |
1979 |
Khoa Điện ĐT |
Th.sỹ |
Giảng viên |
15.111 |
15/8/2007 |
3N9T |
2N9T |
0 |
5 |
1 |
8 |
2 |
Nguyễn Thị Thanh Thủy |
16 |
10 |
1978 |
Khoa CNLTTP |
Đại học |
Giảng viên |
15.111 |
15/8/2007 |
10N11T |
2N9T |
0 |
5 |
1 |
8 |
3 |
Nguyễn Thị Khuê |
8 |
12 |
1983 |
Khoa CNLTTP |
Th.sỹ |
Giảng viên |
15.111 |
15/8/2007 |
3N9T |
2N9T |
0 |
5 |
1 |
8 |
4 |
Trần Trọng Linh |
19 |
01 |
1980 |
Khoa KHCB |
Th.sỹ |
Giáo viên |
15.113 |
18/7/2008 |
6N01T |
5N01T |
5 |
5 |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
trung học |
|
|
|
|
|
6 |
1 |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
1 |
4 |