Thứ 6, Ngày 08/11/2024

Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành

Số hiệu 3040/BHXH-CNTT
Ngày ban hành 20/08/2019
Ngày có hiệu lực 20/08/2019
Loại văn bản Công văn
Cơ quan ban hành Bảo hiểm xã hội Việt Nam
Người ký Phạm Lương Sơn
Lĩnh vực Bảo hiểm,Công nghệ thông tin

BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3040/BHXH-CNTT
V/v đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH

Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2019

 

Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Thực hiện Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp và Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã thường xuyên nâng cao cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hỗ trợ tối đa để tăng tỷ lệ giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (BHXH). Ngày 12/8/2019, BHXH Việt Nam đã thực hiện nâng cấp phần mềm Giao dịch điện tử BHXH nhằm hỗ trợ tốt hơn nữa các đơn vị sử dụng lao động trong khi thực hiện giao dịch điện tử BHXH và đáp ứng giao dịch điện tử BHXH với cá nhân quy định tại Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, Quyết định số 846/QĐ-TTg. Theo đó, trường hợp cá nhân thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH nhưng chưa được cấp chứng thư số thì được sử dụng mã xác thực giao dịch điện tử do BHXH Việt Nam cấp.

Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, tỷ lệ giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chế độ BHXH của BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (BHXH các tỉnh) còn thấp. BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện khẩn trương, nghiêm túc các nội dung sau:

1. Triển khai giao dịch điện tử BHXH với cá nhân đối với các thủ tục được quy định tại Quyết định số 846/QĐ-TTg, cụ thể các thủ tục:

- Giải quyết hưởng BHXH một lần

- Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư

- Giải quyết hưởng chế độ tử tuất

- Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích

- Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác

- Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg

- Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg.

(Hướng dẫn chi tiết đăng tải tại địa chỉ https://gddt.baohiemxahoi.gov.vn)

2. Nâng cao tỷ lệ giao dịch điện tử thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH để đến ngày 31/12/2019 đạt tỷ lệ tương đương với tỷ lệ giao dịch điện tử thuộc lĩnh vực tham gia BHXH, BHYT, BHTN, bảo hiểm TNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT. Đặc biệt là BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có tỷ lệ thấp như chi tiết phụ lục gửi kèm theo công văn.

Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị và Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kịp thời về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Trung tâm Công nghệ thông tin, điện thoại: 0243.7753944) để được hướng dẫn và phối hợp xử lý./.

 


Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc (để b/c);
- Phó TGĐ Trần Đình Liệu;
- Phó TGĐ Đào Việt Ánh;
- Các đơn vị: PC, CSXH;
- Lưu: VT, CNTT.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Phạm Lương Sơn

 

PHỤ LỤC

TỶ LỆ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ BHXH LĨNH VỰC THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH BHXH
(Gửi kèm Công văn số 3040/BHXH-CNTT ngày 20/8/2019 của BHXH Việt Nam)

