Công văn 3040/BHXH-CNTT năm 2019 về đôn đốc triển khai giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chính sách bảo hiểm xã hội do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Số hiệu | 3040/BHXH-CNTT |
Ngày ban hành | 20/08/2019 |
Ngày có hiệu lực | 20/08/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bảo hiểm xã hội Việt Nam |
Người ký | Phạm Lương Sơn |
Lĩnh vực | Bảo hiểm,Công nghệ thông tin |
BẢO HIỂM XÃ HỘI
VIỆT NAM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3040/BHXH-CNTT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 8 năm 2019 |
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
Thực hiện Nghị định số 166/2016/NĐ-CP ngày 24/12/2016 của Chính phủ về giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất nghiệp và Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng chính phủ ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017, Bảo hiểm xã hội Việt Nam đã thường xuyên nâng cao cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hỗ trợ tối đa để tăng tỷ lệ giao dịch điện tử trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội (BHXH). Ngày 12/8/2019, BHXH Việt Nam đã thực hiện nâng cấp phần mềm Giao dịch điện tử BHXH nhằm hỗ trợ tốt hơn nữa các đơn vị sử dụng lao động trong khi thực hiện giao dịch điện tử BHXH và đáp ứng giao dịch điện tử BHXH với cá nhân quy định tại Nghị định số 166/2016/NĐ-CP, Quyết định số 846/QĐ-TTg. Theo đó, trường hợp cá nhân thực hiện giao dịch điện tử trong lĩnh vực BHXH nhưng chưa được cấp chứng thư số thì được sử dụng mã xác thực giao dịch điện tử do BHXH Việt Nam cấp.
Tuy nhiên đến thời điểm hiện tại, tỷ lệ giao dịch điện tử trong lĩnh vực thực hiện chế độ BHXH của BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (BHXH các tỉnh) còn thấp. BHXH Việt Nam yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện khẩn trương, nghiêm túc các nội dung sau:
1. Triển khai giao dịch điện tử BHXH với cá nhân đối với các thủ tục được quy định tại Quyết định số 846/QĐ-TTg, cụ thể các thủ tục:
- Giải quyết hưởng BHXH một lần
- Giải quyết hưởng trợ cấp một lần đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng ra nước ngoài để định cư
- Giải quyết hưởng chế độ tử tuất
- Giải quyết hưởng tiếp lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng đối với người chấp hành xong hình phạt tù, người xuất cảnh trái phép trở về nước định cư hợp pháp, người được Tòa án hủy quyết định tuyên bố mất tích
- Giải quyết di chuyển đối với người đang hưởng lương hưu, trợ cấp BHXH hàng tháng và người chờ hưởng lương hưu, trợ cấp hàng tháng từ tỉnh này đến tỉnh khác
- Giải quyết hưởng trợ cấp hàng tháng theo Quyết định số 91/2000/QĐ-TTg, Quyết định số 613/QĐ-TTg
- Giải quyết hưởng trợ cấp đối với nhà giáo đã nghỉ hưu chưa được hưởng chế độ phụ cấp thâm niên trong lương hưu theo Quyết định số 52/2013/QĐ-TTg.
(Hướng dẫn chi tiết đăng tải tại địa chỉ https://gddt.baohiemxahoi.gov.vn)
2. Nâng cao tỷ lệ giao dịch điện tử thuộc lĩnh vực thực hiện chính sách BHXH để đến ngày 31/12/2019 đạt tỷ lệ tương đương với tỷ lệ giao dịch điện tử thuộc lĩnh vực tham gia BHXH, BHYT, BHTN, bảo hiểm TNLĐ, BNN; cấp sổ BHXH, thẻ BHYT. Đặc biệt là BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có tỷ lệ thấp như chi tiết phụ lục gửi kèm theo công văn.
Trong quá trình thực hiện, nếu có phát sinh vướng mắc, đề nghị các đơn vị và Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương báo cáo kịp thời về Bảo hiểm xã hội Việt Nam (Trung tâm Công nghệ thông tin, điện thoại: 0243.7753944) để được hướng dẫn và phối hợp xử lý./.
