Công văn 2846/LĐTBXH-TCCB năm 2019 về chế độ báo cáo và công tác quản lý hồ sơ công chức, viên chức do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Số hiệu | 2846/LĐTBXH-TCCB |
Ngày ban hành | 18/07/2019 |
Ngày có hiệu lực | 18/07/2019 |
Loại văn bản | Công văn |
Cơ quan ban hành | Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội |
Người ký | Trịnh Minh Chí |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
BỘ
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2846/LĐTBXH-TCCB |
Hà Nội, ngày 18 tháng 07 năm 2019 |
Kính gửi: Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ
Thực hiện Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức; Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức, Bộ yêu cầu Thủ trưởng các đơn vị tập trung chỉ đạo một số nhiệm vụ sau:
1. Triển khai văn bản và thực hiện chế độ báo cáo
- Thủ trưởng các đơn vị quản lý nhà nước (bao gồm Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các Cục, Vụ, Văn phòng, Thanh tra Bộ và các đơn vị có công chức) phổ biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số 06/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 11/2012/TT-BNV ngày 17/12/2012 của Bộ Nội vụ quy định về chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ công chức đến đội ngũ công chức thuộc đơn vị để biết và thực hiện chế độ báo cáo các nội dung về quản lý công chức quy định tại Điều 47 Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15/3/2010 của Chính phủ theo biểu mẫu số 01- CC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức và người lao động, báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; BM01/BNV, BM03/BNV, 1-DS, 01-TK;
- Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp phổ biến, quán triệt toàn bộ nội dung Thông tư số 07/2019/TT-BNV ngày 01/6/2019 của Bộ Nội vụ về quy định chế độ báo cáo thống kê và quản lý hồ sơ viên chức đến đội ngũ viên chức thuộc đơn vị để biết và thực hiện báo cáo các nội dung về quản lý viên chức quy định tại Điều 44 Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12/4/2012 của Chính phủ theo biểu mẫu số 02-VC; báo cáo chất lượng, cơ cấu đội ngũ công chức, viên chức và người lao động; báo cáo lao động và thu nhập theo biểu mẫu Biểu TH-01; 1-TK, 1-DS, BM01-VC/BNV, BM02-VC/BNV.
Yêu cầu đơn vị gửi báo cáo và các biểu mẫu thống kê về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) trước ngày 27/7/2019 để kịp tổng hợp, báo cáo Bộ Nội vụ (đồng thời gửi bản mềm vào thư điện tử, địa chỉ: thuyttb@molisa.gov.vn, điện thoại liên hệ 024.39363337).
2. Đối với hồ sơ công chức, viên chức thuộc thẩm quyền Bộ quản lý
Căn cứ quy định về phân cấp quản lý hồ sơ công chức, viên chức, hàng năm đơn vị phải rà soát hồ sơ gốc, bản kê khai tài sản, thu nhập; Phiếu đánh giá, phân loại; Phiếu bổ sung lý lịch cùng các tài liệu phát sinh của các trường hợp thuộc thẩm quyền Bộ quản lý để chuyển về Bộ (qua Vụ Tổ chức cán bộ) theo đúng quy định.
Công chức, viên chức được phân công nhiệm vụ quản lý hồ sơ điện tử của mỗi đơn vị có trách nhiệm cập nhật kịp thời, đầy đủ, chính xác, thường xuyên dữ liệu từ hồ sơ, tài liệu giấy vào phần mềm đối với các trường hợp tuyển dụng, tiếp nhận, các dữ liệu phát sinh (bổ nhiệm mới, nâng lương, thay đổi ngạch/chức danh nghề nghiệp,...); chuyển hồ sơ điện tử trên phần mềm khi công chức, viên chức và người lao động chuyển công tác, nghỉ hưu, thôi việc và gửi file dữ liệu về hệ thống phần mềm như sau:
Từ ngày 27 đến ngày 30 hàng tháng, các đơn vị rà soát, kiểm tra hoàn thiện thông tin phát sinh trong tháng, sau khi bổ sung dữ liệu vào phần mềm, đơn vị chuyển dữ liệu về Bộ (vào hệ thống -> đồng bộ dữ liệu -> thực hiện). Trong quá trình triển khai, nếu có vướng mắc về mặt kỹ thuật cũng như thao tác sử dụng phần mềm, đề nghị liên hệ trực tiếp với đ/c Nguyễn Quốc Việt - Phòng Phát triển ứng dụng thuộc Trung tâm Thông tin; điện thoại: 098 398 6078 - 04. 62703619; Email: VietNQ@molisa.gov.vn và đ/c Phùng Ngọc Châm, Vụ Tổ chức cán bộ, điện thoại 0986097798 - 04.39363337 để được hỗ trợ.
Bộ thông báo để các đơn vị triển khai thực hiện./.
|
TL. BỘ TRƯỞNG |
ĐƠN VỊ……………………………….
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019 (tính đến ngày 30/6/2019)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Độ tuổi |
Thời gian tuyển dụng |
Ngày về Bộ |
Ngày vào Đảng |
Dân tộc ít người |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách |
Tiền lương |
Ghi chú |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
<30 |
31-40 |
41-50 |
51-60 |
Cấp đào tạo |
Chuyên ngành |
Chính trị |
Hành chính |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Mã số ngạch |
Bậc |
Hệ số lương |
% PC TNVK |
Thời điểm NB lần sau |
Hệ số PCCV |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày ...tháng.... năm 2018 |
ĐƠN VỊ……………………………….
DANH SÁCH CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC, NGƯỜI LAO
ĐỘNG 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2019
(tính đến ngày 30/6/2019)
STT |
Họ và tên |
Ngày tháng năm sinh |
Độ tuổi |
Thời gian tuyển dụng |
Ngày về Bộ |
Ngày vào Đảng |
Dân tộc ít người |
Trình độ chuyên môn, nghiệp vụ |
Chức vụ, chức danh, công việc đang đảm trách |
Tiền lương |
Ghi chú |
||||||||||||||
Nam |
Nữ |
<30 |
31-40 |
41-50 |
51-60 |
Cấp đào tạo |
Chuyên ngành |
Chính trị |
Hành chính |
Tin học |
Ngoại ngữ |
Mã số ngạch |
Bậc |
Hệ số lương |
% PC TNVK |
Thời điểm NB lần sau |
Hệ số PCCV |
||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu |
Hà
Nội, ngày ...tháng.... năm 2018 |