Công văn 3513/BCT-KHCN năm 2011 hướng dẫn đăng ký nội dung thực hiện “Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020" năm 2012 do Bộ Công thương ban hành
Số hiệu | 3513/BCT-KHCN |
Ngày ban hành | 19/04/2011 |
Ngày có hiệu lực | 19/04/2011 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Công thương |
Người ký | Hoàng Quốc Vượng |
Lĩnh vực | Thương mại,Văn hóa - Xã hội |
BỘ CÔNG THƯƠNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3513/BCT-KHCN |
Hà Nội, ngày 19 tháng 04 năm 2011 |
Kính gửi: |
- Sở Công Thương các tỉnh, thành phố trực thuộc
TW; |
Triển khai thực hiện “Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020" được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1419/QĐ-TTg ngày 07 tháng 9 năm 2009 (sau đây gọi tắt là Chiến lược), Bộ Công Thương gửi tới các cơ quan, đơn vị hướng dẫn báo cáo hoạt động liên quan đến sản xuất sạch hơn và đăng ký kế hoạch 2012 thực hiện Chiến lược, cụ thể như sau.
1. Báo cáo về hoạt động liên quan đến sản xuất sạch hơn trong công nghiệp: Đối với các đơn vị đã có hoạt động liên quan đến sản xuất sạch hơn trước đây, kể cả năm 2011, đề nghị xây dựng báo cáo theo mẫu thuộc Phụ lục 1 (đối với các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương), hoặc Phụ lục 2 (đối với các đơn vị khác).
2. Đăng ký nội dung thực hiện Chiến lược sản xuất sạch hơn trong công nghiệp đến năm 2020: Nội dung đăng ký phải phù hợp với mục tiêu của Chiến lược Sản xuất sạch hơn trong công nghiệp và các đề án thành phần, không trùng lặp với nội dung đã được thực hiện trước đó. Thông tin về Chiến lược, các đề án thành phần và những nội dung đã thực hiện có thể tham khảo tại trang web www.sxsh.vn. Nội dung đăng ký đề nghị điền theo mẫu thuộc Phụ lục 3.
Các Báo cáo và Hồ sơ đăng ký (bao gồm Công văn của đơn vị đăng ký và các mẫu đăng ký) đề nghị gửi đến: Văn phòng giúp việc Ban điều hành Chiến lược SXSH trong công nghiệp, Vụ Khoa học và Công nghệ, Bộ Công Thương, 54 Hai Bà Trưng, Hà Nội trước ngày 25 tháng 5 năm 2011./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH/THÀNH PHỐ…..
(Kèm theo Công văn số /BCT-KHCN ngày tháng năm 2011)
1. Giới thiệu chung về các ngành công nghiệp trong tỉnh/thành phố
(Báo cáo nêu rõ các ngành công nghiệp chính của tỉnh hiện tại và trong tương lai, các ngành có tiềm năng gây ô nhiễm, sử dụng nhiều tài nguyên….. Mục tiêu của phần này để định hướng cho những hoạt động thúc đẩy SXSH trong tỉnh/thành phố)
2. Thông tin cơ bản và tình hình tham gia thực hiện Chiến lược Sản xuất sạch hơn của các cơ sở sản xuất trên địa bàn
STT |
Ngành* |
Tên cơ sở |
Sản phẩm chính |
Quy mô |
Địa chỉ |
Tình hình thực hiện SXSH tính đến 31/12/2010 |
|||
Đã tham Hội thảo về SXSH |
Đã tham gia tập huấn về SXSH |
Đã thực hiện SXSH |
Ghi chú |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
* Theo phân loại doanh nghiệp công nghiệp gửi kèm
3. Kết quả thực hiện của các cơ sở đã thực hiện sản xuất sạch hơn trên địa bàn
STT |
Ngành |
Tên cơ sở |
Địa chỉ |
Tên đội trưởng SXSH và điện thoại liên hệ |
Năm bắt đầu thực hiện SXSH |
Hình thức thực hiện SXSH |
Mô tả Kết quả chính (dưới dạng % giảm tiêu thụ và phát thải môi trường) |
||
Được hỗ trợ về kỹ thuật |
Được hỗ trợ đầu tư |
Tự thực hiện |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Để có thêm thông tin chi tiết, đề nghị liên hệ: Nguyễn Thị Lâm Giang, Chuyên viên Vụ Khoa học và Công nghệ, điện thoại 04.22202312, di động: 0903202664, email giangntl@moit.gov.vn./
TÊN ĐƠN VỊ |
(Kèm theo Công văn số /BCT-KHCN ngày tháng năm 2011)
Tên đơn vị chủ trì |
Nội dung hoạt động |
Số người tham gia |
Số DN tham gia |
Danh sách Doanh nghiệp tham gia * |
1.1. Nâng cao nhận thức và năng lực áp dụng SXSH trong công nghiệp (Tổ chức Hội thảo, đào tạo, viết báo, làm phim, v.v.. về SXSH) |
||||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
1.2. Hỗ trợ kỹ thuật áp dụng sản xuất sạch hơn trong công nghiệp (hỗ trợ tư vấn doanh nghiệp áp dụng SXSH, xây dựng hướng dẫn SXSH, v.v..) |
||||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
…. |
|
|
|
|
1.3. Đề xuất, xây dựng các cơ chế chính sách về thúc đẩy SXSH trong công nghiệp |
||||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
1.4. Các hoạt động khác liên quan |
||||
1. |
|
|
|
|
2. |
|
|
|
|
… |
|
|
|
|
* Trường hợp danh sách doanh nghiệp quá dài có thể đưa thành 01 bảng riêng
Bảng phân loại ngành sản xuất công nghiệp sử dụng trong báo cáo tình hình thực hiện SXSH tại các tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương
STT |
Tên ngành |
1 |
Mỏ và khai khoáng |
2 |
Bánh kẹo, mỳ ăn liền |
3 |
Rau quả, nông sản |
4 |
Rượu, bia, NGK |
5 |
Sữa và các sản phẩm |
6 |
Thịt cá |
7 |
Thủy sản |
8 |
Thực phẩm khác |
9 |
Thuốc lá |
10 |
Dệt may |
11 |
Da giầy |
12 |
Gỗ, tre, nứa |
13 |
Giấy và bột giấy |
14 |
In ấn |
15 |
Hóa chất cơ bản |
16 |
Thuốc trừ sâu |
17 |
Phân hóa học |
18 |
Pin, ắc quy |
19 |
Mỹ phẩm |
20 |
Sơn, mực in |
21 |
Xà phòng, chất tẩy rửa |
22 |
Hóa chất khác |
23 |
Nhựa và cao su |
24 |
Kim loại mầu |
25 |
Xi măng, gạch, gốm |
26 |
Bột đá |
27 |
Tấm lợp |
28 |
Thủy tinh |
29 |
Gang và thép |
30 |
Sản phẩm kim loại |
31 |
Xử lý bề mặt |
32 |
Máy móc và thiết bị |
33 |
Đóng tàu |
34 |
Thiết bị điện, điện tử |
35 |
Phương tiện vận tải |
36 |
Thức ăn chăn nuôi |
37 |
Sản phẩm tái chế khác |
38 |
Than, điện, xăng, gas |
39 |
Nước |