|
KT. TỔNG GIÁM ĐỐC |
PHỤ LỤC
TỶ LỆ GIAO DỊCH ĐIỆN TỬ BHXH LĨNH VỰC THỰC HIỆN
CHÍNH SÁCH BHXH
(Gửi kèm Công văn số 3040/BHXH-CNTT ngày 20/8/2019 của BHXH Việt Nam)
STT |
Đơn vị |
Hồ sơ |
Tỷ lệ |
|
Giao dịch điện tử |
Tổng số |
|||
1 |
BHXH Tp. Hà Nội |
0 |
168.121 |
0,00% |
2 |
BHXH Tỉnh Tiền Giang |
122 |
54.799 |
0,22% |
3 |
BHXH Tỉnh Lào Cai |
78 |
18.257 |
0,43% |
4 |
BHXH Tỉnh Bắc Giang |
545 |
85.448 |
0,64% |
5 |
BHXH Tỉnh Nam Định |
266 |
39.831 |
0,67% |
6 |
BHXH Tỉnh Hà Giang |
27 |
3.887 |
0,69% |
7 |
BHXH Tỉnh Long An |
279 |
37.995 |
0,73% |
8 |
BHXH Tỉnh Hà Nam |
261 |
26.587 |
0,98% |
9 |
BHXH Tỉnh Hòa Bình |
350 |
18.533 |
1,89% |
10 |
BHXH Tỉnh Vĩnh Phúc |
1.536 |
69.942 |
2,20% |
11 |
BHXH Tỉnh Hưng Yên |
795 |
35.757 |
2,22% |
12 |
BHXH Tỉnh Khánh Hòa |
2.138 |
91.489 |
2,34% |
13 |
BHXH Tỉnh Hải Dương |
3.552 |
133.290 |
2,66% |
14 |
BHXH Tỉnh Hậu Giang |
1.570 |
54.706 |
2,87% |
15 |
BHXH Tỉnh Lạng Sơn |
362 |
10.981 |
3,30% |
16 |
BHXH Tỉnh Tuyên Quang |
924 |
16.171 |
5,71% |
17 |
BHXH Tỉnh Bến Tre |
3.140 |
54.872 |
5,72% |
18 |
BHXH Tỉnh Gia Lai |
834 |
13.232 |
6,30% |
19 |
BHXH Tỉnh Bình Phước |
7.870 |
85.231 |
9,23% |
20 |
BHXH Tỉnh Bắc Ninh |
14.166 |
119.292 |
11,88% |
21 |
BHXH Tỉnh Thái Nguyên |
13.979 |
108.016 |
12,94% |
22 |
BHXH Tỉnh An Giang |
6.132 |
37.083 |
16,54% |
23 |
BHXH Tỉnh Bắc Kạn |
927 |
4.637 |
19,99% |
24 |
BHXH Tỉnh Bình Dương |
211.366 |
945.863 |
22,35% |
25 |
BHXH Tỉnh Đắk Lắk |
4.361 |
19.264 |
22,64% |
26 |
BHXH Tp. Cần Thơ |
8.287 |
25.495 |
32,50% |
27 |
BHXH Tỉnh Thanh Hóa |
31.778 |
97.761 |
32,51% |
28 |
BHXH Tỉnh Ninh Bình |
8.499 |
24.168 |
35,17% |
29 |
BHXH Tỉnh Đắk Nông |
1.964 |
4.995 |
39,32% |
30 |
BHXH Tỉnh Quảng Bình |
14.662 |
36.537 |
40,13% |
31 |
BHXH Tỉnh Cà Mau |
7.123 |
17.351 |
41,05% |
32 |
BHXH Tp. Đà Nẵng |
46.665 |
112.034 |
41,65% |
33 |
BHXH Tỉnh Sơn La |
6.250 |
13.872 |
45,05% |
34 |
BHXH Tỉnh Đồng Nai |
55.036 |
117.827 |
46,71% |
35 |
BHXH Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
16.810 |
35.633 |
47,18% |
36 |
BHXH Tỉnh Ninh Thuận |
7.397 |
15.234 |
48,56% |
37 |
BHXH Tỉnh Hà Tĩnh |
15.872 |
32.274 |
49,18% |
38 |
BHXH Tỉnh Bạc Liêu |
6.171 |
11.991 |
51,46% |
39 |
BHXH Tỉnh Bình Định |
19.270 |
36.730 |
52,46% |
40 |
BHXH Tỉnh Nghệ An |
38.591 |
71.971 |
53,62% |
41 |
BHXH Tỉnh Kiên Giang |
14.520 |
27.064 |
53,65% |
42 |
BHXH Tỉnh TT-Huế |
14.893 |
27.411 |
54,33% |
43 |
BHXH Tỉnh Quảng Trị |
11.426 |
19.645 |
58,16% |
44 |
BHXH Tỉnh Đồng Tháp |
26.707 |
45.222 |
59,06% |
45 |
BHXH Tỉnh Trà Vinh |
14.674 |
24.465 |
59,98% |
46 |
BHXH Tỉnh Lâm Đồng |
16.314 |
25.386 |
64,26% |
47 |
BHXH TP Hải Phòng |
131.906 |
201.526 |
65,45% |
48 |
BHXH Tỉnh Cao Bằng |
7.713 |
11.662 |
66,14% |
49 |
BHXH Tỉnh Phú Yên |
12.923 |
19.506 |
66,25% |
50 |
BHXH Tỉnh Sóc Trăng |
24.262 |
33.918 |
71,53% |
51 |
BHXH Tỉnh Bình Thuận |
30.981 |
42.709 |
72,54% |
52 |
BHXH Tỉnh Lai Châu |
4.404 |
5.850 |
75,28% |
53 |
BHXH Tỉnh Phú Thọ |
39.732 |
52.756 |
75,31% |
54 |
BHXH Tỉnh Kon Tum |
7.243 |
9.435 |
76,77% |
55 |
BHXH Tỉnh Tây Ninh |
112.771 |
141.272 |
79,83% |
56 |
BHXH Tỉnh Quảng Ngãi |
44.290 |
54.920 |
80,64% |
57 |
BHXH Tỉnh Điện Biên |
7.204 |
8.682 |
82,98% |
58 |
BHXH Tỉnh Quảng Nam |
96.673 |
116.285 |
83,13% |
59 |
BHXH Tỉnh Vĩnh Long |
60.145 |
68.796 |
87,43% |
60 |
BHXH Tỉnh Quảng Ninh |
105.806 |
119.706 |
88,39% |
61 |
BHXH Tỉnh Yên Bái |
35.568 |
39.649 |
89,71% |
62 |
BHXH Tỉnh Thái Bình |
81.132 |
89.812 |
90,34% |
63 |
BHXH Tp. Hồ Chí Minh |
84.196 |
84.690 |
99,42% |