STT

Đơn vị

Hồ sơ

Tỷ lệ

Giao dịch điện tử

Tổng số

1

BHXH Tp. Hà Nội

0

168.121

0,00%

2

BHXH Tỉnh Tiền Giang

122

54.799

0,22%

3

BHXH Tỉnh Lào Cai

78

18.257

0,43%

4

BHXH Tỉnh Bắc Giang

545

85.448

0,64%

5

BHXH Tỉnh Nam Định

266

39.831

0,67%

6

BHXH Tỉnh Hà Giang

27

3.887

0,69%

7

BHXH Tỉnh Long An

279

37.995

0,73%

8

BHXH Tỉnh Hà Nam

261

26.587

0,98%

9

BHXH Tỉnh Hòa Bình

350

18.533

1,89%

10

BHXH Tỉnh Vĩnh Phúc

1.536

69.942

2,20%

11

BHXH Tỉnh Hưng Yên

795

35.757

2,22%

12

BHXH Tỉnh Khánh Hòa

2.138

91.489

2,34%

13

BHXH Tỉnh Hải Dương

3.552

133.290

2,66%

14

BHXH Tỉnh Hậu Giang

1.570

54.706

2,87%

15

BHXH Tỉnh Lạng Sơn

362

10.981

3,30%

16

BHXH Tỉnh Tuyên Quang

924

16.171

5,71%

17

BHXH Tỉnh Bến Tre

3.140

54.872

5,72%

18

BHXH Tỉnh Gia Lai

834

13.232

6,30%

19

BHXH Tỉnh Bình Phước

7.870

85.231

9,23%

20

BHXH Tỉnh Bắc Ninh

14.166

119.292

11,88%

21

BHXH Tỉnh Thái Nguyên

13.979

108.016

12,94%

22

BHXH Tỉnh An Giang

6.132

37.083

16,54%

23

BHXH Tỉnh Bắc Kạn

927

4.637

19,99%

24

BHXH Tỉnh Bình Dương

211.366

945.863

22,35%

25

BHXH Tỉnh Đắk Lắk

4.361

19.264

22,64%

26

BHXH Tp. Cần Thơ

8.287

25.495

32,50%

27

BHXH Tỉnh Thanh Hóa

31.778

97.761

32,51%

28

BHXH Tỉnh Ninh Bình

8.499

24.168

35,17%

29

BHXH Tỉnh Đắk Nông

1.964

4.995

39,32%

30

BHXH Tỉnh Quảng Bình

14.662

36.537

40,13%

31

BHXH Tỉnh Cà Mau

7.123

17.351

41,05%

32

BHXH Tp. Đà Nẵng

46.665

112.034

41,65%

33

BHXH Tỉnh Sơn La

6.250

13.872

45,05%

34

BHXH Tỉnh Đồng Nai

55.036

117.827

46,71%

35

BHXH Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

16.810

35.633

47,18%

36

BHXH Tỉnh Ninh Thuận

7.397

15.234

48,56%

37

BHXH Tỉnh Hà Tĩnh

15.872

32.274

49,18%

38

BHXH Tỉnh Bạc Liêu

6.171

11.991

51,46%

39

BHXH Tỉnh Bình Định

19.270

36.730

52,46%

40

BHXH Tỉnh Nghệ An

38.591

71.971

53,62%

41

BHXH Tỉnh Kiên Giang

14.520

27.064

53,65%

42

BHXH Tỉnh TT-Huế

14.893

27.411

54,33%

43

BHXH Tỉnh Quảng Trị

11.426

19.645

58,16%

44

BHXH Tỉnh Đồng Tháp

26.707

45.222

59,06%

45

BHXH Tỉnh Trà Vinh

14.674

24.465

59,98%

46

BHXH Tỉnh Lâm Đồng

16.314

25.386

64,26%

47

BHXH TP Hải Phòng

131.906

201.526

65,45%

48

BHXH Tỉnh Cao Bằng

7.713

11.662

66,14%

49

BHXH Tỉnh Phú Yên

12.923

19.506

66,25%

50

BHXH Tỉnh Sóc Trăng

24.262

33.918

71,53%

51

BHXH Tỉnh Bình Thuận

30.981

42.709

72,54%

52

BHXH Tỉnh Lai Châu

4.404

5.850

75,28%

53

BHXH Tỉnh Phú Thọ

39.732

52.756

75,31%

54

BHXH Tỉnh Kon Tum

7.243

9.435

76,77%

55

BHXH Tỉnh Tây Ninh

112.771

141.272

79,83%

56

BHXH Tỉnh Quảng Ngãi

44.290

54.920

80,64%

57

BHXH Tỉnh Điện Biên

7.204

8.682

82,98%

58

BHXH Tỉnh Quảng Nam

96.673

116.285

83,13%

59

BHXH Tỉnh Vĩnh Long

60.145

68.796

87,43%

60

BHXH Tỉnh Quảng Ninh

105.806

119.706

88,39%

61

BHXH Tỉnh Yên Bái

35.568

39.649

89,71%

62

BHXH Tỉnh Thái Bình

81.132

89.812

90,34%

63

BHXH Tp. Hồ Chí Minh

84.196

84.690

99,42%