Công văn 3858/BVHTTDL-KHTC năm 2017 về tăng cường nhiệm vụ kiểm tra chuyên ngành và báo cáo cung cấp thông tin hồ sơ hàng hóa chuyên ngành văn hóa xuất nhập khẩu do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
Số hiệu | 3858/BVHTTDL-KHTC |
Ngày ban hành | 13/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2017 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Văn hoá, Thể thao và du lịch |
Người ký | Huỳnh Vĩnh Ái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
VĂN HÓA, THỂ THAO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3858/BVHTTDL-KHTC |
Hà Nội, ngày 13 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố
Để thực hiện các giải pháp đồng bộ nhằm nâng cao hiệu lực, hiệu quả, cải cách hoạt động của các cơ quan nhà nước văn hóa ở Trung ương và địa phương trong việc kiểm tra hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu chuyên ngành văn hóa theo theo đúng nội dung chỉ đạo của Chính phủ tại Nghị quyết số 19/NQ-CP ngày 06/02/2017, Thủ tướng Chính phủ tại Quyết định số 2026/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 về phê duyệt Đề án giải pháp nâng cao hiệu lực, hiệu quả hoạt động kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất nhập khẩu, Quyết định số 2185/QĐ-TTg ngày 14/11/2016 về phê duyệt Kế hoạch tổng thể triển khai Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN giai đoạn 2016-2020 và Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 29/6/2017 về việc đẩy mạnh tiến độ, nâng cao hiệu quả thực hiện Cơ chế một cửa quốc gia, Cơ chế một cửa ASEAN và tạo thuận lợi thương mại, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch đề nghị các Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Văn hóa và Thể thao các tỉnh, thành phố (Sở):
4. Để có cơ sở và số liệu thực tế phục vụ công tác rà soát, đánh giá, hoàn thiện chính sách pháp luật về kiểm tra chuyên ngành văn hóa, đồng thời phục vụ việc triển khai Cơ chế hải quan một cửa quốc gia và Cơ chế một cửa ASEAN trong lĩnh vực quản lý, đề nghị các Sở báo cáo cung cấp thông tin số lượng hồ sơ cấp phép/thẩm định/xác nhận đủ điều kiện... từng mặt hàng xuất nhập khẩu từ đầu năm 2015 hết tháng 9/2017 do Sở giải quyết cho các doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân làm thủ tục hải quan theo 04 Mẫu biểu tại Phụ lục kèm theo Công văn này.
Văn bản báo cáo thông tin trên đề nghị Sở gửi về Bộ Văn hóa, Thể thao và Kế hoạch, Tài chính) và địa chỉ emai: nhnguyet79@yahoo.com.vn trước ngày 10/10/2017. Nếu cần thông tin, liên hệ chị Nguyễn Hồng Nguyệt, chuyên viên chính Vụ Kế hoạch, Tài chính, điện thoại 024.39449714/093.5291979.
Trường hợp những Sở không có hoạt động kiểm tra chuyên ngành xuất nhập khẩu trên đề nghị gửi văn bản xác nhận nội dung này về Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch để được biết và tổng hợp báo cáo cấp có thẩm quyền theo yêu cầu.
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch yêu cầu các Sở thực hiện theo đúng hướng dẫn chỉ đạo thực hiện các nhiệm vụ về kiểm tra chuyên ngành đối với hàng hóa xuất nhập khẩu chuyên ngành văn hóa nêu trên.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
(Theo Công văn số 3858/BVHTTDL-KHTC ngày 13 tháng 9 năm 2017 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
(theo quy định tại Thông tư số 28/2014/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2014 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
TT |
Tên mặt hàng |
NĂM 2015 |
NĂM 2016 |
NĂM 2017 (tính đến 30/9) |
Cộng tổng 3 năm (2015-2017) |
Hiện trạng phương thức thực hiện |
Ghi chú (nếu có) |
||||||
II- NHẬP KHẨU |
|||||||||||||
|
|
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi/ chiếc/hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi/ chiếc/ hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi/chiếc/ hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi/chiếc/ hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Chứng từ giấy |
Chứng từ điện tử |
|
|
1 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Phê duyệt nội dung sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí, trò chơi điện tử không có thưởng nhập khẩu (không thuộc sản phẩm mục 1, 2, 3 trên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Phê duyệt nội dung máy trò chơi điện tử có cài đặt chương trình trả thưởng dành cho người nước ngoài và thiết bị chuyên dùng cho trò chơi ở sòng bạc nhập khẩu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhập khẩu đồ chơi trẻ em |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- XUẤT KHẨU |
|||||||||||||
1 |
Di vật, cổ vật |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Mặt hàng khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
Tên, địa chỉ doanh nghiệp nhập khẩu và tên, địa chỉ khách sạn máy kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng |
Năm 2014 |
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Cộng tổng 4 năm (2014-17) |
Ghi chú (nếu có) |
|||||
1 |
Công ty.... |
Văn bản phê duyệt nội dung của Sở (số, ngày, tháng, năm) |
Số máy thẩm định cho phép thông quan |
Số, ngày, tháng năm văn bản phê duyệt nội dung của Sở |
Số máy thẩm định cho phép thông quan |
Số, ngày, tháng năm văn bản phê duyệt nội dung của Sở |
Số máy thẩm định cho phép thông quan |
Số, ngày, tháng năm văn bản phê duyệt nội dung của Sở |
Số máy thẩm định cho phép thông quan |
Số lượng Công văn phê duyệt nội dung của Sở |
Số máy thẩm định cho phép thông quan |
|
Công văn số... |
10 |
0 |
|
CV số... |
30 |
0 |
0 |
|
|
|
||
Công văn số... |
10 |
0 |
|
Công văn số... |
5 |
0 |
0 |
|
|
|
||
Cộng theo từng năm |
VD: 2 công văn |
20 máy |
0 |
|
2 |
35 |
0 |
0 |
4 |
55 |
|
|
2 |
Công ty.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo từng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Công ty.... |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng theo từng năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (1+2+3+...) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(theo quy định tại Nghị định số 32/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ)
TT |
Tên mặt hàng |
NĂM 2015 |
NĂM 2016 |
NĂM 2017 (tính đến 30/9) |
Cộng tổng 3 năm (2015-2017) |
Hiện trạng phương thức thực hiện |
Ghi chú (nếu có) |
|||||
I- NHẬP KHẨU |
||||||||||||
|
|
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi chiếc/hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi chiếc/hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi chiếc/hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Số lượng bộ hồ sơ Sở đã cấp phép |
Tổng số sản phẩm/tác phẩm/bản ghi chiếc/hoặc tên gọi khác Sở cho phép XNK/thông quan |
Chứng từ giấy |
Chứng từ điện tử |
|
1 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm tranh, nhiếp ảnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh, truyền hình, các loại phim khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu, các loại hình nghệ thuật biểu diễn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Các bản ghi âm, ghi hình, băng từ, đĩa cứng, đĩa quang đã ghi nội dung, các sản phẩm công nghệ nghe nhìn khác đã ghi thông tin dưới dạng chữ viết âm thanh hoặc hình ảnh (không thuộc sản phẩm mục 1, 2, 3 trên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Di sản văn hóa vật thể và các sản phẩm liên quan đến di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Các loại văn hóa phẩm khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II - XUẤT KHẨU |
||||||||||||
1. |
Các tác phẩm điện ảnh, truyền hình, các loại phim khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. |
Di sản văn hóa vật thể và các sản phẩm liên quan đến di sản văn hóa phi vật thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. |
Các loại văn hóa phẩm khác (nếu có) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng số hồ sơ giải quyết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|