Công văn 3037/LĐTBXH-TCCB năm 2021 về báo cáo, đề xuất biên chế công chức, số lượng người làm việc, giai đoạn 2022-2026 do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 3037/LĐTBXH-TCCB |
Ngày ban hành | 10/09/2021 |
Ngày có hiệu lực | 10/09/2021 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Hà Xuân Tùng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3037/LĐTBXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 10 tháng 9 năm 2021 |
Kính gửi: …………………….………………………….
Ngày 20/8/2021, Ban Tổ chức Trung ương có Văn bản số 1518-CV/BTCTW đề nghị Bộ báo cáo kết quả thực hiện quản lý biên chế công chức, số lượng người làm việc (sau đây gọi tắt là biên chế) gắn với vị trí việc làm; đề xuất biên chế giai đoạn 2022-2026 và hằng năm.
Để có cơ sở báo cáo Ban Tổ chức Trung ương, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị căn cứ khoản 2 Điều 4 Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; khoản 2 Điều 4 Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10/9/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và các văn bản có liên quan xây dựng kế hoạch biên chế hằng năm, giai đoạn 2022-2026 của đơn vị (biểu mẫu gửi kèm), cụ thể:
1. Cập nhật tổng số biên chế thực tế tại thời điểm ngày 30/4/2015 và tại thời điểm ngày 30/6/2021 của đơn vị (có chia theo nhóm vị trí việc làm).
2. Đối với đề xuất biên chế giai đoạn 2022-2026 và hằng năm:
2.1. Đối với biên chế công chức: đề xuất tổng biên chế từng năm chia theo từng nhóm vị trí việc làm, bảo đảm tổng biên chế năm sau giảm so với năm trước, đến cuối giai đoạn 2022-2026 giảm tương đối so với năm 2021; trong đó, bảo đảm giảm tỷ lệ người phục vụ.
2.2. Đối với biên chế sự nghiệp hưởng lương từ ngân sách nhà nước: đề xuất tổng biên chế từng năm chia theo từng nhóm vị trí việc làm, bảo đảm tổng biên chế năm sau giảm so với năm trước và cả giai đoạn 2022-2026 giảm ít nhất là 10% so với năm 2021; trong đó, biên chế tại các vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành và chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung chiếm tỷ lệ tối thiểu 65% tổng số biên chế của đơn vị.
* Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các Cục và Văn phòng Bộ tổng hợp biên chế của các đơn vị sự nghiệp trực thuộc vào báo cáo chung của đơn vị.
Báo cáo của đơn vị gửi về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ; file mềm gửi về địa chỉ email: thanthilanlinh@gmail.com) trước ngày 13/9/2021 để tổng hợp, báo cáo Ban Tổ chức Trung ương./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
TÊN ĐƠN VỊ: ...
BIỂU 2A
ĐỀ XUẤT BIÊN CHẾ GẮN VỚI VỊ TRÍ VIỆC LÀM CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC BỘ, NGANG BỘ
(Kèm theo Công văn số ........, ngày .../9/2021)
TT |
KHỐI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Tổng số biên chế thực tế tại thời điểm ngày 30/4/ 2015 |
Tổng số biên chế được giao năm 2015 |
Tổng số biên chế thực tế năm 2021 (tại thời điểm ngày 30/6/2021) |
Tổng số biên chế được giao năm 2021 |
Đề xuất biên chế năm 2022 |
||||||||||||
Tổng số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
Tổng số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
Tổng số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
|||||||||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
|||||||
I |
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh đạo Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lãnh đạo Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Cục thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cục thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐVSN thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
DVSN thuộc Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐVSN thuộc Tổng Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT |
KHỐI CƠ QUAN, ĐƠN VỊ |
Đề xuất biên chế năm 2023 |
Đề xuất biên chế năm 2024 |
Đề xuất biên chế năm 2025 |
Đề xuất biên chế năm 2026 |
||||||||||||||||
Tổng Số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
Tổng số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
Tổng số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
Tổng Số |
Chia ra theo 04 nhóm VTVL |
||||||||||||||
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
Lãnh đạo quản lý |
Nghiệp vụ chuyên ngành |
Nghiệp vụ chuyên môn dùng chung |
Hỗ trợ, phục vụ |
||||||
I |
CƠ QUAN HÀNH CHÍNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Lãnh đạo Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Lãnh đạo Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 |
Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 |
Cục thuộc Tổng cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Văn phòng, Vụ và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Cục thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1 |
Lãnh đạo Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.2 |
Văn phòng và tương đương thuộc Cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II |
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐVSN thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐVSN thuộc Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
ĐVSN thuộc Tổng Cục và tương đương thuộc Bộ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Ngân sách nhà nước bảo đảm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi đầu tư, chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Tự chủ một phần chi thường xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. Cục Quan hệ lao động và Tiền lương
2. Vụ Bảo hiểm xã hội
3. Vụ Hợp tác quốc tế
4. Vụ Bình đẳng giới
5. Vụ Kế hoạch - Tài chính
6. Vụ Pháp chế
7. Thanh tra Bộ
8. Văn phòng Bộ